Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Phản hồi lỗi
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Chính trị Trung Quốc
21 ngôn ngữ
العربية
Bahasa Indonesia
Bahasa Melayu
বাংলা
English
فارسی
Français
한국어
Italiano
Македонски
日本語
Polski
Português
Русский
Simple English
Suomi
Türkçe
Українська
اردو
粵語
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này là một phần của
loạt bài
về
Chính trị Trung Quốc
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lãnh đạo Trung Quốc
Thế hệ Lãnh đạo
Hiến pháp Trung Quốc
Lãnh đạo Tối cao
Mao Trạch Đông
(1949–1976)
Hoa Quốc Phong
(1976–1978)
Đặng Tiểu Bình
(1978–1997)
Giang Trạch Dân
(1997–2002)
Hồ Cẩm Đào
(2002–2012)
Tập Cận Bình
(từ 2012)
Tổng Bí thư
:
Tập Cận Bình
Chủ tịch nước
:
Tập Cận Bình
Chủ tịch Quân ủy Đảng
:
Tập Cận Bình
Chủ tịch Quân sự Quốc gia
:
Tập Cận Bình
Tập thể tối cao
Thường vụ Chính trị
:
Bảy
Lãnh đạo
Lãnh đạo Tối cao thứ nhất
:
Tập Cận Bình
Tổng lý – Thứ hai
:
Lý Cường
Ủy viên trưởng Nhân Đại – Thứ ba
:
Triệu Lạc Tế
Chủ tịch Chính Hiệp – Thứ tư
:
Vương Hỗ Ninh
Thường trực Bí thư – Thứ năm
:
Thái Kỳ
Phó Tổng lý thứ nhất – Thứ sáu
:
Đinh Tiết Tường
Bí thư Kiểm Kỷ – Thứ bảy
:
Lý Hi
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ý thức hệ
Vì Nhân dân phục vụ
Điều lệ Đảng
Chủ nghĩa cộng sản
Chủ nghĩa Marx–Lenin
Tổ chức Đảng
Đại hội Đảng
(
Khóa XX
)
Ủy ban Trung ương
(
Khóa XX
)
Tổng Bí thư Đảng
:
Tập Cận Bình
Bộ Chính trị
Khóa XX
Thường vụ Chính trị Khóa XX
Ban Bí thư Trung ương
Thường trực Ban Bí thư:
Thái Kỳ
Ủy ban Cải cách Quốc gia
Chủ nhiệm:
Tập Cận Bình
Phó Chủ nhiệm:
Lý Cường
•
Thái Kỳ
•
Đinh Tiết Tường
Tổng Thư ký:
Thái Kỳ
Ủy ban Tài chính – Kinh tế
Chủ nhiệm:
Tập Cận Bình
Phó Chủ nhiệm:
Lý Cường
Chánh Văn phòng:
Hà Lập Phong
Ủy ban An ninh Quốc gia
Chủ tịch:
Tập Cận Bình
Phó Chủ tịch:
Lý Cường
•
Triệu Lạc Tế
Chánh Văn phòng:
Thái Kỳ
Ủy ban Chính Pháp
Bí thư:
Trần Văn Thanh
Văn phòng Trung ương
Chánh Văn phòng:
Thái Kỳ
Ban Tổ chức Trung ương
Trưởng Ban:
Lý Cán Kiệt
Ban Tuyên truyền Trung ương
Trưởng Ban:
Lý Thư Lỗi
Ban Mặt trận Thống nhất
Trưởng Ban:
Thạch Thái Phong
Ban Đối ngoại Trung ương
Trưởng Ban:
Lưu Kiến Siêu
Quân ủy Trung ương Trung Quốc
Chủ tịch:
Tập Cận Bình
Phó Chủ tịch:
Trương Hựu Hiệp
•
Hà Vệ Đông
Ủy ban Quân sự Đảng
Ủy ban Quốc gia
Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
Bí thư:
Lý Hi
Trường Đảng Trung ương
Hiệu trưởng:
Trần Hi
Nhân dân Nhật báo
Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc
Đội Thiếu niên Tiên phong Trung Quốc
Lịch sử Đảng
Thế hệ lãnh đạo Đảng
Trung ương Cục:
I
•
II
•
III
•
IV
•
V
•
VI
Bộ Chính trị:
VII
•
VIII
•
VIII
•
VIII
•
IX
•
X
•
XI
•
XII
•
XIII
•
XIV
•
XV
•
XVII
•
XVIII
•
XIX
•
XX
Ủy ban Cố vấn
Tổng Bí thư Đảng
(1921–1943)
Trần Độc Tú
•
Cù Thu Bạch
(quyền)
•
Hướng Trung Phát
•
Lý Lập Tam
•
Vương Minh
(quyền)
•
Bác Cổ
•
Trương Văn Thiên
Chủ tịch Đảng
(1943–1982)
Mao Trạch Đông
•
Hoa Quốc Phong
•
Hồ Diệu Bang
Tổng Bí thư Đảng
(từ 1982)
Hồ Diệu Bang
•
Triệu Tử Dương
•
Giang Trạch Dân
•
Hồ Cẩm Đào
•
Tập Cận Bình
Quốc vụ viện
Quyền lực Hành pháp
Tổ chức Quốc vụ viện
Hành pháp tối cao
:
Lý Cường
Lực lượng Lý Cường
Tổng lý Quốc vụ viện
:
Lý Cường
Phó Tổng lý
Phó Tổng lý thứ nhất
:
Đinh Tiết Tường
Phó Tổng lý
:
Hà Lập Phong
•
Trương Quốc Thanh
•
Lưu Quốc Trung
Ủy viên Quốc vụ
Vương Tiểu Hồng
•
Ngô Chính Long
•
Thầm Di Cầm
Tổng Thư ký
:
Ngô Chính Long
Văn phòng Quốc vụ
: Chánh
Ngô Chính Long
Các Bộ Quốc vụ viện
–
Bộ trưởng
Bộ Ngoại giao
:
Vương Nghị
Bộ Quốc phòng
:
Đổng Quân
Bộ Giáo dục
:
Hoài Tiến Bằng
Bộ Khoa học
:
Âm Hòa Tuấn
Bộ Công – Thông
:
Kim Tráng Long
Bộ Công an
:
Vương Tiểu Hồng
Bộ An ninh
:
Trần Nhất Tân
Bộ Dân chính
:
Lục Trị Nguyên
Bộ Tư pháp
:
Hạ Vinh
Bộ Tài chính
:
Lam Phật An
Bộ Nhân An
:
Vương Hiểu Bình
Bộ Tài nguyên
:
Vương Quảng Hoa
Bộ Môi trường
:
Hoàng Nhuận Thu
Bộ Kiến Trú
:
Nghê Hồng
Bộ Giao thông
:
Lý Tiểu Bằng
Bộ Tài nguyên nước
:
Lý Quốc Anh
Bộ Nông thôn
: Khuyết
Bộ Thương mại
:
Vương Văn Đào
Bộ Văn hóa
:
Tôn Nghiệp Lễ
Bộ Ứng khẩn
:
Vương Tường Hỉ
Bộ Cựu Chiến binh
:
Bùi Kim Giai
Các Cơ quan ngang Bộ
– Thủ trưởng
Ủy ban Phát triển
:
Trịnh Sách Khiết
Ủy ban Dân tộc
:
Phan Nhạc
Ủy ban Y tế
:
Mã Hiểu Vĩ
Ngân hàng Nhân dân
:
Phan Công Thắng
Tổng Kiểm toán
:
Hầu Khải
Cơ quan đặc biệt – Thủ trưởng
Ủy ban Giám sát
:
Hác Bằng
Tổng cục Hải quan
:
Nghê Nhạc Phong
Tổng cục Thuế
:
Vương Quân
Tổng cục Thị trường
:
Tiêu Á Khánh
Tổng cục Điện Thị
:
Nhiếp Thần Tịch
Tổng cục Thể thao Quốc gia Trung Quốc
:
Cẩu Trọng Văn
Tổng cục Thống kê
:
Ninh Cát Triết
Văn phòng Đặc khu
:
Trương Hiểu Minh
Văn phòng Nghiên cứu
:
Hoàng Thủ Hoành
Văn phòng Kiều vụ
:
Hứa Hựu Thanh
Văn phòng Đài Loan
:
Lưu Kết Nhất
Tân Hoa Xã
:
Thái Danh Chiếu
Viện Khoa học
:
Bạch Xuân Lễ
Viện Công trình
:
Lý Hiểu Hồng
Viện Xã hội
:
Tạ Phục Chiêm
Trung tâm Phát triển
:
Tạm trống
Tổng cục Truyền hình
:
Thận Hải Hùng
Ủy ban Chứng khoán
:
Dịch Hội Mãn
Học viện Hành chính
:
Trần Hi
Lịch sử Quốc vụ viện
Tổng lý Quốc vụ viện
:
Chu Ân Lai
•
Hoa Quốc Phong
•
Triệu Tử Dương
•
Lý Bằng
•
Chu Dung Cơ
•
Ôn Gia Bảo
•
Lý Khắc Cường
•
Lý Cường
Nhân Đại
Lập pháp
Tổ chức Nhân Đại Toàn quốc
Lãnh đạo Nhân Đại
:
Triệu Lạc Tế
Nhân đại Toàn quốc
Khóa XIV
Ủy ban Thường vụ
Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ:
Triệu Lạc Tế
Phó Ủy viên trưởng Thứ nhất:
Lý Hồng Trung
Phó Ủy viên trưởng:
14
Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ
:
Lưu Kỳ
Đoàn chủ tịch Kỳ họp
Ủy ban Giám sát
:
Lưu Kim Quốc
Cơ quan Nhân Đại đặc biệt – Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc
:
Bạch Xuân Lễ
Ủy ban Hiến pháp
:
Lý Phi
Ủy ban Tư pháp
:
Ngô Ngọc Lương
Ủy ban Tài – Kinh
:
Từ Thiệu Sử
Ủy ban Công cộng
:
Lý Học Dũng
Ủy ban Đối ngoại
:
Trương Nghiệp Toại
Ủy ban Hoa Kiều
:
Vương Quang Á
Ủy ban Tài nguyên
:
Cao Hổ Thành
Ủy ban Nông thôn
:
Trần Kiến Quốc
Ủy ban Kiến thiết
:
Hà Nghị Đình
Chính đảng trong Nhân Đại
Đảng Cộng sản
(Tối cao)
Các chính đảng dân chủ
Dân Cách
Học xã Cửu Tam
Dân Minh
Dân chủ Kiến
Dân Tiến
Nông Công Đảng
Trí công Đảng
Đài Minh
Luật Nhân Đại
Bầu cử Trung Quốc
Lịch sử Nhân Đại
Ủy viên trưởng Nhân Đại
:
Lưu Thiếu Kỳ
•
Chu Đức
•
Diệp Kiếm Anh
•
Bành Chân
•
Triệu Khắc Chí
•
Vạn Lý
•
Kiều Thạch
•
Lý Bằng
•
Ngô Bang Quốc
•
Trương Đức Giang
•
Lật Chiến Thư
Chính Hiệp
Mặt trận đoàn kết
Tổ chức Chính Hiệp
Lãnh đạo Chính Hiệp
:
Uông Dương
Hiệp thương Chính trị Khóa XIIII
Ủy ban Chính Hiệp Toàn quốc
Ủy ban Thường vụ Chính Hiệp
Chủ tịch Chính Hiệp:
Uông Dương
Phó Chủ tịch thứ nhất:
Trương Khánh Lê
Phó Chủ tịch:
23
Tổng Thư ký:
Hạ Bảo Long
Chính Đảng Chính Hiệp
Cộng sản Tối cao
•
Dân Cách
•
Dân Minh
•
Công Nông
•
Dân Tiến
•
Dân Kiến
•
Trí Công
•
Cửu Tam
•
Đài Minh
Tổ chức đặc biệt – Thủ trưởng
Tổng Công hội Toàn quốc Trung Quốc
:
Vương Đông Minh
Đoàn Thanh niên Cộng sản
:
Hạ Quân Khoa
Hội Liên hiệp Phụ nữ
:
Thẩm Dược Dược
Văn học Nghệ thuật
:
Thiết Ngưng
Hội Pháp học
:
Vương Nhạc Tuyền
Lịch sử Chính Hiệp
Chủ tịch Chính Hiệp
:
Mao Trạch Đông
•
Chu Ân Lai
•
Đặng Tiểu Bình
•
Đặng Dĩnh Siêu
•
Lý Tiên Niệm
•
Lý Thụy Hoàn
•
Giả Khánh Lâm
•
Du Chính Thanh
•
Uông Dương
Tư tưởng Trung Quốc
Hệ tư tưởng
Chủ nghĩa Cộng sản
Chủ nghĩa Marx–Lenin
Nguyên tắc tập trung dân chủ
Tập thể lãnh đạo
Tư tưởng Mao Trạch Đông
Lý luận Đặng Tiểu Bình
Bốn nguyên tắc cơ bản
Quá độ Xã hội Chủ nghĩa
Một quốc gia, hai chế độ
Xã hội Trung Quốc
Thuyết ba đại diện
Phát triển khoa học
Tư tưởng Tập Cận Bình
Giấc mộng Trung Quốc
Tứ toàn diện
Thế kỷ XXI Trung Quốc
Luật pháp
Hiến pháp Trung Quốc
Ngũ Tứ
•
Thất Ngũ
•
Thất Bát
•
Bát Nhị
Chuyên chính dân chủ nhân dân
(Điều 1)
Tập trung Dân chủ
(Điều 3)
Tuyên thệ Hiến pháp
(Điều 27)
Bảo vệ Nhân quyền Trung Quốc
(Điều 33)
Tự do Tôn giáo Trung Quốc
(Điều 36)
Hệ thống pháp luật
Civil law
Hệ thống luật xã hội chủ nghĩa
Pháp luật Trung Quốc
Danh sách Luật
Nguyên tắc pháp luật Trung Quốc
Các bộ luật quan trọng
Bộ luật Dân sự
Bộ luật Hình sự
Luật Hôn nhân
Luật Lao động
Lao động Trung Quốc
Luật Hợp đồng lao động
Luật Sở hữu trí tuệ
Luật Tài sản
Luật Tổ chức địa phương
Nhà nước
Chủ nghĩa xã hội
Trung Quốc
Lãnh đạo Nhà nước
Lãnh đạo tối cao
:
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Chủ tịch nước
:
Tập Cận Bình
Đệ nhất Phu nhân
:
Bành Lệ Viện
Chánh Văn phòng Chủ tịch
:
Đinh Tiết Tường
Phó Chủ tịch nước
:
Vương Kỳ Sơn
Tổ chức Nhà nước
Quốc vụ viện – Hành chính
Nhân Đại – Lập pháp
Chính Hiệp – Mặt trận
Tư pháp
Pháp viện Nhân dân Tối cao
Chánh án:
Chu Cường
Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
Viện trưởng:
Trương Quân
Thế hệ Nguyên thủ quốc gia
:
Nguyên thủ Chủ tịch nước
Lưu Thiếu Kỳ
•
Chu Đức
•
Đổng Tất Vũ
(quyền)
•
Lý Tiên Niệm
•
Dương Thượng Côn
•
Giang Trạch Dân
•
Hồ Cẩm Đào
•
Tập Cận Bình
Nhân Đại – Nguyên thủ quốc gia
Chu Đức
•
Tống Khánh Linh
(quyền)
•
Diệp Kiếm Anh
Giải phóng quân Nhân dân
Vì Nhân dân phục vụ
Giải phóng
Tổ chức Quân đội
Ủy ban Quân sự Trung ương
Chủ tịch Quân sự
:
Tập Cận Bình
Phó Chủ tịch
Hứa Kỳ Lượng
•
Trương Hựu Hiệp
Ủy viên Quân sự Trung ương
Ngụy Phượng Hòa
•
Lý Tác Thành
•
Miêu Hoa
•
Trương Thăng Dân
Cơ quan Giải phóng quân – Thủ trưởng
Văn phòng Quân ủy
:
Chung Thiệu Quân
Bộ Tham mưu Quân ủy
:
Lý Tác Thành
Bộ Công tác Chính trị
:
Miêu Hoa
Bộ Hậu cần
:
Tống Phổ Tuyển
Bộ Phát triển Trang bị
:
Lý Thượng Phúc
Bộ Huấn luyện
:
Lê Hỏa Huy
Bộ Động viên
:
Thịnh Bân
Ủy ban Kiểm Kỷ
:
Trương Thăng Dân
Ủy ban Chính Pháp
:
Vương Nhân Hoa
Ủy ban Khoa học
:
Lưu Quốc Trị
Văn phòng Quy hoạch
:
Vương Huy Thanh
Văn phòng Biên chế
:
Tạm trống
Văn phòng Hợp tác
:
Hồ Xương Minh
Tổng kiểm toán
:
Điền Nghĩa Tường
Tổng cục Sự vụ
:
Lưu Trường Xuân
Cơ quan Nhà nước
– Thủ trưởng
Ủy ban Động viên
:
Lý Khắc Cường
Bộ Quốc phòng
:
Ngụy Phượng Hòa
Bộ Cựu Chiến binh
:
Tôn Thiệu Sính
Cục Khoa Kỹ
:
Trương Khắc Kiệm
Tiểu tổ Lãnh đạo Cải cách Giải phóng
Tổ trưởng:
Tập Cận Bình
Lực lượng quân sự
Quân chủng
Lục quân Giải phóng
Hải quân Giải phóng
Không quân Giải phóng
Lực lược Tên lửa chiến lược
Lực lượng Chi viện chiến lược
Lực lượng Cảnh sát Vũ trang
Tư lệnh
–
Chính ủy
Lục quân
:
Hàn Vệ Quốc
–
Lưu Lôi
Hải quân
:
Thẩm Kim Long
–
Tần Sinh Tường
Không quân
:
Đinh Lai Hàng
–
Vu Trung Phúc
Lực lược Tên lửa
–
Chu Á Ninh
–
Vương Gia Thắng
Lực lượng Chi viện chiến lược
:
Lý Phượng Bưu
–
Trịnh Vệ Bình
Cảnh Vũ
:
Vương Ninh
–
Chu Sinh Lĩnh
Quân hàm Giải phóng quân
Trung Quốc Nguyên soái
Đại tướng Giải phóng quân
Cấp Tướng
:
Thiếu tướng
•
Trung tướng
•
Thượng tướng
Sĩ quan
Thiếu hiệu
•
Trung hiệu
•
Thượng hiệu
•
Đại hiệu
Thiếu úy
•
Trung úy
•
Thượng úy
Thập Đại Nguyên soái
Chu Đức
•
Bành Đức Hoài
•
Lâm Bưu
•
Lưu Bá Thừa
•
Hạ Long
•
Trần Nghị
•
La Vinh Hoàn
•
Từ Hướng Tiền
•
Nhiếp Vinh Trăn
•
Diệp Kiếm Anh
Thập Đại Đại tướng
Túc Dụ
•
Từ Hải Đông
•
Hoàng Khắc Thành
•
Trần Canh
•
Đàm Chính
•
Tiêu Kính Quang
•
Trương Vân Dật
•
La Thụy Khanh
•
Vương Thụ Thanh
•
Hứa Quang Đạt
Quân khu
Lực lượng Chiến khu
:
Tư lệnh
–
Chính ủy
Chiến khu Bắc Bộ
:
Lý Kiều Minh
–
Phạm Kiêu Tuấn
Chiến khu Đông Bộ
:
Hà Vệ Đông
–
Hà Bình
Chiến khu Nam Bộ
:
Viên Dự Bách
–
Vương Kiến Vũ
Chiến khu Tây Bộ
:
Triệu Tông Kỳ
–
Ngô Xã Châu
Chiến khu Trung ương
:
Ất Hiểu Quang
–
Chu Sinh Lĩnh
Thất đại Quân khu
(1955–2016)
Quân khu Bắc Kinh
Quân khu Thẩm Dương
Quân khu Tế Nam
Quân khu Lan Châu
Quân khu Thành Đô
Quân khu Nam Kinh
Quân khu Quảng Châu
Lịch sử Giải phóng quân tiêu biểu
Chiến tranh Trung – Nhật
(1937 – 1945)
Nội chiến Trung Quốc
(1927 – 1950)
Nội chiến Quốc – Cộng
(1945 – 1950)
Giai đoạn từ 1950
Chiến tranh Triều Tiên
(1950 – 1953)
Khủng hoảng eo biển Đài Loan lần 1
(1953 – 1954)
Khủng hoảng eo biển Đài Loan lần 2
(1958)
Nổi dậy Tây Tạng
(1959)
Chiến tranh Trung – Ấn
(1962)
Xung đột Trung – Xô
(1969)
Chiến tranh Việt Nam
(1955 – 1975)
Hải chiến Hoàng Sa
(1975)
Chiến tranh biên giới Việt – Trung
(1979)
Xung đột Trường Sa
(1988)
Vận động trong nước
Chống tham nhũng
Chiến dịch chống tham nhũng
(Từ 2012)
Lãnh đạo:
Tập Cận Bình
Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
Bí thư
:
Triệu Lạc Tế
Phó Bí thư:
Dương Hiểu Độ
•
Trương Thăng Dân
•
Lưu Kim Quốc
•
Dương Hiểu Siêu
•
Lý Thư Lỗi
•
Từ Lệnh Nghĩa
•
Tiêu Bồi
•
Trần Tiểu Giang
Tổng Thư ký:
Dương Hiểu Siêu
Ủy ban Giám sát Nhà nước
Chủ nhiệm:
Dương Hiểu Độ
Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Kiểm tra Trung ương
Tổ trưởng:
Triệu Lạc Tế
Đơn vị khác
Ủy ban Kiểm Kỷ Quân ủy
Ủy ban Liêm chính công vụ Hồng Kông
Ủy ban Chống tham nhũng Ma Cao
Kiểm soát Tư pháp
Đảng và Nhà nước
Ủy ban Chính Pháp Trung ương Đảng
Pháp viện Nhân dân Tối cao
Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
Quốc vụ viện
Bộ Công an
Bộ Tư pháp
Quản lý Chấp pháp Thành thị
Đơn vị khác
Hồng Kông
Tòa án Phúc thẩm tối cao Hồng Kông
Ty Công lý Hồng Kông
Cục Bảo an Hồng Kông
Lực lượng Cảnh sát Hồng Kông
Ma Cao
Tòa án Phúc thẩm tối cao Ma Cao
Cục Bảo an Ma Cao
Cục Cảnh sát Trị an Ma Cao
Tuyên truyền Trung Quốc
Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Tuyên truyền
Tổ trưởng:
Vương Hỗ Ninh
Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn minh Tinh thần
Chủ nhiệm:
Vương Hỗ Ninh
Ban Tuyên truyền Trung ương
Trưởng Ban:
Hoàng Khôn Minh
Bộ Văn hóa và Du lịch
Tổng cục Trung ương CMG
Đài Truyền hình Trung ương – CCTV
Đài Phát thanh Nhân dân – CNR
Đài Phát thanh Quốc tế – CRI
Tân Hoa Xã
Nhân Dân nhật báo
Thẩm tra ngôn luận
Truyền thông
Internet
Kiểm duyệt Internet
Phòng hỏa trường thành
Ủy ban An toàn mạng và Tin tức hóa Trung ương
Chủ nhiệm:
Tập Cận Bình
Phó Chủ nhiệm:
Lý Khắc Cường
–
Vương Hỗ Ninh
Chánh Văn phòng:
Trang Vinh Văn
Thống nhất Trung Quốc
Chủ nghĩa dân tộc
Hồng Kông
–
Ma Cao
Tiểu tổ Công tác Phối hợp Hồng Kông và Ma Cao
Tổ trưởng:
Hàn Chính
Phó Tổ trưởng:
Dương Khiết Trì
•
Vương Nghị
•
Vưu Quyền
•
Trương Khắc Chí
•
Trương Hiểu Minh
Văn phòng Đặc khu
:
Trương Hiểu Minh
Văn phòng Liên lạc Hồng Kông
Văn phòng Liên lạc Ma Cao
Một quốc gia, hai chế độ
Đặc khu hành chính
Hồng Kông
Tuyên bố chung Trung Quốc – Anh
Chuyển giao Hồng Kông
Luật Cơ bản Hồng Kông
Chính phủ Hồng Kông
Chính trị Hồng Kông
Độc lập Hồng Kông
Xung đột Hồng Kông và đại lục
Biểu tình tại Hồng Kông 2014
Biểu tình tại Hồng Kông 2019 – 2020
Ma Cao
Tuyên bố chung Trung Quốc – Bồ Đào Nha
Luật Cơ bản Ma Cao
Chính phủ Ma Cao
Chính trị Ma Cao
Trung Quốc – Đài Loan
Nội chiến Trung Quốc
Chính sách Một Trung Quốc
Vị thế chính trị Đài Loan
Vùng Tự do của Trung Quốc Dân Quốc
Đài Loan – Tỉnh của Trung Quốc
Phong trào độc lập Đài Loan
Luật chống ly khai
Hợp tác kinh tế Trung Quốc – Đài Loan
Hiệp định Thương mại dịch vụ xuyên eo biển
Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác Quan hệ Đài Loan
Tổ trưởng:
Tập Cận Bình
Phó Tổ trưởng:
Uông Dương
Văn phòng sự vụ Đài Loan
:
Lưu Kết Nhất
Khu vực khác
Bạo động Ürümqi
Nổi dậy Tây Tạng 1959
Bạo động Tây Tạng 2008
Bạo động Lũng Nam 2008
Quan hệ thế giới
Chính sách đối ngoại
Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
Chủ nhiệm:
Tập Cận Bình
Phó Chủ nhiệm:
Lý Khắc Cường
Chánh Văn phòng:
Dương Khiết Trì
Quốc vụ viện
Bộ Ngoại giao
Bộ trưởng
:
Vương Nghị
Người phát ngôn
Cục Công tác Quốc tế
Bộ Thương mại
Ngân hàng Xuất nhập khẩu
Ngân hàng Phát triển
Một vành đai, Một con đường
Quỹ Con đường Tơ lụa
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở hạ tầng châu Á
BRICS
:
Brasil
•
Nga
•
Nam Phi
•
Trung Quốc
Ngân hàng Phát triển Mới
BIMSTEC
G20
APEC
Bộ Quốc phòng
Ban Liên lạc đối ngoại Trung ương
Văn phòng Thông tin Quốc vụ viện
Ủy ban Đối ngoại Nhân Đại
Cục Chuyên gia Ngoại quốc Quốc gia
Văn phòng Kiều vụ
Luật Quốc tịch
Hộ chiếu Trung Quốc
(
Hồng Kông
,
Ma Cao
)
Yêu cầu thị thực
(
Hồng Kông
,
Ma Cao
)
Chính sách thị thực
(
Hồng Kông
,
Ma Cao
)
Cục Quản lý Di dân Quốc gia
Hòa bình trỗi dậy
Năm nguyên tắc chung sống hòa bình thế giới
Ngoại giao gấu trúc
Đồng thuận Bắc Kinh
Chiến lược Chuỗi Ngọc Trai
Học viện Khổng Tử
Quan hệ ngoại giao
Trung Quốc và Liên Hợp Quốc
Hiến chương Liên Hợp Quốc
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc
Trung Quốc và WTO
Phong trào không liên kết
Tổ chức Hợp tác Thượng Hải
Vùng văn hóa Đông Á
Diễn đàn Châu Á Bác Ngao
Trung Quốc và Việt Nam
Đường chín đoạn
Chiến tranh xung đột trước 1990
Hội nghị Thành Đô
Vấn đề lãnh thổ biên giới
Tranh chấp chủ quyền Biển Đông
Phương châm 16 chữ vàng
Trung Quốc và Hoa Kỳ
Chiến tranh Lạnh thứ Hai
Chiến tranh thương mại
Trung Quốc và Nga
Trung Quốc và châu Phi
Trung Quốc và Liên minh châu Âu
Trung Quốc và Thái Bình Dương
Trung Quốc và Triều Tiên
Trung Quốc và Campuchia
Trung Quốc và Lào
Trung Quốc và Pakistan
Trung Quốc và Sri Lanka
Trung Quốc và Bulgaria
Trung Quốc và Tòa Thánh
Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản
Kinh tế – xã hội
Kinh tế Trung Quốc
Ủy ban Tài chính – Kinh tế
Chủ nhiệm:
Tập Cận Bình
Phó Chủ nhiệm:
Lý Khắc Cường
Chánh Văn phòng:
Lưu Hạc
Quốc vụ viện
Ủy ban Cải cách Quốc gia
Ủy ban Giám sát Tài sản Nhà nước
Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc
Lịch sử GDP Trung Quốc
Nhân dân tệ
Hạng GDP thế giới
: Hạng nhì
(2019)
Hạng PPP thế giới
: Hạng nhất
(2019)
Xếp hạng GDP bình quân
: Hạng 67
(2018)
Xếp hạng PPP bình quân
: Hạng 73
(2018)
Tốc độ tăng trưởng
Danh sách GDP cấp tỉnh
Danh sách GDP bình quân cấp tỉnh
Danh sách GDP thành phố
Nông nghiệp Trung Quốc
Công nghiệp Trung Quốc
Môi trường Trung Quốc
Dân số
Dân số Trung Quốc
: 1,4 tỷ
(2020)
Người Trung Quốc
Các dân tộc
: 56
A Xương
•
Bạch
•
Bảo An
•
Blang
•
Bố Y
•
Kachin
•
Cao Sơn
•
Hà Nhì
•
Tráng
•
Jino
•
Dao
•
Lô Lô
•
Yugur
•
Duy Ngô Nhĩ
•
Xa
•
Daur
•
Độc Long
•
Động
•
Đông Hương
•
Palaung
•
Nanai
•
Hán
•
Miêu
•
Hồi
•
Kazakh
•
Kirgiz
•
Khương
•
Kinh
•
Lhoba
•
La Hủ
•
Lật Túc
•
Lê
•
Mãn
•
Mao Nam
•
Monpa
•
Mông Cổ
•
Mulao
•
Naxi
•
Nga
•
Evenk
•
Oroqen
•
Cờ Lao
•
Va
•
Nộ
•
Uzbek
•
Pumi
•
Salar
•
Tạng
•
Thái
•
Tajik
•
Tatar
•
Thổ
•
Thổ Gia
•
Thủy
•
Tích Bá
•
Triều Tiên
•
Nhật Bản
Danh sách quốc gia theo dân số
Chỉ số phát triển con người thế giới
Danh sách dân số tỉnh
Danh sách HDI cấp tỉnh
Tôn giáo
Tín ngưỡng dân gian Trung Quốc
Thần
Nho giáo
Đạo giáo
Phật giáo Trung Quốc
Phật giáo Tây Tạng
Kitô giáo
Hồi giáo
Lịch sử chính trị Trung Quốc
Trước 1949
Thành lập Đảng Cộng sản
(1921)
Nội chiến Trung Quốc
Vạn lý Trường chinh
Lịch sử Trung Quốc 1949 – 1976
Nội chiến Quốc Cộng lần thứ hai
Tuyên bố thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Vận động Trấn áp phản Cách mạng
(1950 – 1951)
Chiến dịch Tam chống Ngũ chống
(1951 – 1952)
Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng
Vận động chống cánh hữu
(1957 – 1959)
Đại nhảy vọt
–
Nạn đói
(1958 – 1962)
Đại Cách mạng Văn hóa vô sản
(1966 – 1976)
Tứ nhân bang
Phong trào mùng 5 tháng 4
Thời kỳ 1976 – 2012
Cải cách khai phòng
(1978)
Xuân Bắc Kinh
(1979)
Chiến dịch thanh trừng tinh thần ô nhiễm
(1983)
Sự kiện Thiên An Môn
(1989)
Một quốc gia, hai chế độ
Thống nhất Trung Quốc
Cuộc đàn áp Pháp Luân Công
(từ 1999)
Thời kỳ kể từ 2012
Chiến dịch đả hổ diệt ruồi
(từ 2012)
Bổ sung Điều lệ Đảng
(2017)
Thế kỷ Trung Quốc
Tổ chức địa phương
Phân cấp hành chính
Tỉnh Trung Quốc
(22)
An Huy
•
Cam Túc
•
Cát Lâm
•
Chiết Giang
•
Giang Tô
•
Giang Tây
•
Hà Bắc
•
Hà Nam
•
Hải Nam
•
Hắc Long Giang
•
Hồ Bắc
•
Hồ Nam
•
Liêu Ninh
•
Phúc Kiến
•
Quý Châu
•
Thanh Hải
•
Thiểm Tây
•
Tứ Xuyên
•
Quảng Đông
•
Sơn Đông
•
Sơn Tây
•
Vân Nam
Trực hạt thị
(4)
Thủ đô Bắc Kinh
•
Thượng Hải
•
Thiên Tân
•
Trùng Khánh
Khu tự trị
(5)
Ninh Hạ
•
Nội Mông
•
Tân Cương
•
Tây Tạng
•
Quảng Tây
Đặc khu hành chính
(2)
Hồng Kông
•
Ma Cao
Khu hành chính cấp Phó tỉnh
(18)
Địa cấp thị
(334)
Châu tự trị
(30)
Minh
(3)
Cấp huyện
(2851)
:
Huyện
•
Huyện tự trị
•
Huyện cấp thị
•
Khu
•
Kỳ
Cấp hương
(39888)
:
Hương
•
Hương dân tộc
•
Trấn
•
Nhai đạo
•
Khu Công sở
Bí thư Tỉnh ủy
(thứ nhất)
Bí thư Thành ủy Trực hạt thị
Bắc Kinh
:
Thái Kỳ
Thiên Tân
:
Lý Hồng Trung
Thượng Hải
:
Lý Cường
Trùng Khánh
:
Trần Mẫn Nhĩ
Bí thư Tỉnh ủy
An Huy
:
Lý Cẩm Bân
Cam Túc
:
Lâm Đạc
Cát Lâm
:
Bayanqolu
Chiết Giang
:
Xa Tuấn
Giang Tô
:
Lâu Cần Kiệm
Giang Tây
:
Lưu Kỳ
Hà Bắc
:
Vương Đông Phong
Hà Nam
:
Vương Quốc Sinh
Hải Nam
:
Lưu Tứ Quý
Hắc Long Giang
:
Trương Khánh Vĩ
Hồ Bắc
:
Tưởng Siêu Lương
Hồ Nam
:
Đỗ Gia Hào
Liêu Ninh
:
Trần Cầu Phát
Phúc Kiến
:
Vu Vĩ Quốc
Quảng Đông
:
Lý Hi
Quý Châu
:
Tôn Chí Cương
Sơn Đông
:
Lưu Gia Nghĩa
Sơn Tây
:
Lâu Dương Sinh
Thanh Hải
:
Vương Kiến Quân
Thiểm Tây
:
Hồ Hòa Bình
Tứ Xuyên
:
Bành Thanh Hoa
Vân Nam
:
Trần Hào
Bí thư Khu ủy
Ninh Hạ
:
Trần Nhuận Nhi
Nội Mông Cổ
:
Thạch Thái Phong
Quảng Tây
:
Lộc Tâm Xã
Tân Cương
:
Trần Toàn Quốc
Tây Tạng
:
Ngô Anh Kiệt
Bí thư kiêm Chủ nhiệm Văn phòng liên lạc
Văn phòng Hồng Kông
:
Lạc Huệ Ninh
Văn phòng Ma Cao
:
Phó Tự Ứng
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
(thứ hai)
Thị trưởng Trực hạt thị
Bắc Kinh
:
Trần Cát Ninh
Thiên Tân
:
Trương Quốc Thanh
Thượng Hải
:
Ứng Dũng
Trùng Khánh
:
Đường Lương Trí
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
An Huy
:
Lý Quốc Anh
Cam Túc
:
Đường Nhân Kiện
Cát Lâm
:
Cảnh Tuấn Hải
Chiết Giang
:
Viên Gia Quân
Giang Tô
:
Ngô Chính Long
Giang Tây
:
Dịch Luyện Hồng
Hà Bắc
:
Hứa Cần
Hà Nam
:
Doãn Hoằng
Hải Nam
:
Thẩm Hiểu Minh
Hắc Long Giang
:
Vương Văn Đào
Hồ Bắc
:
Vương Hiểu Đông
Hồ Nam
:
Hứa Đạt Triết
Liêu Ninh
:
Đường Nhất Quân
Phúc Kiến
:
Đường Đăng Kiệt
Quảng Đông
:
Mã Hưng Thụy
Quý Châu
:
Kham Di Cầm
Sơn Đông
:
Cung Chính
Sơn Tây
:
Lâm Vũ
Thanh Hải
:
Lưu Ninh
Thiểm Tây
:
Lưu Quốc Trung
Tứ Xuyên
:
Doãn Lực
Vân Nam
:
Nguyễn Thành Phát
Chủ tịch Khu tự trị
Ninh Hạ
:
Hàm Huy
Nội Mông Cổ
:
Bố Tiểu Lâm
Quảng Tây
:
Trần Vũ
Tân Cương
:
Shohrat Zakir
Tây Tạng
:
Che Dalha
Trưởng quan đặc khu
(thứ nhất khu)
Hồng Kông
:
Lâm Trịnh Nguyệt Nga
Ma Cao
:
Hạ Nhất Thành
Chức vụ
Chức vụ cao cấp
Lãnh đạo Quốc gia
Tổng Bí thư Đảng
Thường vụ Chính trị
Chủ tịch nước
Tổng lý Quốc vụ viện
Ủy viên trưởng Nhân Đại
Chủ tịch Chính Hiệp
Chủ tịch Quân ủy Trung ương – Nhà nước
Cấp Phó Quốc gia
Ủy viên Bộ Chính trị
Bí thư Ban Bí thư
Phó Chủ tịch nước
Phó Tổng lý Quốc vụ viện
Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
Ủy viên Quốc vụ
Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Nhà nước
Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
Viện trưởng Viện kiểm sát Nhân dân Tối cao
Phó Ủy viên trưởng
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương
Phó Chủ tịch Chính Hiệp
Chính Tỉnh – Chính Bộ
Bộ trưởng
Bí thư đơn vị tỉnh
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
Thủ trưởng cơ quan cấp bộ
Bảng Công vụ viên
Liên quan
Phân cấp hành chính
Chế độ hộ tịch
Kế hoạch hóa gia đình
Chủ nghĩa cộng sản
Lịch sử Trung Quốc
Quốc gia khác
Bản đồ
Cổng thông tin Trung Quốc
x
t
s
Thể loại
:
Bản mẫu thanh bên chính trị theo quốc gia
Bản mẫu thanh bên chính trị Trung Quốc
Hộp điều hướng chính trị Trung Quốc