Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất
Giải Oscar cho Đạo diễn xuất sắc nhất | |
---|---|
Chiếc tượng vàng trao cho người chiến thắng giải Oscar | |
Trao cho | "Thành tích xuất sắc trong chỉ đạo diễn xuất điện ảnh" |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh |
Lần đầu tiên | 1929 (cho đạo diễn trong những bộ phim công chiếu trong mùa phim 1927/1928) |
Đương kim | Christopher Nolan, Oppenheimer (2023) |
Trang chủ | oscars.org |
Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Director) là hạng mục của Giải Oscar trao cho cá nhân được các thành viên Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS, Hoa Kỳ) bầu chọn là đạo diễn xuất sắc nhất của ngành công nghiệp điện ảnh trong năm. Các đề cử và việc bỏ phiếu kín chọn ra người chiến thắng cho giải Oscar đạo diễn xuất sắc nhất do Nhánh đạo diễn (Directing branch) của AMPAS phụ trách. Từ lễ trao giải lần thứ nhất cho đến năm 2007, đã có tổng cộng 79 đạo diễn được trao giải Đạo diễn xuất sắc nhất, trong đó 58 người có phim đồng thời đoạt Giải Oscar phim hay nhất, hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống giải Oscar[1].
Riêng tại lễ trao giải lần thứ nhất diễn ra năm 1929, có hai hạng mục đạo diễn riêng, một cho đạo diễn phim chính kịch (Dramatic Direction) và một cho đạo diễn phim hài (Comedy Direction). Hạng mục cho đạo diễn phim hài đã bị loại bỏ ngay trong năm tiếp theo và thực sự thì hầu như các đạo diễn chiến thắng trong hạng mục này sau đó đều là các đạo diễn phim chính kịch.
Có rất nhiều đạo diễn tên tuổi nhưng lại chưa bao giờ giành giải Oscar đạo diễn xuất sắc nhất (ngay cả khi họ được đề cử rất nhiều lần). Tiêu biểu trong số này phải kể tới Robert Altman (5 đề cử), Alfred Hitchcock (5 đề cử), Stanley Kubrick (4 đề cử), Federico Fellini (4 đề cử), Ingmar Bergman (3 đề cử), Ridley Scott (3 đề cử), George Lucas (2 đề cử), John Cassavetes (1 đề cử), Charles Chaplin (1 đề cử), Akira Kurosawa (1 đề cử) và Orson Welles (1 đề cử). Một số đạo diễn nổi tiếng thậm chí còn chưa bao giờ được AMPAS đề cử, ví dụ điển hình là Sergio Leone, đạo diễn người Ý nổi tiếng của các phim miền Tây.
Đã từng có nữ đạo diễn đoạt giải Đạo diễn xuất sắc nhất, đó là Kathryn Bigelow. Ba người từng được đề cử cho hạng mục này, đó là Jane Campion, Sofia Coppola và Lina Wertmuller.
Cho đến nay chưa có trường hợp nào một người vừa đoạt giải Đạo diễn xuất sắc nhất vừa đoạt giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho cùng một phim tuy đã có những trường hợp của Warren Beatty (phim Reds), Woody Allen (phim Annie Hall), Kevin Costner (phim Khiêu vũ giữa bầy sói) và Clint Eastwood (phim Unforgiven và Million Dollar Baby) từng giành giải Oscar về đạo diễn cho bộ phim mà trong đó diễn xuất của họ cũng được đề cử cho giải Nam diễn viên chính xuất sắc.
John Ford là người giành nhiều giải Đạo diễn nhất với 4 giải, theo sau là Frank Capra và William Wyler, mỗi người 3 giải, trong đó Wyler cũng đang giữ kỷ lục về số lần được đề cử với 12 lần. Ngược lại, Robert Altman, Clarence Brown, Alfred Hitchcock và King Vidor lại đang giữ kỷ lục về số lần đề cử mà chưa một lần giành chiến thắng với 5 lần đề cử.
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục | Tên đạo diễn | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giành nhiều giải nhất | John Ford | 4 giải | Trên tổng số 5 lần được đề cử |
Giành nhiều đề cử nhất | William Wyler | 12 đề cử | Chiến thắng 3 lần |
Người giành giải già nhất | Clint Eastwood | 74 tuổi (năm 2004) | Cho chỉ đạo trong phim Cô gái triệu đô |
Người được đề cử già nhất | John Huston | 79 tuổi (năm 1985) | Cho chỉ đạo trong phim Prizzi's Honor |
Người giành giải trẻ nhất | Damien Chazelle [2] | 32 tuổi (năm 2016) | Cho chỉ đạo trong phim La La Land |
Người được đề cử trẻ nhất | John Singleton | 24 tuổi (năm 1991) | Cho chỉ đạo trong phim Boyz N the Hood |
Danh sách cụ thể
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách bao gồm cột năm trao giải, cột đạo diễn đoạt giải và phim đạo diễn đó thực hiện, cột cuối cùng là cột những đề cử không đoạt giải:
Người thắng giải |
Thập niên 1920
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giành giải Phim |
Đề cử |
---|---|---|
1927/1928 Chính kịch |
Frank Borzage Seventh Heaven |
Herbert Brenon - Sorrell and Son King Vidor - The Crowd |
1927/1928 Hài kịch |
Lewis Milestone Two Arabian Knights |
Charles Chaplin - The Circus Ted Wilde - Speedy |
1928/1929 | Frank Lloyd The Divine Lady |
Lionel Barrymore - Madame X Harry Beaumont - The Broadway Melody Irving Cummings - In Old Arizona Frank Lloyd - Weary River và Drag Ernst Lubitsch - The Patriot |
Thập niên 1930
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1940
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1950
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1960
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1970
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1980
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1990
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2000
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2010
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2020
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đạo diễn | Phim | Nguồn |
---|---|---|---|
2020/21 | Chloé Zhao | Nomadland | [53] |
Lee Isaac Chung | Minari | ||
Emerald Fennell | Promising Young Woman | ||
David Fincher | Mank | ||
Thomas Vinterberg | Another Round | ||
2021 | Jane Campion | The Power of the Dog | [54] |
Paul Thomas Anderson | Licorice Pizza | ||
Kenneth Branagh | Belfast | ||
Ryusuke Hamaguchi | Drive My Car | ||
Steven Spielberg | West Side Story | ||
2022 | Daniel Kwan và Daniel Scheinert | Cuộc chiến đa vũ trụ | [55] |
Martin McDonagh | The Banshees of Inisherin | ||
Steven Spielberg | The Fabelmans: Tuổi trẻ huy hoàng | ||
Todd Field | Tár | ||
Ruben Östlund | Đáy thượng lưu | ||
2023 | Christopher Nolan | Oppenheimer | [56] |
Justine Triet | Kỳ án trên đồi tuyết | ||
Martin Scorsese | Vầng trăng máu | ||
Yorgos Lanthimos | Poor Things | ||
Jonathan Glazer | The Zone of Interest |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dữ liệu giải Oscar trên trang web chính thức
- ^ “Chazelle becomes youngest directing Oscar winner for 'La La Land'”. Reuters. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ “The 43rd Academy Awards (1971) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 44th Academy Awards (1972) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 45th Academy Awards (1973) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 46th Academy Awards (1974) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 47th Academy Awards (1975) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 48th Academy Awards (1976) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 49th Academy Awards (1977) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 50th Academy Awards (1978) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 51st Academy Awards (1979) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 52nd Academy Awards (1980) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 53rd Academy Awards (1981) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 54th Academy Awards (1982) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 55th Academy Awards (1983) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ “The 56th Academy Awards (1984) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 57th Academy Awards (1985) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 58th Academy Awards (1986) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 59th Academy Awards (1987) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 60th Academy Awards (1988) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 61st Academy Awards (1989) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 62nd Academy Awards (1990) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 63rd Academy Awards (1991) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 64th Academy Awards (1992) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 65th Academy Awards (1993) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 66th Academy Awards (1994) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 67th Academy Awards (1995) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 68th Academy Awards (1996) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 69th Academy Awards (1997) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 70th Academy Awards (1998) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 71st Academy Awards (1999) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 72nd Academy Awards (2000) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 73rd Academy Awards (2001) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 74th Academy Awards (2002) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 75th Academy Awards (2003) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 76th Academy Awards (2004) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 77th Academy Awards (2005) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 78th Academy Awards (2006) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 79th Academy Awards (2007) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 80th Academy Awards (2008) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 81st Academy Awards (2009) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 82nd Academy Awards (2010) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 83rd Academy Awards (2011) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 84th Academy Awards (2012) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 85th Academy Awards (2013) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 86th Academy Awards (2014) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
- ^ “The 87th Academy Awards (2015) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “The 88th Academy Awards (2016) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ “The 89th Academy Awards (2017) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
- ^ “The 90th Academy Awards (2018) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Netflix's 'Roma' wins three Oscars, including Best Director (but not Best Picture)”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
- ^ “The full list of 2020 Oscar nominations”. Guardian. 14 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Complete list of nominees for the 93rd Academy Awards”. ABC News. 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ Grantham-Philips, Wyatte; Moreau, Jordan (8 tháng 2 năm 2022). “Oscar Nominations 2022: The Complete List”. Variety. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
- ^ Dove, Steve (24 tháng 1 năm 2023). “Oscar Nominations 2023 List: Nominees by Category”. ABC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Oscar Nominations 2023 List: Nominees by Category”. RogerEbert.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.