Bước tới nội dung

Solar (album của Taeyang)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Solar
Album phòng thu của Taeyang
Phát hành1 tháng 7 năm 2010 (2010-07-01)
Thu âm2009–2010
Thể loạiR&B, hip hop, pop
Thời lượng38:04
45:52 (Bản đặc biệt)
41:48 (Bản quốc tế)
Hãng đĩaYG Entertainment
Sản xuấtYang Hyun Suk, Teddy
Thứ tự album của Taeyang
Hot
(2008)
Solar
(2010)
RISE
(2014)
Đĩa đơn từ Solar
  1. "Where U At"
    Phát hành: 14 tháng 10 năm 2009 (2009-10-14)
  2. "Wedding Dress"
    Phát hành: 16 tháng 11 năm 2009 (2009-11-16)
  3. "I Need A Girl"
    Phát hành: 29 tháng 6 năm 2010 (2010-06-29)
  4. "I'll Be There"
    Phát hành: 23 tháng 8 năm 2010 (2010-08-23)

Solar album phòng thu solo đầu tiên của ca sĩ người Hàn Quốc Taeyang, thành viên của ban nhạc Big Bang. Album được phát hành vào ngày 1 tháng 7 năm 2010 thông qua hãng thu âm YG Entertainment. Đĩa đơn chủ đề "I Need a Girl" có sự góp mặt của thành viên cùng ban nhạc G-Dragon. Vào ngày 9 tháng 7 năm 2010, Solar đạt vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng album R&B/Soul của iTunes tại Hoa Kỳ và vị trí quán quân tại Canada.[1] Trong Solar, ngoài việc thể hiện giọng hát của mình, Taeyang cũng cho thấy khả năng sáng tác nhạc (cho các bài hát "Solar", "Where U At", "Wedding Dress" và "Take It Slow") và viết lời (cho "Take It Slow").

Bản tái phát hành của album, Solar International, là album K-Pop phát hành trên iTunes dưới hai dạng audio và video. Bản audio (kèm theo một digital booklet) có mặt trên iTunes vào ngày 19 tháng 8 năm 2010, trong khi bản video (kèm theo phim tài liệu hậu trường) ra mắt ngày 10 tháng 9 năm 2010.[2] Album bao gồm bản tiếng Anh của "I'll Be There", "Connection" (hợp tác với Big Tone), "Wedding Dress" và "I Need a Girl" (hợp tác với G-Dragon). Vào ngày 26 tháng 8 năm 2010, Solar International xếp ở vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng R&B/Soul của iTunes tại Hoa Kỳ và Nhật Bản, thứ ba tại Canada.[1]

Các đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

"Where U At" (hợp tác với Teddy Park) là đĩa đơn (quảng bá) đầu tiên của album, được phát hành vào ngày 14 tháng 10 năm 2009. Trong video âm nhạc của bài hát, Taeyang nhảy cùng hai vũ công khác là Lyle Beniga và Shaun Evaristo trong một con hẻm nhỏ. Teddy Park xuất hiện cùng một chiếc xe môtô và thể hiện đoạn rap ngắn. Taeyang ban đầu mặc trang phục đen nhưng chuyển sang trắng ở phần nhảy chuyển tiếp. Cuối video, hai vũ công rời đi còn Taeyang đi về phía cuối hẻm và quay lại nhìn về phía một cô gái mặc đồ cưới (trong tiếng nhạc của bài hát "Wedding Dress").[3]

"Wedding Dress", đĩa đơn quảng bá thứ hai mang âm hưởng R&B, được phát hành vào tháng 11 năm 2009. "I Need a Girl" (hợp tác với G-Dragon), đĩa đơn chủ đề của album, được phát hành vào ngày 1 tháng 7 năm 2010. Video âm nhạc của bài hát có sự góp mặt của Sandara Park và G-Dragon.

"I'll Be There" là đĩa đơn chính thứ hai của album và được phát hành vào ngày 2 tháng 8 năm 2010. Video âm nhạc của bài hát mang màu sắc u ám, gồm hai bản, tiếng Anh và tiếng Triều Tiên.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản chuẩn
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcHòa âmThời lượng
1."Solar" (Intro)Choice37Choice37, TaeyangChoice371:01
2."Superstar"TeddyTeddy 3:11
3."I Need a Girl (hợp tac với G-Dragon)"Jeon Goon, Choi Gap Won, G-DragonJeon GoonJeon Goon3:40
4."Just a Feeling"TeddyTeddy, TaeyangTeddy3:36
5."You're My"Jeon Goon, Choi Gap WonJeon GoonJeon Goon2:48
6."Move (hợp tác với Teddy của 1TYM)"KushTeddy, KushKush4:03
7."Break Down"TeddyTeddyTeddy4:02
8."After You Fall Asleep (hợp tác với Swings)" (니가 잠든 후에; Neegah Jamdeun Hue)G-Dragon, SwingsG-Dragon, Choice37Choice373:46
9."Where U At"TeddyTeddy, TaeyangTeddy3:48
10."Wedding Dress"TeddyTeddy, TaeyangTeddy4:01
11."Take It Slow"TaeyangTaeyang, cat@lystcat@lyst4:08
Tổng thời lượng:38:04
Bản đặc biệt
STTNhan đềThời lượng
1."Solar" (Intro)1:01
2."Superstar"3:11
3."I Need a Girl" (hợp tác với G-Dragon)3:40
4."Just a Feeling"3:36
5."You're My"2:48
6."Move" (hợp tác với Teddy)4:03
7."Break Down"4:02
8."After You Fall Asleep" (hợp tác với Swings) (니가 잠든 후에; Niga Jamdeun Hue)3:46
9."Where U At"3:48
10."Wedding Dress"4:01
11."Prayer" (hợp tác với Teddy) (기도; Gido)3:37
12."Only Look At Me" (나만 바라봐; Naman Barabwa)3:55
13."Take It Slow"4:08
Tổng thời lượng:45:52
Bản Đài Loan đặc biệt
STTNhan đềThời lượng
1."Solar" (Intro)1:01
2."Superstar"3:11
3."hợp tác với I Need a Girl" (G-Dragon)3:40
4."Just a Feeling"3:36
5."You're My"2:48
6."Move" (hợp tác với Teddy)4:03
7."Break Down"4:02
8."After You Fall Asleep" (hợp tác với Swings) (니가 잠든 후에; Niga Jamdeun Hue)3:46
9."Where U At"3:48
10."Wedding Dress"4:01
11."Take It Slow"4:08
12."Only Look At Me" (나만 바라봐; Naman Barabwa)3:55
13."Prayer" (hợp tác với Teddy) (기도; Gido)3:37
14."Baby I'm Sorry"4:06
Tổng thời lượng:45:52
Bản Đài Loan đặc biệt(DVD)
STTNhan đềThời lượng
1."Only Look At Me" (Video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
2."Wedding Dress" (Video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
3."Where U At" (Video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
4."Prayer" (hợp tác với Teddy) (Video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
5."I Need a Girl" (hợp tác với G-Dragon) (Video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
6."Only Look At Me" (Trực tiếp) (Phụ đề tiếng Trung) 
7."Prayer" (hợp tác với Teddy) (Quá trình làm video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
8."Where U At" (Quá trình làm video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
9."I Need a Girl" (hợp tác với G-Dragon) (Quá trình làm video âm nhạc) (Phụ đề tiếng Trung) 
Bản Quốc tế
STTNhan đềThời lượng
1."Solar" (Intro)0:57
2."Superstar"3:14
3."Prayer" (hợp tác với Teddy) (기도; Gido)3:41
4."I'll Be There" (Bản tiếng Anh)3:19
5."Wedding Dress" (Bản tiếng Anh)4:07
6."Connection" (hợp tác với Big Tone) (Bản tiếng Anh)3:31
7."Move" (hợp tác với Teddy)3:53
8."Where U At"3:49
9."I Need a Girl" (hợp tác với G-Dragon)3:40
10."Look at Me" (나만 바라봐; Naman Barabwa)4:00
11."Take It Slow"4:22
12."I'll Be There" (Bản tiếng Hàn)3:15
Tổng thời lượng:41:48
DVD
STTNhan đềThời lượng
1."Prayer" (hợp tác với Teddy) (Video âm nhạc) 
2."Look at Me" (Video âm nhạc) 
3."Where U At" (Video âm nhạc) 
4."Wedding Dress" (Video âm nhạc) 
5."I Need a Girl" (featuring G-Dragon) (Video âm nhạc) 
6."I'll Be There" (Bản tiếng Hàn) (Video âm nhạc) 
7."I'll Be There" (Bản tiếng Anh) (Video âm nhạc) 
8."Phim tài liệu quá trình làm album 1" 
9."Phim tài liệu quá trình làm album 2" 

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Ngày Định dạng Hãng đĩa
Hàn Quốc 1 tháng 7 năm 2010 (2010-07-01) Tải nhạc kĩ thuật số, CD YG Entertainment, Mnet Media
Toàn thế giới Tải nhạc kĩ thuật số
19 tháng 8 năm 2010 (2010-08-19) Tải nhạc kĩ thuật số, CD (Bản quốc tế)
Đài Loan 13 tháng 12 năm 2013 (2013-12-13) Tải nhạc kĩ thuật số, CD+DVD (Bản Đài Loan đặc biệt) Warner Music Taiwan

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2010) Vị trí
cao nhất
Bảng xếp hạng Gaon hàng tuần[4] 1
Bảng xếp hạng Gaon hàng tháng[5] 3
Bảng xếp hạng Gaon cuối năm 70

Bảng xếp hạng R&B/Soul của iTunes

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Quốc gia Vị trí cao nhất
2010 Canada 2
Hoa Kỳ 16
Đức 2
Nhật Bản 8

Doanh số

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Doanh số
Hàn Quốc Hàn Quốc (Gaon) (bản cứng)
  • 50.000+ (Bản thường)
  • 26.979+ (Bản đặc biệt)
  • 30.000+ (Bản quốc tế)
Nhật Bản Nhật Bản
  • 16.000+
Đài Loan Đài Loan
  • 11.000+

Xếp hạng đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên bài hát Vị trí cao nhất Lượng tải kĩ thuật số
Hàn
Gaon
"I Need A Girl"[6] 3 2.110.274
"I'll Be There" 10[7] 1.144.411
"Superstar"[6] 36 824.127
"Just a Feeling"[6] 37 664.542
"You're My"[6] 43 450.103
"Break Down"[6] 69 410.155
"Move"[6] 59 311.220
"Take It Slow"[6] 81 221.344
"After You Fall Asleep"[6] 49 170.520

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Moon, Wan-sik (ngày 26 tháng 8 năm 2010). “Taeyang's Solo Album Tops iTunes R&B Charts in US, Japan and Canada” (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “Solar Flare Up: Big Bang's Taeyang's Shines Bright on Brand New 'International' Release”. DFSB Kollective. ngày 25 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ “TAEYANG - WHERE U AT M/V [HD] - YouTube”.
  4. ^ “2010년 29주차 Album Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “2010년 07월 Album Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ a b c d e f g h “2010년 29주차 Download Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “2010년 36주차 Download Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]