Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007
Giao diện
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007 đồng tổ chức bởi Thái Lan và Singapore diễn ra từ 12 tháng 1 đến 4 tháng 2 năm 2007. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (12 tháng 1 năm 2007).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Chanvit Phalajivin
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Umarin Yaodam | 22 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Suree Sukha | 27 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Peeratat Phoruendee | 15 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jetsada Jitsawad | 5 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Niweat Siriwong | 18 tháng 7, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Nattaporn Phanrit | 11 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Datsakorn Thonglao | 30 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hatthaporn Suwan | 23 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sarayoot Chaikamdee | 24 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Pichitphong Choeichiu | 28 tháng 8, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Kiatisuk Senamuang (c) | 11 tháng 8, 1973 (33 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Suchao Nuchnum | 17 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Jakkrit Bunkham | 7 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Phaisan Pona | 13 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Sutee Suksomkit | 5 tháng 6, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Kosin Hathairattanakool | 23 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Natthaphong Samana | 29 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Choketawee Promrut | 16 tháng 3, 1975 (31 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Nirut Surasiang | 20 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Kittisak Rawangpa | 3 tháng 1, 1975 (32 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | Pipat Thonkanya | 4 tháng 1, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |
25 | TĐ | Kwanchai Fuangprakob | 28 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | ![]() |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ong Kim Swee
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohd Syamsuri Mustafa | 6 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Azizi Matt Rose | 6 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Mohd Fauzi Nan | 20 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Norhafiz Zamani Misbah | 15 tháng 7, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | V. Thirumurugan | 9 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain (c) | 10 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Chan Wing Hoong | 29 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mohammad Hardi Jaafar | 30 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mohd Nizaruddin Yusof | 10 tháng 11, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Samransak Kram | 10 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Mohd Khyril Muhymeen Zambri | 10 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Irwan Fadzli Idrus | 2 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Eddy Helmi Abdul Manan | 8 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | K. Nanthakumar | 13 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Mohd Fadzli Saari | 1 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Mohd Safiq Rahim | 5 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Hairuddin Omar | 29 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Azizon Abdul Kadir | 10 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Rezal Zambery Yahya | 10 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
25 | TV | Muhammad Shukor Adan | 24 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: U Sann Win
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aung Aung Oo | 8 tháng 6, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Min Thu | 2 tháng 6, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Moe Win | 30 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Zaw Lynn Tun (c) | 23 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Khin Maung Lwin | 27 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Khin Maung Tun | 18 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | ||
7 | HV | Aung Myo Thant | 1 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Aung Myint Aye | |||
9 | TĐ | Yan Paing | 27 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Soe Myat Min | 19 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Si Thu Win | 5 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | ||
12 | HV | Zaw Htet Aung | 11 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Aye San | |||
14 | TV | Kyaw Khine Win | 23 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Yazar Win Thein | 9 tháng 4, 1988 (18 tuổi) | ||
16 | TV | Myo Min Tun | 14 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Soe Thiha Aung | 12 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | ||
18 | TM | Kyaw Zin Htet | 2 tháng 3, 1987 (19 tuổi) | ||
19 | TM | Ko Ko Aung | |||
20 | TV | Kyaw Thu Ra | 10 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | ||
21 | TĐ | Kyaw Thi Ha | 24 tháng 8, 1986 (20 tuổi) | ||
22 | TĐ | Hla Aye Htwe |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jose Ariston Caslib
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Casas | 12 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Phil Greatwich | 21 tháng 1, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Anton del Rosario | 23 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Johanne Sablon | 25 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Anto Gonzales | 1 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Ali Go | 21 tháng 9, 1976 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | James Younghusband | 4 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Jan Benedict | 22 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | ||
10 | TV | Christopher Greatwich | 30 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Jeffrey Liman | 19 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Emelio Caligdong | 8 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ariel Zerrudo | 10 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Arnie Pasinabo | 4 tháng 2, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Alvin Valeroso | 25 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Alexander Borromeo (c) | 28 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Dan Padernal | 17 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Alvin Ocampo | 5 tháng 8, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Henry Brauner | 10 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Archie Bayquin | 4 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | TM | Alvin Montañez | 10 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
24 | HV | Armand Del Rosario | 8 tháng 12, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
25 | TV | Jerome Orcullo | 9 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Raddy Avramovic
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Ridhuan Muhammad | 6 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ismail Yunos | 24 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Isa Halim | 15 tháng 5, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Aide Iskandar (c) | 28 tháng 5, 1975 (31 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Shi Jiayi | 2 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Mohd Noh Alam Shah | 3 tháng 9, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Indra Sahdan | 5 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Fazrul Nawaz | 17 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Masrezwan Masturi | 17 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Hafiz Osman | 15 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Shunmugham Subramani | 5 tháng 8, 1972 (34 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Mustafic Fahrudin | 17 tháng 4, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Daniel Bennett | 7 tháng 1, 1978 (29 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Shahril Ishak | 23 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Lionel Lewis | 16 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Khairul Amri | 14 tháng 3, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Noh Rahman | 2 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Precious Emuejeraye | 21 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Itimi Dickson | 14 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
30 | TM | Fadhil Salim | 24 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | ![]() |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alfred Riedl
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bùi Quang Huy | 24 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Phùng Văn Nhiên | 23 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Nguyễn Huy Hoàng | 4 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Nguyễn Minh Đức | 14 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Nguyễn Văn Biển | 27 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Nguyễn Hữu Thắng | 22 tháng 6, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Vũ Như Thành | 28 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Thạch Bảo Khanh | 25 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Đặng Phương Nam | 15 tháng 12, 1976 (30 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Lê Hồng Minh | 15 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Nguyễn Minh Phương (c) | 5 tháng 7, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Lê Tấn Tài | 4 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Nguyễn Mạnh Dũng | 12 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Huỳnh Quang Thanh | 10 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Nguyễn Vũ Phong | 6 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Phan Thanh Bình | 1 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Đặng Văn Thành | 30 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Nguyễn Minh Chuyên | 9 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
23 | TV | Trần Đức Dương | 2 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
24 | TM | Dương Hồng Sơn | 20 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
25 | TM | Nguyễn Thế Anh | 21 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | ![]() |
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Withe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Erol Iba | 6 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ricardo Salampessy | 18 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Maman Abdurahman | 12 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | I Gusti Bayu Sutha | 28 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Eka Ramdani | 18 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Elie Aiboy | 20 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ilham Jaya Kesuma | 19 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ponaryo Astaman (c) | 25 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Samsidar | 15 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Budi Sudarsono | 19 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1978 (28 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Ledi Utomo | 13 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Syamsul Chaeruddin | 9 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Atep | 5 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Firmansyah | 7 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Zaenal Arief | 3 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Bambang Pamungkas | 10 tháng 6, 1980 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Yandri Pitoy | 15 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Supardi Nasir | 9 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Mahyadi Panggabean | 8 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |
24 | TĐ | Saktiawan Sinaga | 19 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | ![]() | |
25 | TV | Agus Indra Kurniawan | 7 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | ![]() |
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Saythong Syphasay
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sengphachan Bounthisanh | 1 tháng 6, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Soulivanh Rathsachack | 28 tháng 9, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Kovanh Namthavixay | 23 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | ||
4 | TV | Khamxay Phakasy | 21 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Souksamay Manhmanyvong | 20 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | ||
6 | HV | Chandalaphone Liemvisay | 14 tháng 4, 1986 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Sounthalay Saysongkham | 21 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Saynakhonevieng Phommapanya | 28 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | ||
9 | TĐ | Visay Phaphouvanin | 12 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Sola Sirivonghanh | |||
11 | HV | Keovisian Keovilay | 1 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | ||
12 | TV | Phayvanh Lounglath | 8 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Kaysone Soukhavong | 7 tháng 6, 1987 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Sonesavath Sayyasith | |||
15 | HV | Vongphet Sylisay | 7 tháng 9, 1988 (18 tuổi) | ||
16 | TV | Kita Sysavanh | 19 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Sathongyot Sisomephone | 16 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Phoutpasong Sengdalavong | 1 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Soubandit Thammavong | 9 tháng 10, 1991 (15 tuổi) | ||
20 | TV | Dao Khotsaya | 1 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ||
22 | TĐ | Boo Syhalath |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Saaid, Hamdan. "ASEAN Football Federation Championship 2007 - Details". RSSSF