Bước tới nội dung

Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Academy Award for Best Director)
Giải Oscar cho Đạo diễn xuất sắc nhất
Chiếc tượng vàng trao cho người chiến thắng giải Oscar
Trao cho"Thành tích xuất sắc trong chỉ đạo diễn xuất điện ảnh"
Quốc gia Hoa Kỳ
Được trao bởiViện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh
Lần đầu tiên1929 (cho đạo diễn trong những bộ phim công chiếu trong mùa phim 1927/1928)
Đương kimChristopher Nolan,
Oppenheimer (2023)
Trang chủoscars.org

Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Director) là hạng mục của Giải Oscar trao cho cá nhân được các thành viên Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS, Hoa Kỳ) bầu chọn là đạo diễn xuất sắc nhất của ngành công nghiệp điện ảnh trong năm. Các đề cử và việc bỏ phiếu kín chọn ra người chiến thắng cho giải Oscar đạo diễn xuất sắc nhất do Nhánh đạo diễn (Directing branch) của AMPAS phụ trách. Từ lễ trao giải lần thứ nhất cho đến năm 2007, đã có tổng cộng 79 đạo diễn được trao giải Đạo diễn xuất sắc nhất, trong đó 58 người có phim đồng thời đoạt Giải Oscar phim hay nhất, hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống giải Oscar[1].

Riêng tại lễ trao giải lần thứ nhất diễn ra năm 1929, có hai hạng mục đạo diễn riêng, một cho đạo diễn phim chính kịch (Dramatic Direction) và một cho đạo diễn phim hài (Comedy Direction). Hạng mục cho đạo diễn phim hài đã bị loại bỏ ngay trong năm tiếp theo và thực sự thì hầu như các đạo diễn chiến thắng trong hạng mục này sau đó đều là các đạo diễn phim chính kịch.

Có rất nhiều đạo diễn tên tuổi nhưng lại chưa bao giờ giành giải Oscar đạo diễn xuất sắc nhất (ngay cả khi họ được đề cử rất nhiều lần). Tiêu biểu trong số này phải kể tới Robert Altman (5 đề cử), Alfred Hitchcock (5 đề cử), Stanley Kubrick (4 đề cử), Federico Fellini (4 đề cử), Ingmar Bergman (3 đề cử), Ridley Scott (3 đề cử), George Lucas (2 đề cử), John Cassavetes (1 đề cử), Charles Chaplin (1 đề cử), Akira Kurosawa (1 đề cử) và Orson Welles (1 đề cử). Một số đạo diễn nổi tiếng thậm chí còn chưa bao giờ được AMPAS đề cử, ví dụ điển hình là Sergio Leone, đạo diễn người Ý nổi tiếng của các phim miền Tây.

Đã từng có nữ đạo diễn đoạt giải Đạo diễn xuất sắc nhất, đó là Kathryn Bigelow. Ba người từng được đề cử cho hạng mục này, đó là Jane Campion, Sofia CoppolaLina Wertmuller.

Cho đến nay chưa có trường hợp nào một người vừa đoạt giải Đạo diễn xuất sắc nhất vừa đoạt giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho cùng một phim tuy đã có những trường hợp của Warren Beatty (phim Reds), Woody Allen (phim Annie Hall), Kevin Costner (phim Khiêu vũ giữa bầy sói) và Clint Eastwood (phim UnforgivenMillion Dollar Baby) từng giành giải Oscar về đạo diễn cho bộ phim mà trong đó diễn xuất của họ cũng được đề cử cho giải Nam diễn viên chính xuất sắc.

John Ford là người giành nhiều giải Đạo diễn nhất với 4 giải, theo sau là Frank CapraWilliam Wyler, mỗi người 3 giải, trong đó Wyler cũng đang giữ kỷ lục về số lần được đề cử với 12 lần. Ngược lại, Robert Altman, Clarence Brown, Alfred HitchcockKing Vidor lại đang giữ kỷ lục về số lần đề cử mà chưa một lần giành chiến thắng với 5 lần đề cử.

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục Tên đạo diễn Số lượng Ghi chú
Giành nhiều giải nhất John Ford 4 giải Trên tổng số 5 lần được đề cử
Giành nhiều đề cử nhất William Wyler 12 đề cử Chiến thắng 3 lần
Người giành giải già nhất Clint Eastwood 74 tuổi (năm 2004) Cho chỉ đạo trong phim Cô gái triệu đô
Người được đề cử già nhất John Huston 79 tuổi (năm 1985) Cho chỉ đạo trong phim Prizzi's Honor
Người giành giải trẻ nhất Damien Chazelle [2] 32 tuổi (năm 2016) Cho chỉ đạo trong phim La La Land
Người được đề cử trẻ nhất John Singleton 24 tuổi (năm 1991) Cho chỉ đạo trong phim Boyz N the Hood

Danh sách cụ thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách bao gồm cột năm trao giải, cột đạo diễn đoạt giải và phim đạo diễn đó thực hiện, cột cuối cùng là cột những đề cử không đoạt giải:

Chú thích
Người thắng giải Người thắng giải

Thập niên 1920

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giành giải
Phim
Đề cử
1927/1928
Chính kịch
Frank Borzage
Seventh Heaven
Herbert Brenon - Sorrell and Son
King Vidor - The Crowd
1927/1928
Hài kịch
Lewis Milestone
Two Arabian Knights
Charles Chaplin - The Circus
Ted Wilde - Speedy
1928/1929 Frank Lloyd
The Divine Lady
Lionel Barrymore - Madame X
Harry Beaumont - The Broadway Melody
Irving Cummings - In Old Arizona
Frank Lloyd - Weary RiverDrag
Ernst Lubitsch - The Patriot

Thập niên 1930

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giành giải
Phim
Đề cử
1929/1930 Lewis Milestone
All Quiet on the Western Front
Clarence Brown - Anna Christie
Clarence Brown - Romance
Robert Z. Leonard - The Divorcée
Ernst Lubitsch - The Love Parade
King Vidor - Hallelujah
1930/1931 Norman Taurog
Skippy
Clarence Brown - A Free Soul
Lewis Milestone - The Front Page
Wesley Ruggles - Cimarron
Josef von Sternberg - Morocco
1931/1932 Frank Borzage
Bad Girl
King Vidor - The Champ
Josef von Sternberg - Shanghai Express
1932/1933 Frank Lloyd
Cavalcade
Frank Capra - Lady for a Day
George Cukor - Little Women
1934 Frank Capra
It Happened One Night
Victor Schertzinger - One Night of Love
W. S. Van Dyke - The Thin Man
1935 John Ford
The Informer
Henry Hathaway - The Lives of a Bengal Lancer
Frank Lloyd - Mutiny on the Bounty
1936 Frank Capra
Mr. Deeds Goes to Town
Gregory La Cava - My Man Godfrey
Robert Z. Leonard - The Great Ziegfeld
W. S. Van Dyke - San Francisco
William Wyler - Dodsworth
1937 Leo McCarey
The Awful Truth
William Dieterle - The Life of Emile Zola
Sidney Franklin - The Good Earth
Gregory La Cava - Stage Door
William A. Wellman - A Star Is Born
1938 Frank Capra
You Can't Take It with You
Michael Curtiz - Angels with Dirty Faces
Michael Curtiz - Four Daughters
Norman Taurog - Boys Town
King Vidor - The Citadel
1939 Victor Fleming
Cuốn theo chiều gió
Frank Capra - Mr. Smith Goes to Washington
John Ford - Stagecoach
Sam Wood - Goodbye, Mr. Chips
William Wyler - Đồi gió hú

Thập niên 1940

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giành giải
Phim
Đề cử
1940 John Ford
Chùm nho giận dữ
George Cukor - The Philadelphia Story
Alfred Hitchcock - Rebecca
Sam Wood - Kitty Foyle
William Wyler - The Letter
1941 John Ford
How Green Was My Valley
Alexander Hall - Here Comes Mr. Jordan
Howard Hawks - Sergeant York
Orson Welles - Công dân Kane
William Wyler - The Little Foxes
1942 William Wyler
Mrs. Miniver
Michael Curtiz - Yankee Doodle Dandy
John Farrow - Wake Island
Mervyn LeRoy - Random Harvest
Sam Wood - Kings Row
1943 Michael Curtiz
Casablanca
Clarence Brown - The Human Comedy
Henry King - The Song of Bernadette
Ernst Lubitsch - Heaven Can Wait
George Stevens - The More the Merrier
1944 Leo McCarey
Going My Way
Alfred Hitchcock - Lifeboat
Henry King - Wilson
Otto Preminger - Laura
Billy Wilder - Double Indemnity
1945 Billy Wilder
The Lost Weekend
Clarence Brown - National Velvet
Alfred Hitchcock - Spellbound
Leo McCarey - The Bells of St. Mary's
Jean Renoir - The Southerner
1946 William Wyler
The Best Years of Our Lives
Clarence Brown - The Yearling
Frank Capra - It's a Wonderful Life
David Lean - Brief Encounter
Robert Siodmak - The Killers
1947 Elia Kazan
Gentleman's Agreement
George Cukor - A Double Life
Edward Dmytryk - Crossfire
Henry Koster - The Bishop's Wife
David Lean - Great Expectations
1948 John Huston
The Treasure of the Sierra Madre
Anatole Litvak - The Snake Pit
Jean Negulesco - Johnny Belinda
Laurence Olivier - Hamlet
Fred Zinnemann - The Search
1949 Joseph L. Mankiewicz
A Letter to Three Wives
Carol Reed - The Fallen Idol
Robert Rossen - All the King's Men
William A. Wellman - Battleground
William Wyler - The Heiress

Thập niên 1950

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giành giải
Phim
Đề cử
1950 Joseph L. Mankiewicz
All About Eve
George Cukor - Born Yesterday
John Huston - The Asphalt Jungle
Carol Reed - The Third Man
Billy Wilder - Sunset Boulevard
1951 George Stevens
A Place in the Sun
John Huston - The African Queen
Elia Kazan - Chuyến tàu mang tên Dục vọng
Vincente Minnelli - An American in Paris
William Wyler - Detective Story
1952 John Ford
The Quiet Man
Cecil B. DeMille - The Greatest Show on Earth
John Huston - Moulin Rouge
Joseph L. Mankiewicz - 5 Fingers
Fred Zinnemann - High Noon
1953 Fred Zinnemann
From Here to Eternity
George Stevens - Shane
Charles Walters - Lili
Billy Wilder - Stalag 17
William Wyler - Roman Holiday
1954 Elia Kazan
On the Waterfront
Alfred Hitchcock - Rear Window
George Seaton - The Country Girl
William A. Wellman - The High and the Mighty
Billy Wilder - Sabrina
1955 Delbert Mann
Marty
Elia Kazan - Phía đông vườn Địa đàng
David Lean - Summertime
Joshua Logan - Picnic
John Sturges - Bad Day at Black Rock
1956 George Stevens
Giant
Michael Anderson - 80 ngày vòng quanh Thế giới
Walter Lang - The King and I
King Vidor - Chiến tranh và Hòa bình
William Wyler - Friendly Persuasion
1957 David Lean
Cầu qua sông Kwai
Joshua Logan - Sayonara
Sidney Lumet - 12 Angry Men
Mark Robson - Peyton Place
Billy Wilder - Witness for the Prosecution
1958 Vincente Minnelli
Gigi
Richard Brooks - Cat on a Hot Tin Roof
Stanley Kramer - The Defiant Ones
Mark Robson - The Inn of the Sixth Happiness
Robert Wise - I Want to Live!
1959 William Wyler
Ben-Hur
Jack Clayton - Room at the Top
George Stevens - Nhật ký Anne Frank
Billy Wilder - Some Like It Hot
Fred Zinnemann - The Nun's Story

Thập niên 1960

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giành giải
Phim
Đề cử
1960 Billy Wilder
The Apartment
Jack Cardiff - Sons and Lovers
Jules Dassin - Never on Sunday
Alfred Hitchcock - Psycho
Fred Zinnemann - The Sundowners
1961 Robert Wise, Jerome Robbins
Câu chuyện phía Tây
Federico Fellini - La dolce vita
Stanley Kramer - Judgment at Nuremberg
Robert Rossen - The Hustler
J. Lee Thompson - The Guns of Navarone
1962 David Lean
Lawrence of Arabia
Pietro Germi - Divorce, Italian Style
Robert Mulligan - Giết con chim nhại
Arthur Penn - The Miracle Worker
Frank Perry - David and Lisa
1963 Tony Richardson
Tom Jones
Federico Fellini -
Elia Kazan - America, America
Otto Preminger - The Cardinal
Martin Ritt - Hud
1964 George Cukor
My Fair Lady
Michael Cacoyannis - Zorba the Greek
Peter Glenville - Becket
Stanley Kubrick - Dr. Strangelove or: How I Learned to Stop Worrying and Love the Bomb
Robert Stevenson - Mary Poppins
1965 Robert Wise
The Sound of Music
David Lean - Bác sĩ Zhivago
John Schlesinger - Darling
Hiroshi Teshigahara - Woman in the Dunes
William Wyler - The Collector
1966 Fred Zinnemann
A Man for All Seasons
Michelangelo Antonioni - Blow-Up
Richard Brooks - The Professionals
Claude Lelouch - A Man and a Woman
Mike Nichols - Who's Afraid of Virginia Woolf?
1967 Mike Nichols
The Graduate
Richard Brooks - In Cold Blood
Norman Jewison - In the Heat of the Night
Stanley Kramer - Guess Who's Coming to Dinner
Arthur Penn - Bonnie và Clyde
1968 Carol Reed
Oliver!
Anthony Harvey - The Lion in Winter
Stanley Kubrick - 2001: A Space Odyssey
Gillo Pontecorvo - The Battle of Algiers
Franco Zeffirelli - Romeo và Juliet
1969 John Schlesinger
Midnight Cowboy
Costa-Gavras - Z
George Roy Hill - Butch Cassidy and the Sundance Kid
Arthur Penn - Alice's Restaurant
Sydney Pollack - They Shoot Horses, Don't They?

Thập niên 1970

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đạo diễn Phim Nguồn
1970
(Giải Oscar lần thứ 43)
Franklin J. SchaffnerAward winner Patton [3]
Robert Altman M*A*S*H
Federico Fellini Fellini Satyricon
Arthur Hiller Love Story
Ken Russell Women in Love
1971
(Giải Oscar lần thứ 44)
William FriedkinAward winner The French Connection [4]
Peter Bogdanovich The Last Picture Show
Norman Jewison Fiddler on the Roof
Stanley Kubrick A Clockwork Orange
John Schlesinger Sunday Bloody Sunday
1972
(Giải Oscar lần thứ 45)
Bob FosseAward winner Cabaret [5]
John Boorman Deliverance
Francis Ford Coppola The Godfather
Joseph L. Mankiewicz Sleuth
Jan Troell The Emigrants
1973
(Giải Oscar lần thứ 46)
George Roy HillAward winner The Sting [6]
Ingmar Bergman Cries and Whispers
Bernardo Bertolucci Last Tango in Paris
William Friedkin The Exorcist
George Lucas American Graffiti
1974
(Giải Oscar lần thứ 47)
Francis Ford CoppolaAward winner The Godfather Part II [7]
John Cassavetes A Woman Under the Influence
Bob Fosse Lenny
Roman Polanski Chinatown
François Truffaut Day for Night
1975
(Giải Oscar lần thứ 48)
Miloš FormanAward winner One Flew Over the Cuckoo's Nest [8]
Robert Altman Nashville
Federico Fellini Amarcord
Stanley Kubrick Barry Lyndon
Sidney Lumet Dog Day Afternoon
1976
(Giải Oscar lần thứ 49)
John G. AvildsenAward winner Rocky [9]
Ingmar Bergman Face to Face
Sidney Lumet Network
Alan J. Pakula All the President's Men
Lina Wertmüller Seven Beauties
1977
(Giải Oscar lần thứ 50)
Woody AllenAward winner Annie Hall [10]
George Lucas Star Wars
Herbert Ross The Turning Point
Steven Spielberg Close Encounters of the Third Kind
Fred Zinnemann Julia
1978
(Giải Oscar lần thứ 51)
Michael CiminoAward winner The Deer Hunter [11]
Woody Allen Interiors
Hal Ashby Coming Home
Warren Beatty
Buck Henry
Heaven Can Wait
Alan Parker Midnight Express
1979
(Giải Oscar lần thứ 52)
Robert BentonAward winner Kramer vs. Kramer [12]
Francis Ford Coppola Apocalypse Now
Bob Fosse All That Jazz
Édouard Molinaro La Cage aux Folles
Peter Yates Breaking Away

Thập niên 1980

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đạo diễn Phim Nguồn
1980
(Giải Oscar lần thứ 53)
Robert RedfordAward winner Ordinary People [13]
David Lynch The Elephant Man
Roman Polanski Tess
Richard Rush The Stunt Man
Martin Scorsese Raging Bull
1981
(Giải Oscar lần thứ 54)
Warren BeattyAward winner Reds [14]
Hugh Hudson Chariots of Fire
Louis Malle Atlantic City
Mark Rydell On Golden Pond
Steven Spielberg Raiders of the Lost Ark
1982
(Giải Oscar lần thứ 55)
Richard AttenboroughAward winner Gandhi [15]
Sidney Lumet The Verdict
Wolfgang Petersen Das Boot
Sydney Pollack Tootsie
Steven Spielberg E.T. the Extra-Terrestrial
1983
(Giải Oscar lần thứ 56)
James L. BrooksAward winner Terms of Endearment [16]
Bruce Beresford Tender Mercies
Ingmar Bergman Fanny and Alexander
Mike Nichols Silkwood
Peter Yates The Dresser
1984
(Giải Oscar lần thứ 57)
Miloš FormanAward winner Amadeus [17]
Woody Allen Broadway Danny Rose
Robert Benton Places in the Heart
Roland Joffé The Killing Fields
David Lean A Passage to India
1985
(Giải Oscar lần thứ 58)
Sydney PollackAward winner Out of Africa [18]
Héctor Babenco Kiss of the Spider Woman
John Huston Prizzi's Honor
Akira Kurosawa Ran
Peter Weir Witness
1986
(Giải Oscar lần thứ 59)
Oliver StoneAward winner Platoon [19]
Woody Allen Hannah and Her Sisters
James Ivory A Room with a View
Roland Joffé The Mission
David Lynch Blue Velvet
1987
(Giải Oscar lần thứ 60)
Bernardo BertolucciAward winner The Last Emperor [20]
John Boorman Hope and Glory
Lasse Hallström My Life as a Dog
Norman Jewison Moonstruck
Adrian Lyne Fatal Attraction
1988
(Giải Oscar lần thứ 61)
Barry LevinsonAward winner Rain Man [21]
Charles Crichton A Fish Called Wanda
Mike Nichols Working Girl
Alan Parker Mississippi Burning
Martin Scorsese The Last Temptation of Christ
1989
(Giải Oscar lần thứ 62)
Oliver StoneAward winner Born on the Fourth of July [22]
Woody Allen Crimes and Misdemeanors
Kenneth Branagh Henry V
Jim Sheridan My Left Foot
Peter Weir Dead Poets Society

Thập niên 1990

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đạo diễn Phim Nguồn
1990
(Giải Oscar lần thứ 63)
Kevin CostnerAward winner Dances with Wolves [23]
Francis Ford Coppola The Godfather Part III
Stephen Frears The Grifters
Barbet Schroeder Reversal of Fortune
Martin Scorsese Goodfellas
1991
(Giải Oscar lần thứ 64)
Jonathan DemmeAward winner The Silence of the Lambs [24]
Barry Levinson Bugsy
Ridley Scott Thelma & Louise
John Singleton Boyz n the Hood
Oliver Stone JFK
1992
(Giải Oscar lần thứ 65)
Clint EastwoodAward winner Unforgiven [25]
Robert Altman The Player
Martin Brest Scent of a Woman
James Ivory Howards End
Neil Jordan The Crying Game
1993
(Giải Oscar lần thứ 66)
Steven SpielbergAward winner Schindler's List [26]
Robert Altman Short Cuts
Jane Campion The Piano
James Ivory The Remains of the Day
Jim Sheridan In the Name of the Father
1994
(Giải Oscar lần thứ 67)
Robert ZemeckisAward winner Forrest Gump [27]
Woody Allen Bullets over Broadway
Krzysztof Kieślowski Three Colors: Red
Robert Redford Quiz Show
Quentin Tarantino Pulp Fiction
1995
(Giải Oscar lần thứ 68)
Mel GibsonAward winner Braveheart [28]
Mike Figgis Leaving Las Vegas
Chris Noonan Babe
Michael Radford Il Postino: The Postman
Tim Robbins Dead Man Walking
1996
(Giải Oscar lần thứ 69)
Anthony MinghellaAward winner The English Patient [29]
Joel Coen Fargo
Miloš Forman The People vs. Larry Flynt
Scott Hicks Shine
Mike Leigh Secrets & Lies
1997
(Giải Oscar lần thứ 70)
James CameronAward winner Titanic [30]
Peter Cattaneo The Full Monty
Atom Egoyan The Sweet Hereafter
Curtis Hanson L.A. Confidential
Gus Van Sant Good Will Hunting
1998
(Giải Oscar lần thứ 71)
Steven SpielbergAward winner Saving Private Ryan [31]
Roberto Benigni Life Is Beautiful
John Madden Shakespeare in Love
Terrence Malick The Thin Red Line
Peter Weir The Truman Show
1999
(Giải Oscar lần thứ 72)
Sam MendesAward winner American Beauty [32]
Lasse Hallström The Cider House Rules
Spike Jonze Being John Malkovich
Michael Mann The Insider
M. Night Shyamalan The Sixth Sense

Thập niên 2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đạo diễn Phim Nguồn
2000
(Giải Oscar lần thứ 73)
Steven SoderberghAward winner Traffic [33]
Stephen Daldry Billy Elliot
Lý An Ngọa hổ tàng long
Ridley Scott Gladiator
Steven Soderbergh Erin Brockovich
2001
(Giải Oscar lần thứ 74)
Ron HowardAward winner A Beautiful Mind [34]
Robert Altman Gosford Park
Peter Jackson The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring
David Lynch Mulholland Drive
Ridley Scott Black Hawk Down
2002
(Giải Oscar lần thứ 75)
Roman PolanskiAward winner The Pianist [35]
Pedro Almodóvar Talk to Her
Stephen Daldry The Hours
Rob Marshall Chicago
Martin Scorsese Gangs of New York
2003
(Giải Oscar lần thứ 76)
Peter JacksonAward winner The Lord of the Rings: The Return of the King [36]
Sofia Coppola Lost in Translation
Clint Eastwood Mystic River
Fernando Meirelles City of God
Peter Weir Master and Commander: The Far Side of the World
2004
(Giải Oscar lần thứ 77)
Clint EastwoodAward winner Million Dollar Baby [37]
Taylor Hackford Ray
Mike Leigh Vera Drake
Alexander Payne Sideways
Martin Scorsese The Aviator
2005
(Giải Oscar lần thứ 78)
Lý An (đạo diễn)Award winner Brokeback Mountain [38]
George Clooney Good Night, and Good Luck
Paul Haggis Crash
Bennett Miller Capote
Steven Spielberg Munich
2006
(Giải Oscar lần thứ 79)
Martin ScorseseAward winner The Departed [39]
Clint Eastwood Letters from Iwo Jima
Stephen Frears The Queen
Paul Greengrass United 93
Alejandro González Iñárritu Babel
2007
(Giải Oscar lần thứ 80)
Joel CoenAward winner
Ethan CoenAward winner
No Country for Old Men [40]
Paul Thomas Anderson There Will Be Blood
Tony Gilroy Michael Clayton
Jason Reitman Juno
Julian Schnabel The Diving Bell and the Butterfly
2008
(Giải Oscar lần thứ 81)
Danny BoyleAward winner Slumdog Millionaire [41]
Stephen Daldry The Reader
David Fincher The Curious Case of Benjamin Button
Ron Howard Frost/Nixon
Gus Van Sant Milk
2009
(Giải Oscar lần thứ 82)
Kathryn BigelowAward winner The Hurt Locker [42]
James Cameron Avatar
Lee Daniels Precious
Jason Reitman Up in the Air
Quentin Tarantino Inglourious Basterds

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đạo diễn Phim Nguồn
2010
(Giải Oscar lần thứ 83)
Tom Hooper (đạo diễn)Award winner The King's Speech [43]
Darren Aronofsky Black Swan
Joel Coen
Ethan Coen
True Grit
David Fincher The Social Network
David O. Russell The Fighter
2011
(Giải Oscar lần thứ 84)
Michel HazanaviciusAward winner The Artist [44]
Woody Allen Midnight in Paris
Terrence Malick The Tree of Life
Alexander Payne The Descendants
Martin Scorsese Hugo
2012
(Giải Oscar lần thứ 85)
Lý An (đạo diễn)Award winner Life of Pi [45]
Michael Haneke Amour
David O. Russell Silver Linings Playbook
Steven Spielberg Lincoln
Benh Zeitlin Beasts of the Southern Wild
2013
(Giải Oscar lần thứ 86)
Alfonso CuarónAward winner Gravity [46]
Steve McQueen 12 Years a Slave
Alexander Payne Nebraska
David O. Russell American Hustle
Martin Scorsese The Wolf of Wall Street
2014
(Giải Oscar lần thứ 87)
Alejandro G. IñárrituAward winner Birdman or (The Unexpected Virtue of Ignorance) [47]
Wes Anderson The Grand Budapest Hotel
Richard Linklater Boyhood
Bennett Miller Foxcatcher
Morten Tyldum The Imitation Game
2015
(Giải Oscar lần thứ 88)
Alejandro G. IñárrituAward winner The Revenant [48]
Lenny Abrahamson Room
Tom McCarthy Spotlight
Adam McKay The Big Short
George Miller Mad Max: Fury Road
2016
(Giải Oscar lần thứ 89)
Damien ChazelleAward winner La La Land [49]
Mel Gibson Hacksaw Ridge
Barry Jenkins Moonlight
Kenneth Lonergan Manchester by the Sea
Denis Villeneuve Arrival
2017
(Giải Oscar lần thứ 90)
Guillermo del ToroAward winner The Shape of Water [50]
Paul Thomas Anderson Phantom Thread
Greta Gerwig Lady Bird
Christopher Nolan Dunkirk
Jordan Peele Get Out
2018
Giải Oscar lần thứ 91
Alfonso Cuarón Roma [51]
Yorgos Lanthimos The Favourite
Spike Lee BlacKkKlansman
Adam McKay Vice
Paweł Pawlikowski Cold War
2019
(Giải Oscar lần thứ 92)
Bong Joon-ho Parasite [52]
Sam Mendes 1917
Todd Phillips Joker
Martin Scorsese The Irishman
Quentin Tarantino Once Upon a Time... in Hollywood

Thập niên 2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đạo diễn Phim Nguồn
2020/21

(Giải Oscar lần thứ 93)

Chloé Zhao Nomadland [53]
Lee Isaac Chung Minari
Emerald Fennell Promising Young Woman
David Fincher Mank
Thomas Vinterberg Another Round
2021

(Giải Oscar lần thứ 94)

Jane Campion The Power of the Dog [54]
Paul Thomas Anderson Licorice Pizza
Kenneth Branagh Belfast
Ryusuke Hamaguchi Drive My Car
Steven Spielberg West Side Story
2022

(Giải Oscar lần thứ 95)

Daniel Kwan và Daniel Scheinert Cuộc chiến đa vũ trụ [55]
Martin McDonagh The Banshees of Inisherin
Steven Spielberg The Fabelmans: Tuổi trẻ huy hoàng
Todd Field Tár
Ruben Östlund Đáy thượng lưu
2023

(Giải Oscar lần thứ 96)

Christopher Nolan Oppenheimer [56]
Justine Triet Kỳ án trên đồi tuyết
Martin Scorsese Vầng trăng máu
Yorgos Lanthimos Poor Things
Jonathan Glazer The Zone of Interest

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dữ liệu giải Oscar trên trang web chính thức
  2. ^ “Chazelle becomes youngest directing Oscar winner for 'La La Land'. Reuters. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “The 43rd Academy Awards (1971) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “The 44th Academy Awards (1972) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “The 45th Academy Awards (1973) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ “The 46th Academy Awards (1974) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  7. ^ “The 47th Academy Awards (1975) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  8. ^ “The 48th Academy Awards (1976) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  9. ^ “The 49th Academy Awards (1977) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  10. ^ “The 50th Academy Awards (1978) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  11. ^ “The 51st Academy Awards (1979) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  12. ^ “The 52nd Academy Awards (1980) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  13. ^ “The 53rd Academy Awards (1981) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  14. ^ “The 54th Academy Awards (1982) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  15. ^ “The 55th Academy Awards (1983) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  16. ^ “The 56th Academy Awards (1984) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  17. ^ “The 57th Academy Awards (1985) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  18. ^ “The 58th Academy Awards (1986) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  19. ^ “The 59th Academy Awards (1987) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  20. ^ “The 60th Academy Awards (1988) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  21. ^ “The 61st Academy Awards (1989) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  22. ^ “The 62nd Academy Awards (1990) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  23. ^ “The 63rd Academy Awards (1991) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  24. ^ “The 64th Academy Awards (1992) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  25. ^ “The 65th Academy Awards (1993) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  26. ^ “The 66th Academy Awards (1994) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  27. ^ “The 67th Academy Awards (1995) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  28. ^ “The 68th Academy Awards (1996) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  29. ^ “The 69th Academy Awards (1997) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  30. ^ “The 70th Academy Awards (1998) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  31. ^ “The 71st Academy Awards (1999) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  32. ^ “The 72nd Academy Awards (2000) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  33. ^ “The 73rd Academy Awards (2001) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  34. ^ “The 74th Academy Awards (2002) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  35. ^ “The 75th Academy Awards (2003) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  36. ^ “The 76th Academy Awards (2004) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  37. ^ “The 77th Academy Awards (2005) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  38. ^ “The 78th Academy Awards (2006) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  39. ^ “The 79th Academy Awards (2007) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  40. ^ “The 80th Academy Awards (2008) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  41. ^ “The 81st Academy Awards (2009) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  42. ^ “The 82nd Academy Awards (2010) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  43. ^ “The 83rd Academy Awards (2011) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  44. ^ “The 84th Academy Awards (2012) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  45. ^ “The 85th Academy Awards (2013) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  46. ^ “The 86th Academy Awards (2014) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
  47. ^ “The 87th Academy Awards (2015) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  48. ^ “The 88th Academy Awards (2016) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
  49. ^ “The 89th Academy Awards (2017) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.
  50. ^ “The 90th Academy Awards (2018) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  51. ^ “Netflix's 'Roma' wins three Oscars, including Best Director (but not Best Picture)”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  52. ^ “The full list of 2020 Oscar nominations”. Guardian. 14 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  53. ^ “Complete list of nominees for the 93rd Academy Awards”. ABC News. 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  54. ^ Grantham-Philips, Wyatte; Moreau, Jordan (8 tháng 2 năm 2022). “Oscar Nominations 2022: The Complete List”. Variety. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
  55. ^ Dove, Steve (24 tháng 1 năm 2023). “Oscar Nominations 2023 List: Nominees by Category”. ABC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2023.
  56. ^ “Oscar Nominations 2023 List: Nominees by Category”. RogerEbert.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.