Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17
Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 28 tháng 6 và kết thúc vào ngày 25 tháng 8 năm 2016. Có tổng cộng 154 đội bóng tham dự vòng loại và vòng play-off để chọn ra 22 đội trong 48 đội bóng tham dự Vòng bảng của UEFA Europa League 2016–17.[1]
Thời gian tính theo múi giờ CEST (UTC+2).
Vòng đấu và ngày bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch trình của giải đấu như sau (Tất cả trận đấu được bốc thăm bởi UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ, trừ khi có sự điều chỉnh khác).[1][2][3]
Vòng đấu | Ngày bốc thăm và thời gian | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất | 20 tháng 6 năm 2016, 13:00[4][5] | 30 tháng 6 năm 2016 | 7 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ hai | 20 tháng 6 năm 2016, 14:30[5][6] | 14 tháng 7 năm 2016 | 21 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ ba | 15 tháng 7 năm 2016, 13:00[7][8] | 28 tháng 7 năm 2016 | 4 tháng 8 năm 2016 |
Vòng Play-off | 5 tháng 8 năm 2016, 13:00[9][10] | 18 tháng 8 năm 2016 | 25 tháng 8 năm 2016 |
Trận đấu cũng có thể được diễn ra vào thứ Ba hoặc thứ Tư thay vì các ngày Thứ Năm bình thường do kế hoạch ban đầu bị thay đổi.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 154 đội tham gia vòng loại và vòng play-off (bao gồm 15 đội thua ở vòng loại thứ ba Champions League. Chọn ra 22 đội bóng giành thắng lợi ở vòng play-off cùng với 16 đội tham gia trực tiếp và 10 đội thất bại ở Vòng Play-off Champions League.[1][11][12][13][14]
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng ở vòng Play-off để tham dự Vòng bảng' |
- Chú thích
- CL Thất bại từ Vòng loại thứ ba Champions League.
- * Partizani Tirana được chuyển từ Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 để thay Skënderbeu Korçë, đội bóng bị UEFA loại trước đó.[15]
Vòng loại thứ nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng 96 đội chơi ở vòng loại đầu tiên. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Midtjylland (5) |
Víkingur Gøta (6) |
HJK (2) |
HB (7) |
Dinamo Minsk (3) |
Fola Esch (10) |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
AIK (1) |
Cliftonville (6) |
AEK Larnaca (1) |
Shirak (6) |
Videoton (5) |
Ordabasy (6) |
Nhóm 7 | Nhóm 8 | Nhóm 9 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Neftçi Baku (4) |
Rudar Pljevlja (10) |
Maccabi Tel Aviv (4) |
Gorica (6) |
Omonia (4) |
Shkëndija (5) |
Nhóm 10 | |||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||||
Slovan Bratislava (4) |
Kapaz (5) |
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 28 và 30 tháng 6 còn các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 5, 6 và 7 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Midtjylland | 2–0 | Sūduva Marijampolė | 1–0 | 1–0 |
Heart of Midlothian | 6–3[A] | Infonet Tallinn | 2–1 | 4–2 |
Connah's Quay Nomads | 1–0[A] | Stabæk | 0–0 | 1–0 |
Ventspils | 4–0 | Víkingur Gøta | 2–0 | 2–0 |
Linfield | 1–2 | Cork City | 0–1 | 1–1 |
Levadia Tallinn | 3–1 | HB | 1–1 | 2–0 |
Atlantas | 1–3 | HJK | 0–2 | 1–1 |
IFK Göteborg | 7–1 | Llandudno | 5–0 | 2–1 |
St Patrick's Athletic | 2–2 (a) | Jeunesse Esch | 1–0 | 1–2 |
KR | 8–1 | Glenavon | 2–1 | 6–0 |
Shamrock Rovers | 1–3 | RoPS | 0–2 | 1–1 |
Valur | 1–10 | Brøndby | 1–4 | 0–6 |
Aberdeen | 3–2 | Fola Esch | 3–1 | 0–1 |
Trakai | 3–5[A] | Nõmme Kalju | 2–1 | 1–4 |
Dinamo Minsk | 4–1 | Spartaks Jūrmala | 2–1 | 2–0 |
Breiðablik | 4–5 | Jelgava | 2–3 | 2–2 |
NSÍ Runavík | 0–7 | Shakhtyor Soligorsk | 0–2 | 0–5 |
AIK | 4–0 | Bala Town | 2–0 | 2–0 |
Differdange 03 | 1–3 | Cliftonville | 1–1 | 0–2 |
Odd | 3–1 | IFK Mariehamn | 2–0 | 1–1 |
Domžale | 5–2 | Lusitanos | 3–1 | 2–1 |
Bokelj | 1–6 | Vojvodina | 1–1 | 0–5 |
AEK Larnaca | 6–1 | Folgore | 3–0 | 3–1 |
Dila Gori | 1–1 (1–4 p) | Shirak | 1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Široki Brijeg | 1–3 | Birkirkara | 1–1 | 0–2 |
Videoton | 3–2 | Zaria Bălți | 3–0 | 0–2 |
UE Santa Coloma | 2–7 | Lokomotiva | 1–3 | 1–4 |
Europa FC | 3–2[A] | Pyunik | 2–0 | 1–2 |
Čukarički | 6–3 | Ordabasy | 3–0 | 3–3 |
Rabotnički | 1–2 | Budućnost Podgorica | 1–1 | 0–1 |
Zimbru Chișinău | 3–3 (a) | Chikhura Sachkhere | 0–1 | 3–2 |
Sloboda Tuzla | 0–1 | Beitar Jerusalem | 0–0 | 0–1 |
Kukësi | 2–1 | Rudar Pljevlja | 1–1 | 1–0 |
Balzan | 2–3[A] | Neftçi Baku | 0–2 | 2–1 |
Admira Wacker Mödling | 4–3 | Spartak Myjava | 1–1 | 3–2 |
Beroe Stara Zagora | 2–0 | Radnik Bijeljina | 0–0 | 2–0 |
La Fiorita | 0–7 | Debrecen | 0–5 | 0–2 |
Vaduz | 5–2 | Sileks | 3–1 | 2–1 |
Maccabi Tel Aviv | 4–0 | Gorica | 3–0 | 1–0 |
Gabala | 6–3 | Samtredia | 5–1 | 1–2 |
Teuta Durrës | 0–6 | Kairat | 0–1 | 0–5 |
Spartak Trnava | 6–0 | Hibernians | 3–0 | 3–0 |
Banants | 1–5 | Omonia | 0–1 | 1–4 (s.h.p.) |
Shkëndija | 4–1 | Cracovia | 2–0 | 2–1 |
Slavia Sofia | 1–3 | Zagłębie Lubin | 1–0 | 0–3 |
Aktobe | 1–3 | MTK Budapest | 1–1 | 0–2 |
Partizani Tirana | w/o[B] | Slovan Bratislava | 0–0 | Huỷ bỏ |
Kapaz | 1–0 | Dacia Chișinău | 0–0 | 1–0 |
- Ghi chú
- ^ a b c d e Thay đổi ngược lại với lễ bốc thăm.
- ^ Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Midtjylland | 1–0 | Sūduva Marijampolė |
---|---|---|
Onuachu 56' | Chi tiết |
Sūduva Marijampolė | 0–1 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết | Novák 16' |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–0.
Heart of Midlothian | 2–1 | Infonet Tallinn |
---|---|---|
|
Chi tiết | Harin 21' |
Infonet Tallinn | 2–4 | Heart of Midlothian |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Heart of Midlothian thắng với tổng tỷ số 6–3.
Stabæk | 0–1 | Connah's Quay Nomads |
---|---|---|
Chi tiết | Morris 15' |
Connah's Quay Nomads thắng với tổng tỷ số 1–0.
Ventspils | 2–0 | Víkingur Gøta |
---|---|---|
Karlsons 5', 37' | Chi tiết |
Ventspils thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Levadia Tallinn | 1–1 | HB |
---|---|---|
Marin 65' | Chi tiết | Jespersen 21' |
Levadia Tallinn thắng với tổng tỷ số 3–1.
HJK thắng với tổng tỷ số 3–1.
IFK Göteborg | 5–0 | Llandudno |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Llandudno | 1–2 | IFK Göteborg |
---|---|---|
Hughes 72' | Chi tiết |
|
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 7–1.
Jeunesse Esch | 2–1 | St Patrick's Athletic |
---|---|---|
Stumpf 22', 87' | Chi tiết | D. Dennehy 73' |
Tổng tỷ số hòa 2–2. St Patrick's Athletic thắng nhờ có bàn thắng sân khách.
KR thắng với tổng tỷ số 8–1.
Shamrock Rovers | 0–2 | RoPS |
---|---|---|
Chi tiết |
|
RoPS thắng với tổng tỷ số 3–1.
Valur | 1–4 | Brøndby |
---|---|---|
Ingvarsson 90+3' | Chi tiết |
Brøndby thắng với tổng tỷ số 10–1.
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 3–2.
Trakai | 2–1 | Nõmme Kalju |
---|---|---|
Chi tiết | Wakui 6' (ph.đ.) |
Nõmme Kalju | 4–1 | Trakai |
---|---|---|
|
Chi tiết | Arshakyan 14' |
Nõmme Kalju thắng với tổng tỷ số 5–3.
Dinamo Minsk | 2–1 | Spartaks Jūrmala |
---|---|---|
Bykov 18', 81' | Chi tiết | Ulimbaševs 79' |
Spartaks Jūrmala | 0–2 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Breiðablik | 2–3 | Jelgava |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Jelgava | 2–2 | Breiðablik |
---|---|---|
Chi tiết |
Jelgava thắng với tổng tỷ số 5–4.
Shakhtyor Soligorsk thắng với tổng tỷ số 7–0.
Bala Town | 0–2 | AIK |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AIK thắng với tổng tỷ số 4–0.
Differdange 03 | 1–1 | Cliftonville |
---|---|---|
Er Rafik 38' | Chi tiết | Lavery 89' |
Cliftonville | 2–0 | Differdange 03 |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cliftonville thắng với tổng tỷ số 3–1.
Odd | 2–0 | IFK Mariehamn |
---|---|---|
Chi tiết |
IFK Mariehamn | 1–1 | Odd |
---|---|---|
Mantilla 4' | Chi tiết | Bentley 78' |
Odd thắng với tổng tỷ số 3–1.
Domžale thắng với tổng tỷ số 5–2.
Bokelj | 1–1 | Vojvodina |
---|---|---|
Đenić 5' | Chi tiết | Meleg 6' |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 6–1.
AEK Larnaca | 3–0 | Folgore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Folgore | 1–3 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Traini 35' | Chi tiết |
|
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 6–1.
Shirak | 1–0 (s.h.p.) | Dila Gori |
---|---|---|
Bichakhchyan 84' | Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
4–1 |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Shirak thắng với tỷ số 4–1 trên chấm luân lưu 11m.
Široki Brijeg | 1–1 | Birkirkara |
---|---|---|
Baraban 45' | Chi tiết | Attard 15' |
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 3–1.
Zaria Bălți | 2–0 | Videoton |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–2.
UE Santa Coloma | 1–3 | Lokomotiva |
---|---|---|
Reis 90+3' | Chi tiết |
Lokomotiva | 4–1 | UE Santa Coloma |
---|---|---|
Chi tiết | Salomó 89' |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 7–2.
Europa FC thắng với tổng tỷ số 3–2.
Čukarički thắng với tổng tỷ số 6–3.
Rabotnički | 1–1 | Budućnost Podgorica |
---|---|---|
Elmas 80' | Chi tiết | Janketić 36' |
Budućnost Podgorica | 1–0 | Rabotnički |
---|---|---|
Radunović 18' (ph.đ.) | Chi tiết |
Budućnost Podgorica thắng với tổng tỷ số 2–1.
Chikhura Sachkhere | 2–3 | Zimbru Chișinău |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hòa với tổng tỷ số 3–3. Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Beitar Jerusalem | 1–0 | Sloboda Tuzla |
---|---|---|
Atzili 66' (ph.đ.) | Chi tiết |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 1–0.
Rudar Pljevlja | 0–1 | Kukësi |
---|---|---|
Chi tiết | Guri 79' |
Kukësi thắng với tổng tỷ số 2–1.
Balzan | 0–2 | Neftçi Baku |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Neftçi Baku | 1–2 | Balzan |
---|---|---|
Jairo 20' | Chi tiết | Micallef 51', 67' |
Neftçi Baku thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling | 1–1 | Spartak Myjava |
---|---|---|
Bajrami 34' | Chi tiết | Kóňa 73' |
Spartak Myjava | 2–3 | Admira Wacker Mödling |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 4–3.
Radnik Bijeljina | 0–2 | Beroe Stara Zagora |
---|---|---|
Chi tiết | Pochanski 79', 80' |
Beroe Stara Zagora thắng với tổng tỷ số 2–0.
Debrecen thắng với tổng tỷ số 7–0.
Vaduz thắng với tổng tỷ số 5–2.
Gorica | 0–1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Chi tiết | Benayoun 10' |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 4–0.
Gabala | 5–1 | Samtredia |
---|---|---|
Chi tiết | Shergelashvili 59' |
Samtredia | 2–1 | Gabala |
---|---|---|
|
Chi tiết | Weeks 42' |
Gabala thắng với tổng tỷ số 6–3.
Teuta Durrës | 0–1 | Kairat |
---|---|---|
Chi tiết | Arshavin 70' |
Kairat thắng với tổng tỷ số 6–0.
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 6–0.
Banants | 0–1 | Omonia |
---|---|---|
Chi tiết | Derbyshire 26' |
Omonia thắng với tổng tỷ số 5–1.
Shkëndija | 2–0 | Cracovia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 4–1.
Slavia Sofia | 1–0 | Zagłębie Lubin |
---|---|---|
Serderov 85' | Chi tiết |
Zagłębie Lubin thắng với tổng tỷ số 3–1.
MTK Budapest thắng với tổng tỷ số 3–1.
Slovan Bratislava | Cancelled | Partizani Tirana |
---|---|---|
Chi tiết |
Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Dacia Chișinău | 0–1 | Kapaz |
---|---|---|
Chi tiết | Dário 57' |
Kapaz thắng với tổng tỷ số 1–0.
Vòng loại thứ hai
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 66 đội chơi ở vòng loại thứ hai: 18 đội tham gia vòng này và 48 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ nhất. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Partizan (5) |
Shirak[†] (6) |
Austria Wien (5) |
Gabala[†] (8) |
Midtjylland[†] (1) |
KR[†] (7) |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Maribor (6) |
Odd[†] (7) |
Maccabi Tel Aviv[†] (4) |
Aberdeen[†] (12) |
Genk (3) |
Budućnost Podgorica[†] (8) |
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 14 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 20 và 21 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shirak | 1–3 | Spartak Trnava | 1–1 | 0–2 |
Dinamo Minsk | 2–1 | St Patrick's Athletic | 1–1 | 1–0 |
Partizan | 0–0 (3–4 p) | Zagłębie Lubin | 0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Vojvodina | 3–1 | Connah's Quay Nomads | 1–0 | 2–1 |
Maccabi Haifa | 2–2 (3–5 p)[C] | Nõmme Kalju | 1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Hibernian | 1–1 (3–5 p) | Brøndby | 0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Shakhtyor Soligorsk | 2–3 | Domžale | 1–1 | 1–2 |
Austria Wien | 5–1 | Kukësi | 1–0 | 4–1 |
MTK Budapest | 1–4 | Gabala | 1–2 | 0–2 |
Beroe Stara Zagora | 1–2 | HJK | 1–1 | 0–1 |
RoPS | 1–4 | Lokomotiva | 1–1 | 0–3 |
Neftçi Baku | 0–1 | Shkëndija | 0–0 | 0–1 |
KR | 4–5[C] | Grasshopper | 3–3 | 1–2 |
Midtjylland | 5–2 | Vaduz | 3–0 | 2–2 |
Zimbru Chișinău | 2–7 | Osmanlıspor | 2–2 | 0–5 |
PAS Giannina | 4–3 | Odd | 3–0 | 1–3 (s.h.p.) |
Birkirkara | 2–1 | Heart of Midlothian | 0–0 | 2–1 |
Maribor | 1–1 (a) | Levski Sofia | 0–0 | 1–1 |
Piast Gliwice | 0–3 | IFK Göteborg | 0–3 | 0–0 |
Slovan Bratislava | 0–3 | Jelgava | 0–0 | 0–3 |
Beitar Jerusalem | 3–3 (a) | Omonia | 1–0 | 2–3 |
Admira Wacker Mödling | 3–0 | Kapaz | 1–0 | 2–0 |
Aberdeen | 4–0 | Ventspils | 3–0 | 1–0 |
BK Häcken | 1–2 | Cork City | 1–1 | 0–1 |
Kairat | 2–3 | Maccabi Tel Aviv | 1–1 | 1–2 |
Debrecen | 1–3 | Torpedo-BelAZ Zhodino | 1–2 | 0–1 |
CSMS Iași | 3–4 | Hajduk Split | 2–2 | 1–2 |
Videoton | 3–1 | Čukarički | 2–0 | 1–1 |
Cliftonville | 2–5 | AEK Larnaca | 2–3 | 0–2 |
AIK | 2–0 | Europa FC | 1–0 | 1–0 |
Levadia Tallinn | 3–3 (a) | Slavia Prague | 3–1 | 0–2 |
Genk | 2–2 (4–2 p) | Budućnost Podgorica | 2–0 | 0–2 (s.h.p.) |
SønderjyskE | 4–3 | Strømsgodset | 2–1 | 2–2 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 3–1.
Dinamo Minsk | 1–1 | St Patrick's Athletic |
---|---|---|
Karytska 25' | Chi tiết | Fagan 54' |
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 2–1.
Zagłębie Lubin | 0–0 (s.h.p.) | Partizan |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Tổng tỷ số hòa 0–0. Zagłębie Lubin thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.
Maccabi Haifa | 1–1 | Nõmme Kalju |
---|---|---|
Vermouth 70' | Chi tiết | Toomet 47' |
Nõmme Kalju | 1–1 (s.h.p.) | Maccabi Haifa |
---|---|---|
Neemelo 90' | Chi tiết | Rukavytsya 34' (ph.đ.) |
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Tổng tỷ số hòa 2–2. Nõmme Kalju thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.
Tổng tỷ số hòa 1–1. Brøndby thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.
Shakhtyor Soligorsk | 1–1 | Domžale |
---|---|---|
Ignjatijević 35' | Chi tiết | Trajkovski 52' |
Domžale | 2–1 | Shakhtyor Soligorsk |
---|---|---|
Chi tiết | Laptsew 61' |
Domžale thắng với tổng tỷ số 3–2.
Austria Wien | 1–0 | Kukësi |
---|---|---|
Pires 24' | Chi tiết |
Kukësi | 1–4 | Austria Wien |
---|---|---|
Hallaçi 78' | Chi tiết |
|
Austria Wien thắng với tổng tỷ số 5–1.
MTK Budapest | 1–2 | Gabala |
---|---|---|
Torghelle 70' | Chi tiết |
|
Gabala thắng với tổng tỷ số 4–1.
Beroe Stara Zagora | 1–1 | HJK |
---|---|---|
Penev 49' | Chi tiết | Morelos 38' |
HJK | 1–0 | Beroe Stara Zagora |
---|---|---|
Tanaka 25' | Chi tiết |
HJK thắng với tổng tỷ số 2–1.
Lokomotiva | 3–0 | RoPS |
---|---|---|
Chi tiết |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 4–1.
Shkëndija | 1–0 | Neftçi Baku |
---|---|---|
Ibraimi 31' | Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 1–0.
KR | 3–3 | Grasshopper |
---|---|---|
Chi tiết |
Grasshopper | 2–1 | KR |
---|---|---|
Sigurjónsson 45', 68' | Chi tiết | Andersen 52' |
Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.
Midtjylland | 3–0 | Vaduz |
---|---|---|
Chi tiết |
Vaduz | 2–2 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết | Sisto 41', 68' |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 5–2.
Zimbru Chișinău | 2–2 | Osmanlıspor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Osmanlıspor | 5–0 | Zimbru Chișinău |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 7–2.
PAS Giannina | 3–0 | Odd |
---|---|---|
Chi tiết |
Odd | 3–1 (s.h.p.) | PAS Giannina |
---|---|---|
|
Chi tiết | Koutris 98' |
PAS Giannina thắng với tổng tỷ số 4–3.
Heart of Midlothian | 1–2 | Birkirkara |
---|---|---|
Sammon 74' | Chi tiết |
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 2–1.
Levski Sofia | 1–1 | Maribor |
---|---|---|
Narh 22' | Chi tiết | Tavares 68' |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Maribor thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–0.
Jelgava | 3–0 | Slovan Bratislava |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jelgava thắng với tổng tỷ số 3–0.
Beitar Jerusalem | 1–0 | Omonia |
---|---|---|
Abuhatzira 71' | Chi tiết |
Omonia | 3–2 | Beitar Jerusalem |
---|---|---|
Chi tiết | Atzili 17', 45' (ph.đ.) |
Tổng tỷ số hòa 3–3. Beitar Jerusalem thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Admira Wacker Mödling | 1–0 | Kapaz |
---|---|---|
Starkl 41' | Chi tiết |
Kapaz | 0–2 | Admira Wacker Mödling |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 3–0.
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Kairat | 1–1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Arshavin 29' | Chi tiết | Benayoun 90+1' |
Maccabi Tel Aviv | 2–1 | Kairat |
---|---|---|
|
Chi tiết | Gohou 64' |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 3–2.
Debrecen | 1–2 | Torpedo-BelAZ Zhodino |
---|---|---|
Tisza 2' | Chi tiết |
|
Torpedo-BelAZ Zhodino thắng với tổng tỷ số 3–1.
Hajduk Split | 2–1 | CSMS Iași |
---|---|---|
Chi tiết | Ciucur 26' |
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 4–3.
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–1.
Cliftonville | 2–3 | AEK Larnaca |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AEK Larnaca | 2–0 | Cliftonville |
---|---|---|
|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 5–2.
AIK | 1–0 | Europa FC |
---|---|---|
Strandberg 89' | Chi tiết |
AIK thắng với tổng tỷ số 2–0.
Levadia Tallinn | 3–1 | Slavia Prague |
---|---|---|
Chi tiết | Mingazow 63' |
Slavia Prague | 2–0 | Levadia Tallinn |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tổng tỷ số hòa 3–3. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Budućnost Podgorica | 2–0 (s.h.p.) | Genk |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
2–4 |
Tổng tỷ số hòa 2–2. Genk thắng với tỷ số 4–2 trên chấm luân lưu 11m.
SønderjyskE | 2–1 | Strømsgodset |
---|---|---|
Chi tiết | Pedersen 16' |
Strømsgodset | 2–2 (s.h.p.) | SønderjyskE |
---|---|---|
Keita 17', 45+2' | Chi tiết |
SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 4–3.
Vòng loại thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 58 đội chơi ở vòng loại thứ ba: 25 đội tham gia vòng này và 33 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ hai. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 năm 2016.[7][32] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Saint-Étienne (1) |
AEK Larnaca[†] (6) |
AZ (1) |
Jelgava[†] (7) |
Lille (1) |
FC Oleksandriya (7) |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||
Genk[†] (1) |
Shkëndija[†] (7) |
Gent (1) |
Grasshopper[†] (7) |
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 28 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 3 và 4 tháng 8 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Lokomotiva | 3–2 | Vorskla Poltava | 0–0 | 3–2 |
Saint-Étienne | 1–0 | AEK Athens | 0–0 | 1–0 |
AEK Larnaca | 2–1 | Spartak Moscow | 1–1 | 1–0 |
Pandurii Târgu Jiu | 2–5 | Maccabi Tel Aviv | 1–3 | 1–2 |
Vojvodina | 3–1 | Dinamo Minsk | 1–1 | 2–0 |
Zagłębie Lubin | 2–3 | SønderjyskE | 1–2 | 1–1 |
Luzern | 1–4 | Sassuolo | 1–1 | 0–3 |
Slavia Prague | 1–1 (a) | Rio Ave | 0–0 | 1–1 |
Birkirkara | 1–6 | Krasnodar | 0–3 | 1–3 |
AZ | 3–1 | PAS Giannina | 1–0 | 2–1 |
Jelgava | 1–4 | Beitar Jerusalem | 1–1 | 0–3 |
Austria Wien | 1–1 (5–4 p) | Spartak Trnava | 0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Panathinaikos | 3–0[D] | AIK | 1–0 | 2–0 |
Osmanlıspor | 3–0 | Nõmme Kalju | 1–0 | 2–0 |
Aberdeen | 1–2 | Maribor | 1–1 | 0–1 |
Lille | 1–2 | Gabala | 1–1 | 0–1 |
FC Oleksandriya | 1–6 | Hajduk Split | 0–3 | 1–3 |
Hertha BSC | 2–3 | Brøndby | 1–0 | 1–3 |
İstanbul Başakşehir | 2–2 (a) | Rijeka | 0–0 | 2–2 |
Heracles Almelo | 1–1 (a) | Arouca | 1–1 | 0–0 |
Torpedo-BelAZ Zhodino | 0–3 | Rapid Wien | 0–0 | 0–3 |
Genk | 3–1 | Cork City | 1–0 | 2–1 |
Shkëndija | 2–1 | Mladá Boleslav | 2–0 | 0–1 |
Domžale | 2–4[D] | West Ham United | 2–1 | 0–3 |
Videoton | 1–2 | Midtjylland | 0–1 | 1–1 (s.h.p.) |
IFK Göteborg | 3–2 | HJK | 1–2 | 2–0 |
Admira Wacker Mödling | 1–4 | Slovan Liberec | 1–2 | 0–2 |
Gent | 5–0 | Viitorul Constanța | 5–0 | 0–0 |
Grasshopper | 5–4 | Apollon Limassol | 2–1 | 3–3 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 3–2.
AEK Athens | 0–1 | Saint-Étienne |
---|---|---|
Chi tiết | Berić 23' |
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 1–0.
AEK Larnaca | 1–1 | Spartak Moscow |
---|---|---|
Alves 65' | Chi tiết | Ananidze 38' |
Spartak Moscow | 0–1 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Chi tiết | Tričkovski 89' |
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 2–1.
Pandurii Târgu Jiu | 1–3 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Herea 30' | Chi tiết |
|
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 5–2.
Vojvodina | 1–1 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Babić 29' | Chi tiết | Budnik 83' |
Dinamo Minsk | 0–2 | Vojvodina |
---|---|---|
Chi tiết |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.
Zagłębie Lubin | 1–2 | SønderjyskE |
---|---|---|
Janoszka 45+2' | Chi tiết |
SønderjyskE | 1–1 | Zagłębie Lubin |
---|---|---|
Pedersen 65' | Chi tiết | Guldan 22' |
SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 3–2.
Sassuolo | 3–0 | Luzern |
---|---|---|
Chi tiết |
Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.
Rio Ave | 1–1 | Slavia Prague |
---|---|---|
Ribeiro 57' | Chi tiết | Hušbauer 22' |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Krasnodar | 3–1 | Birkirkara |
---|---|---|
Chi tiết | Jović 61' |
Krasnodar thắng với tổng tỷ số 6–1.
AZ | 1–0 | PAS Giannina |
---|---|---|
Luckassen 36' | Chi tiết |
PAS Giannina | 1–2 | AZ |
---|---|---|
Conde 9' | Chi tiết |
AZ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Jelgava | 1–1 | Beitar Jerusalem |
---|---|---|
Smirnovs 70' | Chi tiết | Vered 25' |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 4–1.
Tổng tỷ số hòa 1–1. Austria Wien thắng với tỷ số 5–4 trên chấm luân lưu 11m.
Panathinaikos | 1–0 | AIK |
---|---|---|
Moledo 79' | Chi tiết |
AIK | 0–2 | Panathinaikos |
---|---|---|
Chi tiết |
Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 3–0.
Osmanlıspor | 1–0 | Nõmme Kalju |
---|---|---|
Pinto 74' | Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.
Maribor thắng với tổng tỷ số 2–1.
Lille | 1–1 | Gabala |
---|---|---|
Mendes 47' | Chi tiết | Vernydub 13' |
Gabala thắng với tổng tỷ số 2–1.
Hajduk Split | 3–1 | FC Oleksandriya |
---|---|---|
Chi tiết | Starenkyi 13' |
Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 6–1.
Hertha BSC | 1–0 | Brøndby |
---|---|---|
Ibišević 28' | Chi tiết |
Brøndby | 3–1 | Hertha BSC |
---|---|---|
Pukki 3', 34', 52' | Chi tiết | Ibišević 30' |
Brøndby thắng với tổng tỷ số 3–2.
İstanbul Başakşehir | 0–0 | Rijeka |
---|---|---|
Chi tiết |
Tổng tỷ số hòa 2–2. İstanbul Başakşehir thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Heracles Almelo | 1–1 | Arouca |
---|---|---|
Gladon 53' | Chi tiết | González 90+1' |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Arouca thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 3–0.
Genk thắng với tổng tỷ số 3–1.
Shkëndija | 2–0 | Mladá Boleslav |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Mladá Boleslav | 1–0 | Shkëndija |
---|---|---|
Magera 82' | Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 2–1.
West Ham United thắng với tổng tỷ số 4–2.
Videoton | 0–1 | Midtjylland |
---|---|---|
Chi tiết | Novák 55' |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–1.
IFK Göteborg | 1–2 | HJK |
---|---|---|
Salomonsson 73' | Chi tiết |
HJK | 0–2 | IFK Göteborg |
---|---|---|
Chi tiết |
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling | 1–2 | Slovan Liberec |
---|---|---|
Knasmüllner 7' | Chi tiết | Vůch 11', 69' |
Slovan Liberec | 2–0 | Admira Wacker Mödling |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–1.
Gent thắng với tổng tỷ số 5–0.
Grasshopper | 2–1 | Apollon Limassol |
---|---|---|
Chi tiết | Guié Guié 76' |
Apollon Limassol | 3–3 (s.h.p.) | Grasshopper |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.
Vòng Play-off
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 44 đội chơi ở vòng play-off: 29 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ ba và 15 thất bại ở Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2016–17. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 5 tháng 8 năm 2016.[9][40] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Olympiacos[CL] (2) |
Astana[CL] (6) |
AZ[†] (1) |
Rosenborg[CL] (7) |
Nhóm 3 | Nhóm 4 | ||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
Anderlecht[CL] (1) |
Astra Giurgiu[CL] (11) |
Shakhtar Donetsk[CL] (1) |
Hajduk Split[†] (12) |
- Ghi chú
- † Đội thắng ở vòng loại thứ ba.
- CL Đội thua ở Vòng loại thứ ba Champions League.
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 17 và 18 tháng 8 còn các trận lượt về diễn ra vào ngày 25 tháng 8 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Astana | 4–2 | BATE Borisov | 2–0 | 2–2 |
Arouca | 1–3 | Olympiacos | 0–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Midtjylland | 0–3 | Osmanlıspor | 0–1 | 0–2 |
Trenčín | 2–4 | Rapid Wien | 0–4 | 2–0 |
Lokomotiva | 2–4 | Genk | 2–2 | 0–2 |
AEK Larnaca | 0–4 | Slovan Liberec | 0–1 | 0–3 |
Dinamo Tbilisi | 0–5 | PAOK | 0–3 | 0–2 |
Austria Wien | 4–2 | Rosenborg | 2–1 | 2–1 |
Beitar Jerusalem | 1–2 | Saint-Étienne | 1–2 | 0–0 |
Vojvodina | 0–3 | AZ | 0–3 | 0–0 |
Gabala | 3–2[E] | Maribor | 3–1 | 0–1 |
Slavia Prague | 0–6 | Anderlecht | 0–3 | 0–3 |
Astra Giurgiu | 2–1 | West Ham United | 1–1 | 1–0 |
Fenerbahçe | 5–0 | Grasshopper | 3–0 | 2–0 |
Panathinaikos | 4–1[E] | Brøndby | 3–0 | 1–1 |
Krasnodar | 4–0 | Partizani Tirana | 4–0 | 0–0 |
Gent | 6–1 | Shkëndija | 2–1 | 4–0 |
İstanbul Başakşehir | 1–4 | Shakhtar Donetsk | 1–2 | 0–2 |
SønderjyskE | 2–3 | Sparta Prague | 0–0 | 2–3 |
Sassuolo | 4–1 | Red Star Belgrade | 3–0 | 1–1 |
IFK Göteborg | 1–3 | Qarabağ | 1–0 | 0–3 |
Maccabi Tel Aviv | 3–3 (4–3 p) | Hajduk Split | 2–1 | 1–2 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]BATE Borisov | 2–2 | Astana |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Astana thắng với tổng tỷ số 4–2.
Arouca | 0–1 | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết | Sebá 27' |
Olympiacos | 2–1 (s.h.p.) | Arouca |
---|---|---|
Chi tiết | Gegé 80' |
Olympiacos thắng với tổng tỷ số 3–1.
Midtjylland | 0–1 | Osmanlıspor |
---|---|---|
Chi tiết | Banggaard 20' (l.n.) |
Osmanlıspor | 2–0 | Midtjylland |
---|---|---|
Pinto 20', 50' | Chi tiết |
Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.
Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.
Lokomotiva | 2–2 | Genk |
---|---|---|
Chi tiết |
Genk | 2–0 | Lokomotiva |
---|---|---|
Chi tiết |
Genk thắng với tổng tỷ số 4–2.
AEK Larnaca | 0–1 | Slovan Liberec |
---|---|---|
Chi tiết | Coufal 29' |
Slovan Liberec | 3–0 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Sýkora 8', 15', 41' | Chi tiết |
Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–0.
PAOK thắng với tổng tỷ số 5–0.
Austria Wien | 2–1 | Rosenborg |
---|---|---|
Chi tiết | Reginiussen 90+1' |
Rosenborg | 1–2 | Austria Wien |
---|---|---|
Gytkjær 59' (ph.đ.) | Chi tiết |
Austria Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.
Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 2–1.
AZ thắng với tổng tỷ số 3–0.
Gabala thắng với tổng tỷ số 3–2.
Slavia Prague | 0–3 | Anderlecht |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Anderlecht | 3–0 | Slavia Prague |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Anderlecht thắng với tổng tỷ số 6–0.
Astra Giurgiu | 1–1 | West Ham United |
---|---|---|
Alibec 83' | Chi tiết | Noble 45' (ph.đ.) |
West Ham United | 0–1 | Astra Giurgiu |
---|---|---|
Chi tiết | Teixeira 45' |
Astra Giurgiu thắng với tổng tỷ số 2–1.
Fenerbahçe | 3–0 | Grasshopper |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Fenerbahçe thắng với tổng tỷ số 5–0.
Brøndby | 1–1 | Panathinaikos |
---|---|---|
Mukhtar 35' | Chi tiết | Ivanov 66' |
Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 4–1.
Krasnodar thắng với tổng tỷ số 4–0.
Gent thắng với tổng tỷ số 6–1.
İstanbul Başakşehir | 1–2 | Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Belözoğlu 56' (ph.đ.) | Chi tiết |
|
Shakhtar Donetsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Sparta Prague thắng với tổng tỷ số 3–2.
Sassuolo | 3–0 | Red Star Belgrade |
---|---|---|
Chi tiết |
Red Star Belgrade | 1–1 | Sassuolo |
---|---|---|
Katai 54' | Chi tiết | Berardi 28' |
Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Qarabağ thắng với tổng tỷ số 3–1.
Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Tổng tỷ số hòa 3–3. Maccabi Tel Aviv thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Tốp ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Có 626 bàn thắng được ghi trong 263 trận đấu ở vòng loại và vòng play-off, đạt tỷ lệ #expr: 626/263 round 2 bàn trong một trận.[42]
Xếp hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Phút đã chơi |
---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Flagicon Teemu Pukki | Bản mẫu:Flagicon Brøndby | 6 | 613 |
Bản mẫu:Flagicon Mirko Marić | Bản mẫu:Flagicon Lokomotiva | 6 | 661 | |
Bản mẫu:Flagicon Ivan Tričkovski | Bản mẫu:Flagicon AEK Larnaca | 6 | 695 | |
4 | Bản mẫu:Flagicon Kalifa Coulibaly | Bản mẫu:Flagicon Gent | 5 | 255 |
Bản mẫu:Flagicon Domenico Berardi | Bản mẫu:Flagicon Sassuolo | 5 | 303 | |
Bản mẫu:Flagicon Theo Lewis Weeks | Bản mẫu:Flagicon Gabala | 5 | 695 |
Nguồn tham khảo:[43]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- UEFA Europa League (Trang chủ)
Bản mẫu:Các mùa giải UEFA Europa League
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2016–17
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/>
tương ứng