Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động sinh nhật lần thứ 80 Sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima Sân vận động Surapala Keetha Sathan Sân vận động Tumbon Mueangpug | ||||||
Các ngày | 1 – 14 tháng 12 năm 2007 | ||||||
Quốc gia | 9 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Nội dung bóng đá nam diễn ra từ ngày 1 tháng 12 đến ngày 14 tháng 12 năm 2007 và nội dung bóng đá nữ diễn ra từ ngày 2 tháng 12 đến 13 tháng 12 năm 2007. Các trận đấu đều được tổ chức tại tỉnh Nakhon Ratchasima của Thái Lan. Độ tuổi tham dự giải đấu là U-23 đối với nam, và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.[1][2]
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Chung kết |
Nội dung | T7 1 |
CN 2 |
T2 3 |
T3 4 |
T4 5 |
T5 6 |
T6 7 |
T7 8 |
CN 9 |
T2 10 |
T3 11 |
T4 12 |
T5 13 |
T6 14 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F | |||||||
Nữ | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng bốn địa điểm đã được sử dụng cho giải đấu. Sân vận động sinh nhật lần thứ 80, sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima và sân vận động Surapala Keetha Sathan là các địa điểm diễn ra các trận đấu của giải nam, trong khi các trận đấu của giải nữ được tổ chức tại sân vận động Tumbon Mueangpug và sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima.
Nakhon Ratchasima | ||
---|---|---|
Sân vận động sinh nhật lần thứ 80 | Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 (Thái Lan) |
Sân vận động thành phố Nakhon Ratchasima |
Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 4.000 | |
Sân vận động Surapala Keetha Sathan | Sân vận động Tumbon Mueangpug | |
Sức chứa: 4.000 | Sức chứa: 2.000 | |
Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Nam | Nữ |
---|---|---|
Brunei | ||
Campuchia | ||
Indonesia | ||
Lào | ||
Malaysia | ||
Myanmar | ||
Philippines | ||
Singapore | ||
Thái Lan | ||
Đông Timor | ||
Việt Nam | ||
Tổng cộng: 11 quốc gia | 8 | 6 |
Bóng đá nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Tám đội tuyển được chia thành hai bảng bốn đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội đứng đầu vào bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 | +10 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 4 | |
3 | Indonesia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
4 | Campuchia | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 17 | −14 | 0 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Singapore | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 | |
3 | Malaysia | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 | |
4 | Lào | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
11 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Việt Nam | 0 (1) | |||||
14 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Myanmar (p) | 0 (3) | |||||
Myanmar | 0 | |||||
11 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
Thái Lan | 3 | |||||
Singapore | 0 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
14 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Việt Nam | 0 | |||||
Singapore | 5 |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 |
---|
Thái Lan Lần thứ 13 |
Bóng đá nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Sáu đội tuyển được chia thành hai bảng ba đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội đứng đầu vào bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Lào | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 1 | |
3 | Philippines | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 12 | −10 | 1 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 4 | |
3 | Malaysia | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
10 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Thái Lan | 8 | |||||
13 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Lào | 0 | |||||
Thái Lan | 2 | |||||
10 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Việt Nam | 0 | |||||
Việt Nam (s.h.p.) | 2 | |||||
Myanmar | 1 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
13 tháng 12 – Nakhon Ratchasima | ||||||
Myanmar | 5 | |||||
Lào | 0 |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 |
---|
Thái Lan Lần thứ 4 |
Tóm tắt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (THA) | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Myanmar (MYA) | 0 | 1 | 1 | 2 |
3 | Việt Nam (VIE) | 0 | 1 | 0 | 1 |
4 | Singapore (SGP) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “VFF - Lịch thi đấu chính thức môn bóng đá nam SEA Games 24”. VFF. 26 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
- ^ “VFF - Lịch thi đấu bóng đá (nam/nữ) SEA Games 24 (có điều chỉnh)”. VFF. 20 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.