Bước tới nội dung

Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 20 được bầu ở phiên họp toàn thể đầu tiên của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa khóa 20 diễn ra vào ngày 23 tháng 10 năm 2022.[1]

Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị

[sửa | sửa mã nguồn]
TT Hình ảnh Tên Hán - Việt Tên Hán tự Tên Latinh Năm sinh Quê quán Chức vụ
1
Tập Cận Bình 习近平 Xi Jinping
1953
Tổng Bí thư

Chủ tịch nước

Chủ tịch Quân ủy Trung ương [2]

2
Lý Cường 李强 Li Qiang
1959
Thủ tướng Quốc vụ viện
3
Triệc Lạc Tế 赵乐际 Zhao Leji
1957
Chủ tịch Nhân đại Trung Quốc
4
Vương Hỗ Ninh 王沪宁 Wang Huning
1955
Chủ tịch Chính hiệp Trung Quốc
5
Thái Kỳ 蔡奇 Cai Qi
1955
Bí thư thứ nhất Ban Bí thư
Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng
6
Đinh Tiết Tường 丁薛祥 Ding Xuexiang
1962
Phó Thủ tướng thứ nhất Quốc vụ viện
7
Lý Hi 李希 Li Xi
1956
Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương

Ủy viên Bộ Chính trị

[sửa | sửa mã nguồn]
TT Hình ảnh Tên Hán - Việt Tên Hán tự Tên Latinh Năm sinh Quê quán Chức vụ
8
Mã Hưng Thụy 马兴瑞 Ma Xingrui
1959
Bí thư Đảng ủy Khu tự trị Tân Cương
9
Vương Nghị 王毅 Wang Yi
1953
Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ 7/2023)
10
Doãn Lực 尹力 Yǐn Lì
1962
Bí thư Thành ủy Bắc Kinh
11
Hoàng Khôn Minh 黄坤明 Huang Kunming
1956
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông
12 Thạch Thái Phong 石泰峰 Shí Taìfēng
1956
Bí thư thứ hai Ban Bí thư
Phó Chủ tịch Chính hiệp Trung Quốc
Trưởng Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
13
Lưu Quốc Trung 刘国中 Liú Guó Zhōng
1962
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
14
Lý Cán Kiệt 李干杰 Lǐ Gàn Jié
1964
Bí thư thứ ba Ban Bí thư
Bộ trưởng Bộ Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
15 Lý Thư Lỗi 李书磊 Lǐ Shū Lěi
1964
Bí thư thứ tư Ban Bí thư
Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Trung ương
16 Hà Vệ Đông
1957
Phó Chủ tịch thứ hai Quân ủy Trung ương
17
Hà Lập Phong
1955
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
18
Trương Hựu Hiệp 张又侠 Zhang Youxia
1950
Phó Chủ tịch thứ nhất Quân ủy Trung ương
19
Lý Hồng Trung 李鸿忠 Li Hongzhong
1956
Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
20
Trần Mẫn Nhĩ 陈敏尔 Chen Min'er
1960
Bí thư Thành ủy Thiên Tân
21
Trương Quốc Thanh
1964
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
22
Tập tin:Chen Wenqing Iran 2.jpg
Trần Văn Thanh
1960
Bí thư thứ năm Ban Bí thư
Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương
23
Trần Cát Ninh 陈吉宁 Chén Jí Níng
1964
Bí thư Thành ủy Thượng Hải
24 Viên Gia Quân 袁家军 Yuan Jiajun
1962
Bí thư Thành ủy Trùng Khánh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX”.
  2. ^ MINH TRUNG (28 tháng 10 năm 2016). "Lãnh đạo hạt nhân" của Đảng Cộng sản Trung Quốc là gì?”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]