Bước tới nội dung

Wushu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wushu
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu Cầu Giấy
Vị tríHà Nội, Việt Nam
Các ngày13 ― 15 tháng 5 năm 2022
← 2019
2023 →

Wushu là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam. Môn Wushu tại kỳ SEA Games 31 diễn ra trọn vẹn trong 3 ngày thi đấu từ ngày 13 đến ngày 15 tháng 5.[1]

Nội dung thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Môn Wushu tại SEA Games 31 có tổng cộng 21 nội dung thi đấu: 13 nội dung Biểu diễn (Taolu) và 8 nội dung Đối kháng (Sanda).

Nội dung Biểu diễn dành cho nam gồm có: Nam quyền, Nam đao, Nam côn, Trường quyền, Đao thuật và Côn thuật, Thái cực quyền và Thái cực kiếm.

Nội dung biểu diễn dành cho nữ bao gồm: Trường quyền, Kiếm thuật, Thương thuật, Đao thuật và Côn thuật, Thái cực quyền và Thái cực kiếm.

Ở nội dung đối kháng, các nam võ sĩ sẽ tranh tài tại 4 hạng cân: 56kg, 60kg, 65kg và 70kg. Cũng ở nội dung này, các nữ võ sĩ sẽ tranh tài tại 4 hạng cân: 48kg, 52kg, 56kg và 60kg.

Chương trình thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Giờ Nội dung
13/05 08h00

09h00

- Cân vận động viên Panda

- Thi đấu Biểu diễn các nội dung: Nam đao (nam), Kiếm thuật (nữ), Trường quyền (nam), Thái Cực quyền (nam), Côn thuật (nữ).

- Trao thưởng

15h00 - Thi đấu tứ kết Đối kháng các hạng cân:

+ Nam: 56kg, 60kg, 65kg, 70kg

+ Nữ: 48kg, 52kg, 56kg, 60kg

14/05 09h00 - Thi đấu Biểu diễn các nội dung: Nam quyền (nam), Thái Cực kiếm (nam), Thương thuật (nữ), Thái Cực quyền (nữ), Đao thuật (nữ), Đao thuật (nam).

- Trao thưởng

15h00 - Thi đấu bán kết Đối kháng các hạng cân:

+ Nam: 56kg, 60kg, 65kg, 70kg

+ Nữ: 48kg, 52kg, 56kg, 60kg

15/05 09h00 - Thi đấu Biểu diễn các nội dung: Trường quyền (nữ), Thái Cực kiếm (nữ), Nam côn (nam), Côn thuật (nam).

- Trao thưởng

15h00 - Thi đấu chung kết Đối kháng các hạng cân:

+ Nam: 56kg, 60kg, 65kg, 70kg

+ Nữ: 48kg, 52kg, 56kg, 60kg

Bảng xếp hạng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam103720
2 Indonesia39315
3 Singapore2316
4 Philippines2259
5 Malaysia2125
6 Myanmar1225
7 Brunei1001
8 Thái Lan0123
9 Lào0033
 Campuchia0033
Tổng số (10 đơn vị)21212870

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam biểu diễn

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Trường quyền
Clement Ting Su Wei
 Malaysia
Jowen Lim
 Singapore
Seraf Naro Siregar
 Indonesia
Đao thuật và Côn thuật
Seraf Naro Siregar
 Indonesia
Jowen Lim
 Singapore
Wai Kin Yeap
 Malaysia
Nam quyền
Mohammad Adi Salihin Roslan
 Brunei
Harris Horatius
 Indonesia
Nông Văn Hữu
 Việt Nam
Nam côn
Thein Than Oo
 Myanmar
Phạm Quốc Khánh
 Việt Nam
Harris Horatius
 Indonesia
Nam đao
Phạm Quốc Khánh
 Việt Nam
Calvin Lee Wai Leong
 Malaysia
Nông Văn Hữu
 Việt Nam
Thái cực quyền
Tan Zhi Yan
 Malaysia
Jones Llabres Inso
 Philippines
Chan Jun Kai
 Singapore
Thái cực kiếm
Chan Jun Kai
 Singapore
Nicholas
 Indonesia
Jones Llabres Inso
 Philippines

Đối kháng nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
56 kg
Arnel Mandal Roa
 Philippines
Laksmana Pandu Pratama
 Indonesia
Sametrampekeo Mom
 Campuchia
Thongchai Huanak
 Thái Lan
60 kg
Bùi Trường Giang
 Việt Nam
Jumanta
 Indonesia
Muychantharith Mao
 Campuchia
Gideon Fred Padua Wayan
 Philippines
65 kg
Trương Văn Chưởng
 Việt Nam
Charwat Khunphet
 Thái Lan
Kingphet Onephim
 Lào
Francisco Solis Alo
 Philippines
70 kg
Nguyễn Văn Tài
 Việt Nam
Puja Riyaya
 Indonesia
Myo Min Htet
 Myanmar
Clement Tabugara Pabatang Jr
 Philippines

Nữ biểu diễn

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Trường quyền
Hoàng Thị Phương Giang
 Việt Nam
Nandhira Mauriskha
 Indonesia
Dương Thúy Vi
 Việt Nam
Kiếm thuật
Dương Thúy Vi
 Việt Nam
Nandhira Mauriskha
 Indonesia
Đặng Tiểu Bình
 Việt Nam
Thương thuật
Dương Thúy Vi
 Việt Nam
Sandi Oo
 Myanmar
Đặng Tiểu Bình
 Việt Nam
Đao thuật và Côn thuật
Li Ling Kimberly Ong
 Singapore
Zoe Ziyi Tan
 Singapore
Hoàng Thị Phương Giang
 Việt Nam
Thái cực quyền
Alisya Mellynar
 Indonesia
Agatha Wong
 Philippines
Sy Xuan Sydney Chin
 Malaysia
Thái cực kiếm
Agatha Wong
 Philippines
Trần Thị Minh Huyền
 Việt Nam
Trần Thị Kiều Trang
 Việt Nam

Đối kháng nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
48 kg
Junita Malau
 Indonesia
Nguyễn Thị Chinh
 Việt Nam
Divine Wally Masadao
 Philippines
Jantakarn Manoban
 Thái Lan
52 kg
Ngô Thị Phương Nga
 Việt Nam
Rosalina Simanjuntak
 Indonesia
Dany Phatt
 Campuchia
Cherry Than
 Myanmar
56 kg
Nguyễn Thị Thu Thủy
 Việt Nam
Melisa Try Andani
 Indonesia
Minavanh Oupaxa
 Lào
60 kg
Nguyễn Thị Trang
 Việt Nam
Su Hlaing Win
 Myanmar
Thania Kusumaningtyas
 Indonesia
Khammai Lathsavong
 Lào

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Đối kháng

[sửa | sửa mã nguồn]
56 kg
Bán kết Chung kết
Thái Lan Thongchai Huanak 1
Philippines Arnel Mandal Roa 2 Philippines Arnel Mandal Roa 2
Campuchia Sametrampekeo Mom 0 Indonesia Laksmana Pandu Pratama 0
Indonesia Laksmana Pandu Pratama 1
60 kg
Bán kết Chung kết
Campuchia Muychantharith Mao 0
Indonesia Jumanta 1 Indonesia Jumanta 0
Việt Nam Truong Giang Bui 2 Việt Nam Truong Giang Bui 2
Philippines Gideon Fred Padua Wayan 0
65 kg
Bán kết Chung kết
Lào Kingphet Onephim 0
Thái Lan Charwat Khunphet 2 Thái Lan Charwat Khunphet 0
Philippines Francisco Solis Alo 0 Việt Nam Van Chuong Truong 2
Việt Nam Van Chuong Truong 2
70 kg
Bán kết Chung kết
Myanmar Myo Min Htet 0
Indonesia Puja Riyaya 2 Indonesia Puja Riyaya 0
Philippines Clement Tabugara Pabatang Jr 0 Việt Nam Van Tai Nguyen 2
Việt Nam Van Tai Nguyen 1

Nữ Đối kháng

[sửa | sửa mã nguồn]
48 kg
Bán kết Chung kết
Việt Nam Thi Chinh Nguyen 2
Philippines Divine Wally Masadao 1 Việt Nam Thi Chinh Nguyen
Indonesia Junita Malau 2 Indonesia Junita Malau
Thái Lan Jantakarn Manoban 0
52 kg
Bán kết Chung kết
Campuchia Dany Phatt 0
Indonesia Rosalina Simanjuntak 2 Indonesia Rosalina Simanjuntak 0
Việt Nam Thi Phuong Nga Ngo 2 Việt Nam Thi Phuong Nga Ngo 2
Myanmar Cherry Than 0
56 kg
Bán kết Chung kết
Indonesia Melisa Try Andani
Lào Minavanh Oupaxa Indonesia Melisa Try Andani 0
Việt Nam Thi Thu Thuy Nguyen Việt Nam Thi Thu Thuy Nguyen 2
Bye
60 kg
Bán kết Chung kết
Việt Nam Thi Trang Nguyen 2
Indonesia Thania Kusumaningtyas 0 Việt Nam Thi Trang Nguyen 2
Lào Khammai Lathsavong 0 Myanmar Su Hlaing Win 1
Myanmar Su Hlaing Win 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Wushu SEA Games 31 tại Việt Nam”. thethao.vn. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.