Vovinam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Giao diện
Vovinam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Khu F Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Ngày | 06-09 tháng 05 năm 2023 |
Vovinam là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia. Môn Vovinam tại SEA Games 32 diễn ra từ ngày 06 tới ngày 09 tháng 05 năm 2023 tại Khu F Trung tâm Hội nghị Chroy Changvar.[1]
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Vovinam sẽ bao gồm ba mươi (30) nội dung thi đấu bao gồm:
Tám (08) sự kiện đối kháng và hai mươi hai (22) sự kiện biểu diễn.
TT | Sự kiện Nam | TT | Sự kiện Nữ |
---|---|---|---|
Sự kiện Đối Kháng | |||
1 | 55kg | 1 | 60kg |
2 | 60kg | 2 | 55kg |
3 | 65kg | 3 | 60kg |
4 | 70kg | 4 | 65kg |
Sự kiện Biểu diễn mẫu đơn | |||
5 | Ngũ môn quyền | 5 | Long Hổ quyền pháp |
6 | Âm Dương kiếm pháp | 6 | Âm Dương kiếm pháp |
7 | Nhật nguyệt đại đao pháp | 7 | Thái cực đơn đao pháp |
8 | Tứ tượng côn pháp | 8 | Thập tự quyền |
9 | Song dao pháp | ||
Mẫu đôi | |||
9 | Đôi mã tấu pháp | 10 | Đôi kiếm pháp |
10 | Đôi đao pháp | 11 | Đôi đao pháp |
11 | Song luyện quyền pháp 3 | 12 | Song luyện quyền pháp 1 |
13 | Tự vệ nữ | ||
Mẫu đồng đội (4 người) | |||
12 | Chân - Kỹ Thuật Tấn Công - 4 Nam, Mỗi Người Thực Hiện 2 Kỹ Thuật Tấn Công Bằng Chân) |
14 | một (1) Nữ Phòng thủ trước ba (3) Nam có vũ khí |
13 | Huấn luyện Nhiều người - 1 Người Phòng thủ Chống lại 3 Người khác (Có Vũ khí) |
15 | Đội Âm Dương Kiếm Pháp |
14 | Đội Âm Dương Kiếm Pháp | ||
Mẫu đồng đội (6 người) | |||
16 | Nhóm kỹ thuật tự vệ cơ bản hỗn hợp, ba (3) Nữ và ba (3) Nam |
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
06/5 | 9:00 15:00 |
55kg Nữ 65kg Nam Ngũ môn quyền một (1) Nữ Phòng thủ trước ba (3) Nam có vũ khí Tứ tượng côn pháp Chung kết 55kg Nữ Chung kết 65kg Nam Song luyện quyền pháp 3 Long Hổ quyền pháp Nhóm kỹ thuật tự vệ cơ bản hỗn hợp, ba (3) Nữ và ba (3) Nam Giải đối kháng và lễ trao giải |
07/5 | 9:00 15:00 |
50kg Nữ 70kg Nam Đôi mã tấu pháp Đôi kiếm pháp Thập tự quyền Chung kết 50kg Nữ Chung kết 70kg Nam Huấn luyện Nhiều người - 1 Người Phòng thủ Chống lại 3 Người khác (Có Vũ khí) Song luyện quyền pháp 1 Đội Âm Dương Kiếm Pháp Nam Giải đối kháng và lễ trao giải |
08/5 | 9:00 15:00 |
60kg Nữ 55kg Nam Nhật nguyệt đại đao pháp Đội Âm Dương Kiếm Pháp Nữ Đôi đao pháp(Nam) Chung kết 60kg Nữ Chung kết 55kg Nam Đôi đao pháp(Nữ) Thái cực đơn đao pháp Giải đối kháng và lễ trao giải |
09/5 | 9:00 15:00 20:30 |
65kg Nữ 60kg Nam Chân - Kỹ Thuật Tấn Công - 4 Nam, Mỗi Người Thực Hiện 2 Kỹ Thuật Tấn Công Bằng Chân) Âm Dương kiếm pháp(Nữ) Chung kết 65kg Nữ Chung kết 60kg Nam Tự vệ nữ Âm Dương kiếm pháp (Nam) Đôi đao pháp(Song dao pháp) Hội thi văn nghệ và Lễ trao giải Bữa tiệc chia tay |
Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Campuchia | 10 | 8 | 9 | 27 |
2 | Việt Nam | 7 | 12 | 1 | 20 |
3 | Thái Lan | 5 | 3 | 8 | 16 |
4 | Myanmar | 4 | 3 | 17 | 24 |
5 | Indonesia | 3 | 1 | 14 | 18 |
6 | Lào | 1 | 1 | 5 | 7 |
7 | Philippines | 0 | 2 | 6 | 8 |
Tổng số (7 đơn vị) | 30 | 30 | 60 | 120 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Đối kháng
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
-55 kg | Wichian Sripaengpong Thái Lan |
Um Nimol Campuchia |
Jerome Maglasang Alidon Philippines |
Kham Sisack Lào | |||
-60 kg | Nguyễn Thanh Liêm Việt Nam |
Emmanuel Dailay Cantores Philippines |
Aung Khant Zaw Myanmar |
Ananthasak Souliyavong Lào | |||
-65 kg | Eh Virekkaamchhitphouthong Campuchia |
Chainarong Yawanophat Thái Lan |
Nguyễn Viết Hà Việt Nam |
Rhenel Guillermo Desuyo Philippines | |||
-70 kg | Anupak Phetpoon Thái Lan |
Truơng Văn Tuấn Việt Nam |
I Nyoman Suryawan Indonesia |
Kao Vichetrach Campuchia |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
-50 kg | Rattanaphon Hanphan Thái Lan |
Hnin Thet Wai Myanmar |
Him Danei Campuchia |
Aime Impas Ramos Philippines | |||
-55 kg | Lê Thị Hiền Việt Nam |
Alisa Panyasyli Lào |
Pech Chomno Campuchia |
Jerlyn Cawaren Philippines | |||
-60 kg | Đỗ Phương Thảo Việt Nam |
Kesinee Tabtrai Thái Lan |
Sok Sophy Campuchia |
Hnin Nandar Oo Myanmar | |||
-65 kg | Bùi Thị Thảo Ngân Việt Nam |
Hergie Tao-Wag Bacyadan Philippines |
Tayida Kosonkitja Thái Lan |
Chuk Somaly Campuchia |
Trình diễn
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Dual Form | Myanmar Mana Kui Tim Htoo Zaw |
Việt Nam Bùi Hùng Cường Nguyễn Văn Tiến |
Campuchia Sopheaktra Meth Sary Meth |
Lào Phokham Phommachanh Phoutthasin Piengpanya | |||
Pair Knife Form | Thái Lan Dahalan Pohdingsamu Phupakorn Wongthanachet |
Campuchia Met Sopheaktra Met Sary |
Myanmar Aung Khaing Lin Hein Htet Aung |
Indonesia I Putu Sudharma Putra Kadek Edey Dwipayana | |||
Pair Machete Form | Lào Chanthalangsy Chanthasida Phoutthasin Piengpanya |
Việt Nam Đỗ Lý Minh Toàn Nguyễn Trường Thọ |
Indonesia Efrie Surya Perdana I Wayan Wisma Pratama Putra |
Myanmar Tin Htoo Zaw Yar Zar Tun | |||
Four-element Staff Form | Sean Chanhout Campuchia |
Tin Htoo Zaw Myanmar |
Kadek Dwi Dharmadi Indonesia |
Phupakorn Wongthanachet Thái Lan | |||
Five-gate Form | Ly Boramy Campuchia |
Nguyễn Tứ Cường Việt Nam |
Dahalan Pohdingsamu Thái Lan |
Kyaw Thu Soe Aung Myanmar | |||
Leg 4x | Myanmar Aung Khaing Lin Hein Htet Aung Kyaw Thu Soe Aung Yan Zar Tun |
Việt Nam Mai Đình Chiến Vũ Duy Bảo Nguyễn Hoàng Dũ Lê Phi Bảo Nguyễn Quốc Cường |
Campuchia Chin Piseth Chren Bunlong Kao Vichetrach Meth Sopheaktra San Socheat |
Indonesia I Made Khrisna Dwipayana I Wayan Purbawa Efrie Surya Perdana I Kadek Mogi Bahana Lenge Dewa Gede Tomi Sanjaya | |||
Multiple training | Việt Nam Mai Đình Chiến Lê Đức Duy Nguyễn Hoàng Tấn Huỳnh Khắc Nguyên Lê Phi Bảo |
Campuchia Chin Piseth Chren Bunlong Ny Tiza San Socheat Sao Savinn |
Myanmar Aik Soe Lin Mana Kui Myo Htet Zaw Tun Win Naing |
Lào Chanthalangsy Chanthasida Ketsadaphone Chanthasida Khitsana Sisongkham Phoutthasone Piengpanya Satsada Phommavong | |||
Sun-moon Broadsword Form | Ly Boramy Campuchia |
Huỳnh Nguyễn Khắc Việt Nam |
Yar Zar Tun Myanmar |
Jovan Medallo Philippines | |||
Ying-yang Sword Form | Aik Soe Lin Myanmar |
Huỳnh Khắc Nguyên Việt Nam |
Phupakorn Wongthanachet Thái Lan |
I Gusti Agung Ngurah Suardyana Indonesia | |||
Ying-yang Sword Form 4x | Campuchia Im Langchhung Ly Boramy Men Sokvichheka Meth Sary Ny Tiza |
Việt Nam Lê Đức Anh Nguyễn Hoàng Du Nguyễn Hoàng Tân Huỳnh Khắc Nguyên Nguyễn Mang Phi |
Myanmar Aung Khant Min Myo Htet Zaw Sa Wai Lyain Htwe Tun Win Naing |
Indonesia Dewa Gede Tomi Sanjaya I Gusti Agung Gede Ary Wirawan I Nyoman Suryawan I Wayan Sumertayasa Kadek Edey Dwipayana |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Dual Form | Myanmar Khine War Phoo May Han Ni Aung Lwin |
Thái Lan Kanyarat Bampenthan Sutida Nakcharoensri |
Indonesia Ni Wayan Vina Puspita Kade Ayu Mas Sasvita Dewi |
Campuchia Pov Sokha Sok Nidanut | |||
Pair Knife Form | Indonesia Ni Made Purnami Putu Wahana Maha Yoni |
Campuchia Khorn Chansopheakneth Sok Nidanut |
Myanmar Eain Dray Phoo May Han Ni Aung Lwin |
Thái Lan Sutida Nakcharoensri Thitirat Sae-oung | |||
Dual Knife Form | Pal Chhor Raksmy Campuchia |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm Việt Nam |
Manik Trisna Dewi Wetan Indonesia |
Khine War Phoo Myanmar | |||
Pair Sword Form | Campuchia Pov Sokha Soeur Chanleakhena |
Việt Nam Lâm Thị Lời Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Myanmar Eain Dray Phoo Su Wati Htay |
Indonesia Manik Trisna Dewi Wetan Ni Made Purnami | |||
Aspect Broadsword Single Form | Pal Chhor Raksmy Campuchia |
Eain Dray Phoo Myanmar |
Janah Jaje Ochea Lavadoh Philippines |
Ni Made Ayu Ratih Daneswari Indonesia | |||
Cross Form | Sutida Nakcharoensri Thái Lan |
Em Chankanika Campuchia |
Phouthida Phimnasone Lào |
Myint Sandi Kyaw Myanmar | |||
Dragon-tiger Form | Manik Trisna Dewi Wetan Indonesia |
Em Chankanika Campuchia |
Kanyarat Bampenthan Thái Lan |
Khaing Zhar Htun Myanmar | |||
Self-defence Form | Nguyễn Thị Hoài Nương Việt Nam |
Putu Wahana Maha Yoni Indonesia |
Chit No De Saung Myanmar |
Pal Chhor Raksmy Campuchia | |||
Ying-yang Sword Form | Manik Trisna Dewi Wetan Indonesia |
Pov Sokha Campuchia |
May Han Ni Aung Lwin Myanmar |
Thitirat Sae-Oung Thái Lan | |||
Ying-yang Sword Form 4x | Campuchia Pov Sokha Pal Chhorraksmy Soeur Chanleakhena Sok Nidanut Sok Sophy |
Việt Nam Hàng Thị Diễm My Huỳnh Thị Diệu Thảo Mai Thị Kim Thùy Nguyễn Thị Hoài Nương Lâm Thị Lời |
Myanmar Chit No De Saung Myint Sandi Kyaw Phyo Ei Kyaw Su Wati Htay |
Indonesia Kade Ayu Mas Sasvita Dewi Ni Made Purnami Ni Wayan Vina Puspita Putu Wahana Maha Yoni Ni Made Ayu Ratih Daneswari |
Hỗn hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Multiple training | Việt Nam Đoàn Hoàng Thâm Lâm Thị Thùy My Lê Toàn Trung Mai Thị Kim Thùy Lâm Trí Linh |
Campuchia Chen Bunlong Met Sopheaktra Pal Chhorraksmy Prak Sovanny Rith Vannary |
Indonesia Efrie Surya Perdana I Gusti Agung Ngurah Suardyana I Wayan Wisma Pratama Putra Kade Ayu Mas Sasvita Dewi Kadek Dwi Dharmadi |
Thái Lan Dahalan Pohdingsamu Phumin Sawatsai Phupakorn Wongthanachet Thitirat Sae-oung Anupak Phetpoon | |||
Basic self-defence | Campuchia Chansopheakneath Khorn Sopheaktra Meth Raksmy Pal Chhor Sokha Pov Sovanny Prak Socheat San |
Việt Nam Lê Đức Duy Nguyễn Hoàng Du Huỳnh Khắc Nguyên Nguyễn Thị Hoài Nương Ma Thị Kim Thủy Lâm Thị Lợi |
Myanmar Hein Htet Aung Khaing Zar Htun Kyaw Thu Soe Aung Nay Lin Htet Phyo Ei Kyaw Thidar Min |
Indonesia I Kadek Mogi Bahana Lenge I Made Khrisna Dwipayana I Wayan Purbawa Kade Ayu Mas Sasvita Dewi Ni Wayan Vina Puspita Putu Wahana Maha Yoni |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sách kĩ thuật môn Vovinam tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2023.