Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất | |
---|---|
Cillian Murphy, đương kim của giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất | |
Trao cho | Vai diễn chính xuất sắc nhất do nam diễn viên thể hiện |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | AMPAS |
Lần đầu tiên | 1929 |
Đương kim | Cillian Murphy Oppenheimer (2023) |
Trang chủ | www |
Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Actor) là một hạng mục trong hệ thống giải Oscar do Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS) trao tặng hàng năm cho diễn viên nam có vai diễn chính xuất sắc nhất trong năm đó của ngành công nghiệp điện ảnh. Lễ trao giải Oscar lần thứ nhất được tổ chức vào năm 1929; Emil Jannings là chủ nhân đầu tiên của giải thưởng nhờ diễn xuất của ông trong các phim The Last Command và The Way of All Flesh.[1] Ngày nay việc bầu chọn và trao đổi phiếu (do hội nam diễn viên trong Viện Hàn lâm thực hiện) có thể quyết định danh sách các ứng cử viên; còn số đông lá phiếu từ toàn bộ các thành viên có quyền biểu quyết hợp lệ của Viện Hàn lâm sẽ chọn ra những người chiến thắng.[2]
Trong ba năm đầu trao giải, các nam diễn viên giành đề cử cho màn thể hiện xuất sắc nhất trong các hạng mục của họ. Vào thời điểm đó toàn bộ tác phẩm của họ trong suốt giai đoạn vòng loại (trong một số trường hợp có tới ba phim) đều được đính tên trên giải thưởng.[3] Tuy nhiên trong lễ trao giải lần thứ 3 tổ chức năm 1930, chỉ có một trong số những bộ phim đó được xướng tên trong giải thưởng cuối cùng của người thắng cử, mặc dù diễn xuất của mỗi người thắng cử có tới hai bộ phim đính tên họ trên những lá phiếu.[4] Trong năm kế tiếp hệ thống hiện nay đã thay thế hệ thống phức tạp và khó sử dụng này, trong đó nam diễn viên đề cử cho một vai diễn cụ thể trong một bộ phim duy nhất.[3] Kể từ lễ trao giải lần thứ 9, hạng mục được chính thức giới hạn năm đề cử mỗi năm.[3] Kể từ khi thành lập, giải thưởng đã được trao cho 80 nam diễn viên. Daniel Day-Lewis giành nhiều giải nhất ở hạng mục này với ba tượng vàng. Spencer Tracy và Laurence Olivier đều nhận tới chín đề cử, nhiều hơn bất kì nam diễn viên nào khác.
Danh sách cụ thể
[sửa | sửa mã nguồn]Trong bảng dưới đây, các năm được liệt kê theo quy ước của Viện hàn lâm, thường tương ứng với năm công chiếu phim tại quận Los Angeles; các lễ trao giải luôn tổ chức vào năm kế tiếp.[5] Đối với năm lễ trao giải đầu tiên, thời gian đủ điều kiện đề cử kéo dài 12 tháng từ 1 tháng 8 đến 31 tháng 7.[6] Đối với lễ trao giải lần thứ 6 tổ chức năm 1934, thời gian ứng cử kéo dài từ 1 tháng 8 năm 1932 đến 31 tháng 12 năm 1933.[6] Kể từ lễ trao giải thứ 7 diễn ra năm 1935, thời gian ứng cử kéo dài tròn một năm dương lịch từ 1 tháng 1 đến 31 tháng 12.[6]
Chỉ người thắng giải | |
§ | Chỉ người thắng giải nhưng từ chối nhận giải |
^ | Chỉ người thắng giải sau khi chết |
* | Chỉ người đề cử sau khi chết |
Thập niên 1920/1930
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1940
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1950
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1960
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1970
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1980
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 1990
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2000
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2010
[sửa | sửa mã nguồn]Thập niên 2020
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Diễn viên | Phim | Vai diễn | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2020/21 [104] (93) |
Anthony Hopkins | Anthony | The Father | [105] |
Riz Ahmed | Ruben Stone | Sound of Metal | ||
Chadwick Boseman (sau khi mất) | Levee Green | Ma Rainey's Black Bottom | ||
Gary Oldman | Herman J. Mankiewicz | Mank | ||
Steven Yeun | Jacob Yi | Minari | ||
2021 (94) |
Will Smith | Richard Williams | King Richard | [106] |
Javier Bardem | Desi Arnaz | Being the Ricardos | ||
Benedict Cumberbatch | Phil Burbank | The Power of the Dog | ||
Andrew Garfield | Jonathan Larson | Tick, Tick... Boom! | ||
Denzel Washington | Lord Macbeth | The Tragedy of Macbeth | ||
2022 (95) |
Brendan Fraser | Charlie | The Whale | [107] |
Austin Butler | Elvis Presley | Elvis | ||
Colin Farrell | Pádraic Súilleabháin | The Banshees of Inisherin | ||
Paul Mescal | Calum Paterson | Aftersun | ||
Bill Nighy | Mr. Rodney Williams | Living | ||
2023 (96) |
Cillian Murphy | Robert Oppenheimer | Oppenheimer | [108] |
Bradley Cooper | Leonard Bernstein | Maestro | ||
Colman Domingo | Bayard Rustin | Rustin | ||
Paul Giamatti | Paul Hunham | The Holdovers | ||
Jeffrey Wright | Thelonious "Monk" Ellison | American Fiction |
Nhiều chiến thắng và đề cử nhất
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Kỷ lục về tuổi
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục | Diễn viên | Phim | Tuổi (theo năm) | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Thắng cử lớn tuổi nhất | Anthony Hopkins | The Father | 83 | [109] |
Đề cử lớn tuổi nhất | Richard Farnsworth | The Straight Story | 79 | [109] |
Thắng cử trẻ nhất | Adrien Brody | The Pianist | 29 | [109] |
Đề cử trẻ nhất | Jackie Cooper | Skippy | 9 | [109] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Chú giải
- Chú thích
- ^ “Rule One: Award Definitions” (PDF). Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 8 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Rule Six: Special Rules for the Acting Awards” (PDF). Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). tr. 8-7. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 8 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ a b c Levy 2003, tr. 56
- ^ Dirks, Tim. “1929–38 Academy Awards Winners and History”. Filmsite. Rainbow Media. Truy cập 9 tháng 3 năm 2016.
- ^ Crouse 2005, tr. 257
- ^ a b c Levy 2003, tr. 52
- ^ “The 1st Academy Awards (1929) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 2nd Academy Awards Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 3rd Academy Awards (1930) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 4th Academy Awards (1931) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 5th Academy Awards (1932) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 6th Academy Awards (1933) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 7th Academy Awards (1935) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 8th Academy Awards (1936) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 9th Academy Awards (1937) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 10th Academy Awards (1938) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 11th Academy Awards (1939) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 12th Academy Awards (1940) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ a b Osborne 2013, tr. 423
- ^ “The 13th Academy Awards (1941) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 14th Academy Awards (1942) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 15th Academy Awards (1943) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 16th Academy Awards (1944) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 17th Academy Awards (1945) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 18th Academy Awards (1946) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 19th Academy Awards (1947) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 20th Academy Awards (1948) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 21st Academy Awards (1949) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 22nd Academy Awards (1950) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 23rd Academy Awards (1951) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 24th Academy Awards (1952) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 25th Academy Awards (1953) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 26th Academy Awards (1954) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 27th Academy Awards (1955) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 28th Academy Awards (1956) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ a b c d e Thise 2008, tr. 235
- ^ “The 29th Academy Awards (1957) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 30th Academy Awards (1958) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 31st Academy Awards (1959) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 32nd Academy Awards (1960) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ Crouse 2005, tr. 177
- ^ “The 33rd Academy Awards (1961) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 34th Academy Awards (1962) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 35th Academy Awards (1963) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 36th Academy Awards (1964) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 37th Academy Awards (1965) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 38th Academy Awards (1966) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 39th Academy Awards (1967) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 40th Academy Awards (1968) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 41st Academy Awards (1969) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 42nd Academy Awards (1970) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ a b Thise 2008, tr. 236
- ^ “The 43rd Academy Awards (1971) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 44th Academy Awards (1972) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 45th Academy Awards (1973) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 46th Academy Awards (1974) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 47th Academy Awards (1975) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 48th Academy Awards (1976) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 49th Academy Awards (1977) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 50th Academy Awards (1978) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 51st Academy Awards (1979) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 52nd Academy Awards (1980) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 53rd Academy Awards (1980) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 54th Academy Awards (1982) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 55th Academy Awards (1983) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 56th Academy Awards (1984) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 57th Academy Awards (1985) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 58th Academy Awards (1986) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 59th Academy Awards (1987) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 60th Academy Awards (1988) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 61st Academy Awards (1989) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 62nd Academy Awards (1990) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 63rd Academy Awards (1991) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 64th Academy Awards (1992) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 65th Academy Awards (1993) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 66th Academy Awards (1994) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 67th Academy Awards (1995) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 68th Academy Awards (1996) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 69th Academy Awards (1997) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 70th Academy Awards (1998) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 71st Academy Awards (1999) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 72nd Academy Awards (2000) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 73rd Academy Awards (2001) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 74th Academy Awards (2002) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 75th Academy Awards (2003) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 76th Academy Awards (2004) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 77th Academy Awards (2005) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 78th Academy Awards (2006) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 79th Academy Awards (2007) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 80th Academy Awards (2008) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 81st Academy Awards (2009) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 82nd Academy Awards (2010) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ Patel, Tara (27 tháng 2 năm 2012). “'The Artist' Wins Top Oscar Honors in Bow to Silent Film”. Bloomberg Businessweek. Bloomberg L.P. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập 9 tháng 3 năm 2013.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “The 83rd Academy Awards (2011) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 84th Academy Awards (2012) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 85th Academy Awards (2013) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
- ^ “The 86th Academy Awards (2014) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 10 tháng 4 năm 2014.
- ^ “The 87th Academy Awards (2015) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 15 tháng 3 năm 2015.
- ^ “The 88th Academy Awards (2016) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 14 tháng 3 năm 2016.
- ^ “The 89th Academy Awards (2017) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập 14 tháng 3 năm 2017.
- ^ “The 90th Academy Awards (2018) Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
- ^ Hipes, Patrick (2019). “Oscar Nominations – The Complete List Of Noms”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
- ^ Barnes, Brooks (2020). “Oscar Nominations 2020: 'Joker' and 'Irishman' Lead the Nominees”. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
- ^ Thời gian tham dự cho Giải Oscar lần thứ 93 được kéo dài đến 28 tháng 2, 2021, do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
- ^ “Complete list of nominees for the 93rd Academy Awards”. ABC News. 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Complete list of nominees for the 94th Academy Awards”. Oscars. 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
- ^ “The 95th Academy Awards (2023) Nominees and Winners”. AMPAS. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
- ^ “The 96th Academy Awards (2024) Nominees and Winners”. AMPAS. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.
- ^ a b c d “Oldest/Youngest Acting Nominees and Winners”. Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2004. Truy cập 16 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất
- Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất
- Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
- Giải thưởng của Hội Diễn viên Điện ảnh cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
- Giải Sự lựa chọn của các nhà phê bình cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
Tài liệu đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Crouse, Richard (2005). Reel Winners: Movie Award Trivia. Toronto, Ontario, Canada: University of Toronto Press. ISBN 978-1-55002-574-3.
- Levy, Emanuel (2003), All About Oscar: The History and Politics of the Academy Awards, New York, Hoa Kỳ: Continuum International Publishing Group, ISBN 978-0-82641-452-6
- Orlean, Susan (2011). Rin Tin Tin: The Life and the Legend. New York, Hoa Kỳ: Simon & Schuster. ISBN 978-1-43919-015-9.
- Osborne, Robert (2013). 85 Years of the Oscar: The Complete History of the Academy Awards. New York, Hoa Kỳ: Abbeville Publishing Group. ISBN 978-078921-142-2.
- Thise, Mark (2008), Hollywood Winners & Loseres A to Z, New York, Hoa Kỳ: Limelight Editions, ISBN 978-0-87910-351-4
- Wiley, Mason; Bona, Damien (1996), Inside Oscar: The Unofficial History of the Academy Awards (ấn bản thứ 5), New York, Hoa Kỳ: Ballantine Books, ISBN 978-0-34540-053-6, OCLC 779680732
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất. |
- Oscars.org (trang chủ chính thức của Viện Hàn lâm)
- Dữ liệu của Viện Hàn lâm (trang chính thức)
- Oscar.com (trang chính thức quảng bá lễ trao giải)