Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Giao diện
Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Núi Kulen Đền thờ Angkor Wat |
Vị trí | Siêm Riệp Angkor Wat, Campuchia |
Các ngày | 06 ― 13 tháng 5 năm 2023 |
Xe đạp là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia. Bộ môn Xe đạp tại kỳ SEA Games 32 lần này sẽ diễn ra từ ngày 06 tới ngày 13 tháng 5 năm 2023.[1]
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Môn đua xe đạp SEA Games 32 có hai phân môn là xe đạp địa hình và xe đạp đường trường với 9 nội dung gồm đường trường 4 nội dung (tính giờ cá nhân nam, nữ, xuất phát đồng hành cá nhân nam, nữ) và địa hình 5 nội dung (đổ đèo cá nhân nam, nữ; băng đồng Olympic nam, nữ; băng đồng tiếp sức đồng đội nam nữ).
Chương trình thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Giờ | Nội dung | Ghi chú |
---|---|---|---|
06/5 | 09:00 - 10:30 | Băng đồng Olympic nam | Chung kết |
10:30 - 12:00 | Băng đồng Olympic nữ | Chung kết | |
07/5 | 09:00 - 10:00 | Băng đồng tiếp sức nam - nữ | Chung kết |
08/5 | 09:00 - 10:00 | Băng đồng loại dần nam - nữ | Vòng loại |
10:30 - 11:30 | Băng đồng loại dần nam - nữ | Tứ kết - bán kết | |
11:30 - 12:00 | Băng đồng loại dần nam - nữ | Chung kết | |
11/5 | 09:00 - 10:30 | Tính giờ cá nhân nam | Chung kết |
10:30 - 12:00 | tính giờ cá nhân nữ | Chung kết | |
12/5 | 09:00 - 14:00 | Xuất phát đồng hành cá nhân nam | |
13/5 | 09:00 - 14:00 | Xuất phát đồng hành cá nhân nữ |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 5 | 2 | 1 | 8 |
2 | Thái Lan | 2 | 2 | 2 | 6 |
3 | Malaysia | 1 | 2 | 2 | 5 |
4 | Việt Nam | 1 | 1 | 0 | 2 |
5 | Philippines | 0 | 1 | 3 | 4 |
6 | Campuchia | 0 | 1 | 1 | 2 |
Tổng số (6 đơn vị) | 9 | 9 | 9 | 27 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Xe đạp địa hình
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Băng đồng Olympic nam |
Feri Yudoyono Indonesia |
Zaenal Fanani Indonesia |
Khim Menglong Campuchia |
Băng đồng Olympic nữ |
Sayu Bella Sukma Dewi Indonesia |
Nur Assyria Zainal Abidin Malaysia |
Yonthanan Phonkla Thái Lan |
Băng đồng loại dần nam |
Methasit Boonsane Thái Lan |
Khim MengLong Campuchia |
Ihza Muhammad Indonesia |
Băng đồng loại dần nữ |
Dara Natifah Indonesia |
Ariana Thea Patrice Avangelista Dormitorio Philippines |
Warinthorn Phetpraphan Thái Lan |
Băng đồng tiếp sức nam - nữ |
Dara Natifah Feri Yudoyono Sayu Bella Sukma Dewi Zaenal Fanani Indonesia |
Keerati Sukprasart Phunsiri Sirimongkhon Supuksorn Nuntana Warinthorn Phetpraphan Thái Lan |
Ariana Thea Patrice Avangelista Dormitorio Edmhel John Rivera Flores Jerico Cruz Rivera Shagne Paula Hermosilla Yaoyao Philippines |
Xe đạp đường trường
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Tính giờ cá nhân nam | Terry Yudha Kusuma Indonesia |
Nur Amirul Fakhruddin Mazuki Malaysia |
Ronald Oranza Philippines |
Tính giờ cá nhân nữ | Jutatip Maneephan Thái Lan |
Nguyễn Thị Thật Việt Nam |
Nur Aisyah Mohamad Zubir Malaysia |
Xuất phát đồng hành cá nhân nam | Nur Amirul Fakhruddin Mazuki Malaysia |
Aiman Cahyadi Indonesia |
Ronald Oranza Philippines |
Xuất phát đồng hành cá nhân nữ | Nguyễn Thị Thật Việt Nam |
Jutatip Maneephan Thái Lan |
Nur Aisyah Mohamad Zubir Malaysia |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sách kĩ thuật môn Xe đạp tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2023.