Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012, được đồng tổ chức tại Malaysia và Thái Lan, diễn ra từ ngày 24 tháng 11 đến ngày 22 tháng 12 năm 2012. Tất cả các cầu thủ, câu lạc bộ và tuổi tác đều phải chốt danh sách đến ngày 24 tháng 12 năm 2012, ngày khởi tranh. Tên cầu thủ đặt trong dấu ngoặc là đội trưởng cho các đội tuyển quốc gia của họ tại giải đấu.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Winfried Schäfer[1]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Phan Thanh Hùng[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
3 | HV | Nguyễn Minh Đức (c) | 14 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | 22 | ![]() |
5 | HV | Nguyễn Văn Biển | 27 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
6 | HV | Trần Đình Đồng | 20 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
9 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | 53 | ![]() |
10 | TV | Nguyễn Văn Quyết | 27 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 10 | ![]() |
11 | TV | Nguyễn Trọng Hoàng | 14 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 25 | ![]() |
12 | TV | Phan Thanh Hưng | 14 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
13 | TĐ | Nguyễn Quang Hải | 1 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
14 | TV | Lê Tấn Tài | 4 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 49 | ![]() |
17 | TV | Nguyễn Vũ Phong | 6 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 43 | ![]() |
18 | HV | Trương Đình Luật | 12 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | TV | Phạm Thành Lương | 10 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | 39 | ![]() |
20 | TV | Cao Sỹ Cường | 26 tháng 4, 1984 | 8 | ![]() |
21 | TV | Nguyễn Ngọc Duy | 4 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | 10 | ![]() |
22 | HV | Âu Văn Hoàn | 1 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
24 | TM | Dương Hồng Sơn | 20 tháng 11, 1982 (30 tuổi) | 36 | ![]() |
25 | TM | Bùi Tấn Trường | 19 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
26 | HV | Nguyễn Gia Từ | 17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
27 | HV | Đào Văn Phong | 6 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
28 | TV | Phạm Nguyên Sa | 15 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
30 | HV | Nguyễn Hồng Tiến | 6 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
32 | TV | Huỳnh Quốc Anh | 13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Michael Weiß[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eduard Sacapaño | 14 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Rob Gier (c) | 6 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
3 | HV | Jason Sabio | 30 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Juan Luis Guirado | 27 tháng 8, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | James Younghusband | 4 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Dennis Cagara | 19 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Phil Younghusband | 4 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Ángel Guirado | 9 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Emelio Caligdong | 28 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Carli de Murga | 30 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Chris Greatwich | 30 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Jerry Lucena | 11 tháng 8, 1980 (32 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Denis Wolf | 15 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Jason de Jong | 28 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Paul Mulders | 16 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
24 | TV | Marwin Angeles | 9 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
27 | HV | Ray Jónsson | 3 tháng 2, 1979 (33 tuổi) | ![]() | |
28 | TV | Jeffrey Christiaens | 17 tháng 5, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
29 | TV | Patrick Reichelt | 15 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
32 | TM | Ref Cuaresma | 31 tháng 10, 1982 (30 tuổi) | ![]() | |
34 | TV | Demitrius Omphroy | 30 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
47 | TM | Roland Müller | 2 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | ![]() |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Park Sung-Hwa[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Thiha Sithu | 3 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
3 | HV | Zaw Min Tun | 20 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | 15 | ![]() |
5 | HV | Thein Than Win | 25 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | 5 | ![]() |
6 | TV | Yan Aung Kyaw | 4 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
7 | TV | Khin Maung Lwin (c) | 27 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 49 | ![]() |
8 | TV | Kyi Lin | 4 tháng 9, 1992 (20 tuổi) | 12 | ![]() |
10 | TĐ | Yan Paing | 27 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | 58 | ![]() |
13 | HV | Pyae Phyo Aung | 19 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
14 | TV | David Htan | 13 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
15 | HV | Aung Zaw | 5 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | HV | Thet Naing | 20 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | 5 | ![]() |
17 | TV | Phyo Ko Ko Thein | 24 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
18 | TM | Kyaw Zin Phyo | 1 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
19 | TV | Naing Lin Oo | 15 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 4 | ![]() |
24 | TV | Mai Aih Naing | 18 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
26 | HV | Aung Hein Kyaw | 19 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
27 | HV | Zaw Zaw Oo | 19 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
28 | TV | Aung Moe | 9 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
29 | HV | Han Win Aung | 17 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
30 | TĐ | Kaung Sithu | 31 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
33 | TĐ | Soe Kyaw Kyaw | 16 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
34 | HV | Moe Win | 30 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 36 | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Datuk K. Rajagopal[5]
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Nil Maizar[6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | HV | Handi Ramdhan | 24 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 5 | ![]() |
3 | TV | Raphael Maitimo | 17 tháng 3, 1984 | 0 | ![]() |
4 | HV | Novan Setyo Sasongko | 26 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
5 | HV | Nopendi | 15 tháng 11, 1986 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
6 | HV | Fachrudin Aryanto | 19 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
7 | TV | Muhammad Taufiq | 29 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
8 | TV | Elie Aiboy (c) | 20 tháng 4, 1979 (33 tuổi) | 46 | ![]() |
9 | TĐ | Samsul Arif | 14 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 6 | Unattached |
10 | TĐ | Irfan Bachdim | 11 tháng 8, 1988 (24 tuổi) | 18 | ![]() |
12 | TM | Wahyu Tri Nugroho | 27 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
13 | HV | Wahyu Wijiastanto | 31 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
14 | TV | Rasyid Bakri | 17 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
18 | HV | Valentino Telaubun | 21 tháng 11, 1984 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | TĐ | Bambang Pamungkas | 10 tháng 6, 1980 (32 tuổi) | 83 | ![]() |
21 | TV | Andik Vermansyah | 23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TM | Endra Prasetya | 1 tháng 5, 1981 (31 tuổi) | 3 | ![]() |
25 | TĐ | Cornelius Geddy | 25 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
26 | TV | Vendry Mofu | 10 tháng 9, 1989 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
28 | TV | Oktovianus Maniani | 27 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 19 | Cầu thủ tự do |
29 | TĐ | Muhammad Rachmat | 28 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
33 | TV | Tonnie Cusell | 4 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
34 | TĐ | Jhon van Beukering | 11 tháng 9, 1983 | 0 | ![]() |
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Radojko Avramović[7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Izwan Mahbud | 14 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Shaiful Esah | 26 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Isa Halim | 15 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Shi Jiayi | 2 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Shahdan Sulaiman | 9 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Aleksandar Đurić | 12 tháng 8, 1970 (42 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Fazrul Nawaz | 17 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Qiu Li | 6 tháng 6, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Fazli Ayob | 24 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Hariss Harun | 19 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Fahrudin Mustafić | 17 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Daniel Bennett | 7 tháng 1, 1978 (34 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Shahril Ishak (c) | 23 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Hyrulnizam Juma'at | 14 tháng 11, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Khairul Amri | 15 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Irwan Shah | 2 tháng 11, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Safuwan Baharudin | 22 tháng 9, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
24 | TV | Firdaus Kasman | 24 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
29 | TV | Hafiz Rahim | 19 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | ![]() | |
30 | TM | Joey Sim | 2 tháng 3, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
34 | TV | Zulfahmi Arifin | 5 tháng 10, 1991 (21 tuổi) | ![]() |
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Kimura Kokichi[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sengphachan Bounthisanh | 1 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Saynakhonevieng Phommapanya | 28 tháng 10, 1988 (24 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Khamla Pinkeo | 23 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ketsada Souksavanh | 23 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Khamphoumy Hanvilay | 2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Souksamay Manhmanyvong | 20 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Soukaphone Vongchiengkham | 9 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Keoviengphet Liththideth | 30 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Visay Phaphouvanin (c) | 12 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Kanlaya Sysomvang | 3 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Khonesavanh Sihavong | 10 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Phatthana Syvilay | 4 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Vilayout Sayyabounsou | 27 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Sopha Saysana | 9 tháng 12, 1992 | ![]() | |
15 | TV | Viengsavanh Sayyaboun | 3 tháng 6, 1989 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Daoneua Siviengxay | 10 tháng 12, 1991 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Phonepaseuth Sysoutham | 28 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Soukthavy Soundala | 4 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Kovanh Namthavixay | 23 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Khampheng Sayavutthi | 19 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Seng Athit Somvang | 2 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | ![]() | |
23 | HV | Odien Syharlas | 14 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “ASC2012: Final Registration – Thailand”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Vietnam”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Philippines”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Myanmar”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Malaysia”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Indonesia”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Singapore”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
- ^ “ASC2012: Final Registration – Laos”. AseanFootball.org. ASEAN Football Federation. ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.