Bước tới nội dung

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007
Các địa điểmSân vận động sinh nhật lần thứ 80
Sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima
Sân vận động Surapala Keetha Sathan
Sân vận động Tumbon Mueangpug
Các ngày1 – 14 tháng 12 năm 2007
Quốc gia9
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2005
2009 →

Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Nội dung bóng đá nam diễn ra từ ngày 1 tháng 12 đến ngày 14 tháng 12 năm 2007 và nội dung bóng đá nữ diễn ra từ ngày 2 tháng 12 đến 13 tháng 12 năm 2007. Các trận đấu đều được tổ chức tại tỉnh Nakhon Ratchasima của Thái Lan. Độ tuổi tham dự giải đấu là U-23 đối với nam, và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.[1][2]

G Vòng bảng ½ Bán kết B Tranh huy chương đồng F Chung kết
Nội dung T7
1
CN
2
T2
3
T3
4
T4
5
T5
6
T6
7
T7
8
CN
9
T2
10
T3
11
T4
12
T5
13
T6
14
Nam G G G G G G ½ B F
Nữ G G G G G G ½ B F

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng bốn địa điểm đã được sử dụng cho giải đấu. Sân vận động sinh nhật lần thứ 80, sân vận động thành phố Nakhon Ratchasimasân vận động Surapala Keetha Sathan là các địa điểm diễn ra các trận đấu của giải nam, trong khi các trận đấu của giải nữ được tổ chức tại sân vận động Tumbon Mueangpug và sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima.

Nakhon Ratchasima
Sân vận động sinh nhật lần thứ 80
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 (Thái Lan)
Sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima
Sức chứa: 20.000 Sức chứa: 4.000
Sân vận động Surapala Keetha Sathan Sân vận động Tumbon Mueangpug
Sức chứa: 4.000 Sức chứa: 2.000

Các quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Nam Nữ
 Brunei No No
 Campuchia Yes No
 Indonesia Yes No
 Lào Yes Yes
 Malaysia Yes Yes
 Myanmar Yes Yes
 Philippines No Yes
 Singapore Yes No
 Thái Lan Yes Yes
 Đông Timor No No
 Việt Nam Yes Yes
Tổng cộng: 11 quốc gia 8 6

Bóng đá nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tám đội tuyển được chia thành hai bảng bốn đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội đứng đầu vào bán kết.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 3 3 0 0 13 3 +10 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Myanmar 3 1 1 1 8 5 +3 4
3  Indonesia 3 1 1 1 4 3 +1 4
4  Campuchia 3 0 0 3 3 17 −14 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 3 2 0 1 7 5 +2 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Singapore 3 1 2 0 5 4 +1 5
3  Malaysia 3 1 1 1 6 4 +2 4
4  Lào 3 0 1 2 1 6 −5 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
      
 
11 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 
 Việt Nam0 (1)
 
14 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 Myanmar (p)0 (3)
 
 Myanmar0
 
11 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 Thái Lan2
 
 Thái Lan3
 
 
 Singapore0
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
14 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 
 Việt Nam0
 
 
 Singapore 5

Huy chương vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 

Thái Lan
Lần thứ 13

Bóng đá nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Sáu đội tuyển được chia thành hai bảng ba đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội đứng đầu vào bán kết.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 2 2 0 0 14 1 +13 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Lào 2 0 1 1 3 6 −3 1
3  Philippines 2 0 1 1 2 12 −10 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 2 1 1 0 8 2 +6 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Myanmar 2 1 1 0 7 2 +5 4
3  Malaysia 2 0 0 2 0 11 −11 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
      
 
10 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 
 Thái Lan8
 
13 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 Lào0
 
 Thái Lan2
 
10 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 Việt Nam0
 
 Việt Nam (s.h.p.)2
 
 
 Myanmar1
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
13 tháng 12 – Nakhon Ratchasima
 
 
 Myanmar5
 
 
 Lào0

Huy chương vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 

Thái Lan

Lần thứ 4

Tóm tắt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Thái Lan (THA))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Thái Lan (THA)2002
2 Myanmar (MYA)0112
3 Việt Nam (VIE)0101
4 Singapore (SGP)0011
Tổng số (4 đơn vị)2226

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Thái Lan (THA)
Adul Lahsoh
Anon Sangsanoi
Apipoo Suntornpanavech
Arthit Sunthornpit
Chonlatit Jantakam
Ittipol Poolsap
Jeera Jarernsuk
Kiatprawut Saiwaeo
Natthaphong Samana
Noppol Pitafai
Prat Samakrat
Siwarak Tedsungnoen
Sompong Soleb
Suttinan Phuk-hom
Tana Chanabut
Teerasil Dangda
Teeratep Winothai
Weera Koedpudsa
Weerayut Jitkuntod
Wuttichai Tathong
 Myanmar (MYA)
Aung Myint Aye
Aung Myo Thant
Aye San
Hein Kyaw Thu
Khin Maung Lwin
Kyaw Htay Oo
Kyaw Thiha
Kyaw Zin Htet
Moe Win
Myo Min Tun
Nay Win
Pai Soe
Si Thu Win
Soe Lin Tun
Soe Thiha Aung
Than Si Thu
Tun Tun Win
Win Si Thu
Yazar Win Thein
Zaw Htet Aung
 Singapore (SIN)
Agu Casmir
Baihakki Khaizan
Erwan Gunawan
Fazrul Nawaz
Hafiz Osman
Hariss Harun
Hassan Sunny
Isa Halim
Ismail Yunos
Jasper Chan
Juma'at Jantan
Khairul Amri
Ridhuan Muhammad
Sevki Sha’ban
Shahril Alias
Shaiful Esah
Shariff Abdul Samat
Sharil Ishak
Tengku Mushadad
Yasir Hanapi
Nữ
chi tiết
 Thái Lan (THA)
Anootsara Maijarern
Benjawan Changauttha
Chidtawan Chawong
Darut Changplook
Duangnapa Sritala
Junpen Seesraum
Kitiya Thiangtham
Nisa Romyen
Panpradap Chinwong
Pikul Khueanpet
Pitsamai Sornsai
Siriporn Mungkhala
Sukunya Peangthem
Sunisa Srangthaisong
Supaporn Gaewbaen
Surachat Metta
Thidarat Wiwasukhu
Wajee Kertsombun
Waraporn Boonsing
Wilaiporn Boothduang
 Việt Nam (VIE)
Bùi Thị Tuyết Mai
Đặng Thị Kiều Trinh
Đào Thị Miện
Đỗ Thị Hải Anh
Đỗ Thị Ngọc Châm
Đoàn Thị Kim Chi
Lê Thị Thương
Lê Thị Tuyết Mai
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thị Kim Tiến
Nguyễn Thị Mai Lan
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Nguyễn Thị Nga
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Nguyễn Thị Thanh Huyền
Nhiễu Thùy Linh
Trần Thị Kim Hồng
Từ Thị Phú
Văn Thị Thanh
Vũ Thị Huyền Linh
 Myanmar (MYA)
Aye Nandar Hlaing
Khin Marlar Tun
Khin Moe Wai
Margret Marri
May Khuin Yamin
Moe Moe War
My Nilar Htwe
Myint Myint Aye
Nhin Si Myint
San San Maw
San San Thein
San Yu Naing
Sein Cho Aung
Shwa Sin Aung
Su Su Wai
Than Than Htwe
Thet Thet Win
Thin Thin Soe
Thu Zar Htwa
Zin Mar Wann

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “VFF - Lịch thi đấu chính thức môn bóng đá nam SEA Games 24”. VFF. 26 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ “VFF - Lịch thi đấu bóng đá (nam/nữ) SEA Games 24 (có điều chỉnh)”. VFF. 20 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]