Singapore tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007
Giao diện
Singapore tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 | ||||
Cờ Singapore | ||||
Mã IOC: SIN | ||||
Quốc gia đăng cai: Thái Lan | ||||
Vận động viên | 442 () | |||
Huy chương Hạng: 5 |
Vàng 43 |
Bạc 43 |
Đồng 41 |
Tổng 126 |
SEA Games tham dự | ||||
1977 • 1979 • 1981 • 1983 • 1985 • 1987 • 1989 • 1991 • 1993 • 1995 • 1997 • 1999 • 2001 • 2003 • 2005 • 2007 |
Singapore tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 tại thành phố Nakhon Ratchasima, Thái Lan từ ngày 6 đến ngày 16 tháng 12 năm 2007.
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Môn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|
01. | Bơi | 11 | 9 | 6 | 26 |
02. | Bắn súng | 8 | 6 | 6 | 20 |
03. | Bóng bàn | 7 | 2 | 0 | 9 |
04. | Đua thuyền buồm | 4 | 6 | 3 | 13 |
05. | Thể dục dụng cụ | 4 | 2 | 2 | 8 |
06. | Bowling | 3 | 0 | 1 | 4 |
07. | Đấu kiếm | 1 | 2 | 5 | 8 |
08. | Wushu | 1 | 2 | 0 | 3 |
09. | Điền kinh | 1 | 0 | 1 | 2 |
=. | Pencak Silat | 1 | 0 | 1 | 2 |
11. | Ba môn phối hợp | 1 | 0 | 0 | 1 |
=. | Bóng nước | 1 | 0 | 0 | 1 |
13. | Cầu lông | 0 | 4 | 2 | 6 |
14. | Billiards và Snooker | 0 | 2 | 2 | 4 |
15. | Bóng bầu dục | 0 | 1 | 1 | 2 |
=. | Bóng mềm | 0 | 1 | 1 | 2 |
=. | Thể hình | 0 | 1 | 1 | 2 |
18. | Bóng gỗ trên cỏ | 0 | 1 | 0 | 1 |
=. | Judo | 0 | 1 | 0 | 1 |
=. | Khúc côn cầu | 0 | 1 | 0 | 1 |
=. | Polo | 0 | 1 | 0 | 1 |
22. | Muây Thái | 0 | 0 | 3 | 3 |
23. | Đua thuyền Canoe và Kayak | 0 | 0 | 2 | 2 |
24. | Bắn cung | 0 | 0 | 1 | 1 |
=. | Bi sắt | 0 | 0 | 1 | 1 |
=. | Bóng đá | 0 | 0 | 1 | 1 |
=. | Chèo thuyền | 0 | 0 | 1 | 1 |
=. | Karate | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng | 43 | 43 | 41 | 127 |
Vàng
[sửa | sửa mã nguồn]- Ba môn phối hợp
- Ba môn phối hợp nam: Mok Ying Ren
- Bắn súng
- Súng ngắn hơi 10 m nam: Gai Bin
- Súng trường hơi 10 m nam: Koh Tien Wei Jonath
- Súng trường hơi 10 m đồng đội nam: Koh Tien Wei Jonath, Zhang Jin, Ong Jun Hong
- Bắn đĩa bay Trap nam: Amat Mohd Zain
- Bắn đĩa bay Trap đồng đội nam: Amat Mohd Zain, Lee Wung Yew, Choo Choon Seng
- Bắn đĩa bay Trap đôi nam: Choo Choon Seng
- Bắn đĩa bay Trap đôi đồng đội: Choo Choon Seng, Amat Mohd Zain, Tan Chee Keong
- Súng trường hơi 10 m nữ: Ser Xiang Wei
- Bóng bàn
- Đơn nam: Gao Ning
- Đơn nữ: Wang Yuegu
- Đồng đội nam: Gao Ning, Cai Xiaoli, Yang Zi, Pang Xuejie, Ho Jiaren Jason
- Đồng đội nữ: Wang Yuegu, Li Jiawei, Sun Bei Bei, Tan Paey Fern, Yu Mengyu
- Đôi nam: Gao Ning, Yang Zi
- Đôi nữ: Sun Bei Bei, Yu Mengyu
- Đôi nam nữ: Yang Zi, Li Jiawei
- Bóng nước
- Bowling
- Đơn nam: Ng Qenn
- Ba nam: Ng Qenn, Ong Remy, Yeong-Nathan Jason
- Master nam: Ong Remy
- Bơi
- 100 m tự do nam: Tay Zhirong Bryan
- 100 m bơi ngửa nam: Ong Zach
- 4x100 m tự do tiếp sức nam: Tay Zhirong Bryan, Ong Russell, Tan Xue-wei, Sy Shirong Jeffrey
- 4x200 m tự do tiếp sức nam: Tay Zhirong Bryan, Cheah Mingzhe Marcus, Thum Bing Ming, Lim Wen Hao Joshua
- 100 m bơi ngửa nữ: Tao Li
- 100 m bơi ếch nữ: Teo Wei-min Nicolette
- 200 m bơi ếch nữ: Teo Wei-min Nicolette
- 100 m bơi bướm nữ: Tao Li
- 200 m bơi bướm nữ: Tao Li
- 400 m 4 kiểu bơi nữ: Quah Ting Wen
- 4x100 m 4 kiểu bơi tiếp sức nữ: Quah Ting Wen, Tao Li, Teo Wei-min Nicolette, Lim Jia Yi Shana
- Đấu kiếm
- Kiếm liễu đồng đội nữ: Ng Yi Lin Ruth, Ser Xue Ling Serene, Tay Yu Ling, Wang Wenying
- Điền kinh
- Đẩy tạ nữ: Zhang Guirong
- Đua thuyền buồm
- Thuyền buồm quốc tế 420 nam: Liu Justin Yinman, Cheng Feng Yuan Sherman
- Thuyền buồm quốc tế 470 nam: Tay Jun Hao Roy, Chung Pei Ming
- Thuyền buồm quốc tế 470 nữ: Liu Xiaodan Dawn, Tan Li Yong Elizabeth
- Thuyền Optimist nữ (U15): Lee Qing Rachel
- Pencak Silat
- Dưới 75 kg nam: Muhamed Ramli Mohamed N. Rafili
- Thể dục dụng cụ
- Toàn năng nữ: Tay Jia Hui Tabitha
- Toàn năng nữ: Tay Xi Hui Nicole
- Đồng đội nữ: Tay Xi Hui Nicole, Lim Heem Wei, Suhairi Nazyra, Ng Hui Min Sarah, Nabilah Nur Atikah, Tay Jia Hui Tabitha
- Thể dục tự do nữ: Tay Jia Hui Tabitha
- Wushu
- Đối luyện đôi nữ: Ding/Ng Xing
Bạc
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắn súng
- Súng trường hơi 10 m nam: Ong Jun Hong
- Súng ngắn 50 m đồng đội nam: Poh Lip Meng, Gai Bin, Ho Hung Yi
- Súng ngắn tiêu chuẩn 25 m nam: Poh Lip Meng
- Súng ngắn tiêu chuẩn 25 m đồng đội nam: Poh Lip Meng, Gai Bin, Sairi Rafiee Bin
- Súng ngắn ổ quay 25 m đồng đội nam: Poh Lip Meng, Gai Bin, On Shaw Ming
- Bắn đĩa bay Trap đôi nam: Tan Chee Keong
- Billiards và Snooker
- 8 bi đơn nam: Tey Choon Kiat
- 9 bi đôi nam: Chan Keng Kwang, Toh Lian Han
- Bóng bàn
- Đơn nữ: Li Jiawei, Wang Yuegu
- Đơn nam nữ: Gao Ning, Sun Bei Bei
- Bóng bầu dục
- Bóng gỗ trên cỏ
- Đơn nam: Chia Tee Chiak
- Bóng mềm
- Bơi
- 200 m tự do nam: Tay Zhirong Bryan
- 400 m tự do nam: Cheah Mingzhe Marcus
- 200 m bơi ngửa nam: Ong Zach
- 100 m tự do nữ: Quah Ting Wen
- 200 m tự do nữ: Quah Ting Wen
- 800 m tự do nữ: Lim Shu-en Lynette
- 100 m bơi ngửa nữ: Lim Jia Yi Shana
- 200 m 4 kiểu bơi nữ: Tao Li
- 4x200 m tự do tiếp sức nữ: Lim Xiang Qi Amanda, Lim Shu-en Lynette, Ong Chui, Bin Mylene, Quah Ting Wen
- Cầu lông
- Đơn nam: Lee Yen Hui Kendrick
- Đồng đội nam: Chen Yong Zhao Ashton, Chew Swee Hau, Khoo Kian Teck, Lee Yen Hui Kendrick, Muhammad Azlin Bin Latib, Saputra Hendri Kurniawan, Susilo Ronald, Wijaya Hendra, Wong Zi Liang Derek
- Đồng đội nữ: Fu Mingtian, Ge Juan, Jiang Yanmei, Li Li, Li Yujia, Liu Fan Frances, Neo Yu Yan Vanessa, Sari Shinta Mulia, Xing Aiying, Yao Lei
- Đôi nam: Saputra Hendri Kurniawan, Wijaya Hendra
- Đấu kiếm
- Kiếm ba cạnh đơn nam: Lim Wei Wen
- Kiếm chém đơn nữ: Lim Yean Hong Nona
- Đua thuyền buồm
- Thuyền buồm quốc tế 420 nữ: Choo Bei Fen Jovina, Tan Li Ching Sara
- Thuyền buồm Laser quốc tế: Koh Seng Leong
- Thuyền buồm Laser quốc tế: Tam Shiu Wun Siobhan
- Thuyền Optimist đồng đội: Kan Tsung Liang Russell, Lee Qing Rachel, Tan Yi Hao Luke, Hui Min Daniella, Wong Loong Darren
- Super Mod: Lo Jun Hao
- Hobie 16: Low Wen Chun, Chew Wei Xiang Jonathan Russel
- Judo
- Ju-no Kata: Ngo Yee Ling, Cai Renjun
- Khúc côn cầu
- Polo
- Thể dục dụng cụ
- Thể dục tự do nữ: Tay Xi Hui Nicole
- Xà lệch nữ: Tay Xi Hui Nicole
- Thể hình
- Dưới 60 kg nam: Amir Bin Zainal
- Wushu
- Thái cực quyền nam: Goh Qiu Gin
- Trường quyền nữ: Khor Poh Chin
Đồng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắn cung
- 3 dây đồng đội nữ: Gul Maryanne, Lee Bee Teng, Wong Lian Hoe
- Bắn súng
- Súng ngắn hơi 10 m đồng đội nam: Gai Bin, Ho Hung Yi, Poh Lip Meng
- Súng trường 50 m nằm bắn đồng đội nam: Kimin Kasmijan Bin, Ong Jun Hong, Chee Kwet Chian Andy
- Bắn đĩa bay Trap nam: Lee Wung Yew
- Bắn đĩa bay Skeet nam: Chiew Huan Lin
- Bắn đĩa bay Skeet đồng đội nam: Chan David, Chiew Huan Lin, Lee Yee
- Súng ngắn hơi 10 m đồng đội nữ: Fan Xiao Ping, Zhao Hui Jing, Pheong Siew Shya
- Bi sắt
- Billiards và Snooker
- Snooker 6 bi đỏ đơn nam: Lim Chun Kiat
- Snooker đồng đội nam: E Boon Aun Keith, Gilchrist Peter, Lim Chun Kiat
- Bóng bầu dục
- Bóng đá
- Bóng mềm
- Bowling
- Ba nữ: Chan Evelyn, Ng Amanda, Yeong-Nathan Jasmine
- Bơi
- 50 m tự do nam: Ong Russell
- 1500 m tự do nam: Cheah Mingzhe Marcus
- 200 m bơi ngửa nam: Cheah Mingzhe Marcus
- 400 m 4 kiểu bơi nam: Lim Zhi Cong
- 4x100 m 4 kiểu bơi tiếp sức nam: Tan Jin Leonard, Tan Xue-Wei, Tay Zhirong Bryan, Ong Zach
- 200 m bơi ngửa nữ: Lim Jia Yi Shana
- Cầu lông
- Đôi nữ: Li Yujia, Jiang Yanmei
- Đôi nam nữ: Li Yujia, Saputra Hendri Kurniawan
- Chèo thuyền
- Thuyền nhẹ đơn nữ: Mohd Rafa'ee Saiyidah Aisyah
- Đấu kiếm
- Kiếm liễu đồng đội nam: Chua Wee Hong Eugene, Sng Chong Guo Eddie, Tsang Chi Yin Anthony, Wu Jie
- Kiếm chém đơn nam: Muthiah Mark Dhinesh
- Kiếm ba cạnh đơn nam: Lin Qinghui
- Kiếm ba cạnh đồng đội nam: Fang Kuo Wei Nicholas, Leong Kok Seng, Lim Wei Wen, Lin Qinghui
- Kiếm chém đồng đội nữ: Khoo Yi Min Liesl, Lee Huimin Ann, Lee Yi Chen Lewina, Lim Yean Hong Nona
- Điền kinh
- Ném đĩa nữ: Zhang Guirong
- Đua thuyền buồm
- Thuyền Optimist nam (U15): Kan Tsung Liang Russell
- Thuyền Mistral (trẻ): Choo Meng Keng Joshua
- Farr Platu 25: Tan Weizheng Justin, Wong Ming Ho Justin, Chong Jin Yuan Alvin, Chan Jun Kun Wilbur, Kwong Kin Alvin
- Đua thuyền Canoe và Kayak
- Kayak đôi nữ 500m: Ng Xiang Ru Annabelle, Lee Wiling Geraldine
- Kayak bốn nữ 500m: Ng Xiang Ru Annabelle, Lee Wiling Geraldine, Chen Jiewen Andrea, Chua Peixuan Irene
- Karate
- Kata cá nhân nữ: Ng Pei Yi
- Muây Thái
- Hạng nhẹ 60 kg nam: Wong Lei Biao
- Hạng bán trung 63,5 kg nam: Wong Jianjun Louis
- Hạng ruồi 51 kg nữ: Brenda Shee Jin Hui
- Pencak Silat
- Dưới 50 kg nữ: Amran Nur As'ashikeen
- Thể dục dụng cụ
- Ngựa tay quai nam: Chan David-Jonathan
- Ngựa gỗ nữ: Tay Jia Hui Tabitha
- Thể hình
- Dưới 70 kg nam: Sasi Zura Raush
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các vận động viên Singapore đoạt huy chương Lưu trữ 2007-11-30 tại Wayback Machine tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007