Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Giao diện
Đấu kiếm tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Cung điền kinh trong nhà |
Vị trí | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Ngày | 13-18 tháng 05 năm 2022 |
Đấu kiếm là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam, được tổ chức từ ngày 13 đến 18 tháng 05 năm 2022 tại Cung Điền kinh trong nhà, đường Trần Hữu Dực, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.[1]
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Cuộc thi Đấu kiếm gồm Mười hai (12) nội dung, bao gồm: Sáu (6) Nội dung cho nam, Sáu (6) nội dung cho nữ: Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm chém cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm chém đồng đội, Kiếm liễu đồng đội.
Chương trình thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Giờ | Giới tính | Nội dung | Tiến trình |
---|---|---|---|---|
13/05 | 10:00-15:00 | Nữ | Cá nhân kiếm ba cạnh | Vòng sơ loại Vòng loại trực tiếp |
Nam | Cá nhân kiếm chém | |||
10:00-15:00 | Nữ | Cá nhân kiếm ba cạnh | Bán kết Chung kết | |
Nam | Cá nhân kiếm chém | |||
14/05 | 10:00-15:00 | Nữ | Cá nhân kiếm liễu | Vòng sơ loại Vòng loại trực tiếp |
Nam | Cá nhân kiếm ba cạnh | |||
10:00-15:00 | Nữ | Cá nhân kiếm liễu | Bán kết Chung kết | |
Nam | Cá nhân kiếm ba cạnh | |||
15/05 | 10:00-15:00 | Nữ | Cá nhân kiếm chém | Vòng sơ loại Vòng loại trực tiếp |
Nam | Cá nhân kiếm liễu | |||
10:00-15:00 | Nữ | Cá nhân kiếm chém | Bán kết Chung kết | |
Nam | Cá nhân kiếm liễu | |||
16/05 | 10:00-15:00 | Nữ | Đồng đội kiếm ba cạnh | Vòng sơ loại Vòng loại trực tiếp |
Nam | Đồng đội kiếm chém | |||
10:00-15:00 | Nữ | Đồng đội kiếm ba cạnh | Bán kết Chung kết | |
Nam | Đồng đội kiếm chém | |||
17/05 | 10:00-15:00 | Nữ | Đồng đội kiếm liễu | Vòng sơ loại Vòng loại trực tiếp |
Nam | Đồng đội kiếm ba cạnh | |||
10:00-15:00 | Nữ | Đồng đội kiếm liễu | Bán kết Chung kết | |
Nam | Đồng đội kiếm ba cạnh | |||
18/05 | 10:00-15:00 | Nữ | Đồng đội kiếm chém | Vòng sơ loại Vòng loại trực tiếp |
Nam | Đồng đội kiếm liễu | |||
10:00-15:00 | Nữ | Đồng đội kiếm chém | Bán kết Chung kết | |
Nam | Đồng đội kiếm liễu |
Bảng tổng sắp huy chương các nội dung
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 5 | 15 |
2 | ![]() | 5 | 1 | 5 | 11 |
3 | ![]() | 1 | 3 | 4 | 8 |
4 | ![]() | 0 | 3 | 7 | 10 |
5 | ![]() | 0 | 1 | 3 | 4 |
Tổng số (5 đơn vị) | 12 | 12 | 24 | 48 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải Kiếm ba cạnh cá nhân nam | Nguyễn Tiến Nhật![]() |
Jose Garcia Noelito Jr.![]() |
Koh I Jie![]() |
Simon Renjie Lee![]() | |||
Giải Kiếm ba cạnh cá nhân nữ | Elle Koh![]() |
Kiria Tikanah![]() |
Korawan Thanee![]() |
Vũ Thị Hồng![]() | |||
Giải Kiếm chém cá nhân nam | Jonathan Au Eong![]() |
Nathaniel Perez![]() |
Hans Yoong![]() |
Nguyễn Minh Quang![]() | |||
Giải Kiếm chém cá nhân nữ | Samantha Catantan![]() |
Maxine Wong![]() |
Kemei Cheung![]() |
Chayanutphat Shinnakerdchoke![]() | |||
Giải Kiếm liễu cá nhân nam | Vũ Thành An![]() |
Voragun Srinualnad![]() |
Ruangrit Haekerd![]() |
Chan Phu Xien![]() | |||
Giải Kiếm liễu cá nhân nữ | Bùi Thị Thu Hà![]() |
Jessica Ong![]() |
Jolie Lee![]() |
Phùng Thị Khánh Linh![]() | |||
Giải Kiếm ba cạnh đồng đội nam | ![]() Jian Tong Si To Simon Renjie Lee Mun Hou Samson Lee Elliot Yi Heng Han |
![]() Nguyễn Phước Đến Trần Út Ngọc Đặng Tuấn Anh Nguyễn Tiến Nhật |
![]() I Jie Koh Mohamad Roslan Mohamed Isaac Seet Kai Xuan Kelvyn Mancheng Kok |
![]() Nattiphong Singkham Chinnaphat Chaloemchanen Korakote Juengamnuaychai | |||
Giải Kiếm ba cạnh đồng đội nữ | ![]() Kiria Tikanah Elle Koh Victoria Lim Rebecca Ong |
![]() Kanyapat Meechai Korawan Thanee Pacharaporn Vasanasomsithi |
![]() Justine Gail Tinio Wilhelmina Lozada Anna Gabriella Guinto Ivy Claire Dinoy |
![]() Nguyễn Phương Kim Vũ Thị Hồng Nguyễn Thị Trang Nguyễn Thị Kiều Oanh | |||
Giải Kiếm chém đồng đội nam | ![]() Kieren Hoy-In Lock Tian Wei Jonathan Au Eong Matthew James Quan Rong Lim Joel Ka Jyn Chiu |
![]() Hans Wei Shen Yoong Xing Han Cheng Hong Li Chong Kaerlan Vinod Kamalanathan |
![]() Nathaniel Perez Mangubat Sammuel Tranquilan Lopez Michael Nicanor Porto Prince John Francis S. Felipe Santos |
![]() Phatthanaphong Srisawat Sitsadipat Doungpatra Notethakod Wangpaisit | |||
Giải Kiếm chém đồng đội nữ | ![]() Maxine Wong Cheung Kemei Chloe Ng Denyse Chan |
![]() Samantha Catantan Maxine Esteban Wilhelmina Lozada Justine Gail Tinio |
![]() Chayanutphat Shinnakerdchoke Chayada Smithisukul Sasinpat Doungpattra |
![]() Đỗ Thị Anh Nguyễn Thị Thu Phương Lưu Thị Thanh Nhàn Nguyễn Thị Thu Phương | |||
Giải Kiếm liễu đồng đội nam | ![]() Nguyễn Văn Quyết Nguyễn Xuân Lợi Tô Đức Anh Vũ Thành An |
![]() Ruangrit Haekerd Voragun Srinualnad Panachai Wiriyatangsakul |
![]() Sandro Antonio Sia Eunice Villanueva John Paul Dayro Christian Concepcion |
![]() Choy Yu Yong Chan Phu Xien Dan Wei Zuo Jorelle See | |||
Giải Kiếm liễu đồng đội nữ | ![]() Phùng Thị Khánh Linh Bùi Thị Thu Hà Phạm Thị Thu Hoài Đỗ Thị Tâm |
![]() Jolie Lee Lee Kar Moon Nicole Wee Jessica Ong |
![]() Jylyn Nicanor Porto Queen Denise Dalmacio Geroche Allaine Nicole Cortey Palomo Kemberly Camahalan Catacutan |
![]() Tonkhaw Phokaew Bandhita Srinualnad Onwipha Innurak |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Sách kĩ thuật môn đấu kiếm". seagames2021. ngày 1 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.