Natri metam
Giao diện
Natri metam[1] | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Natri methylaminometanđithioat |
Tên khác | carbathion carbothion Metamnatri Metam-natri |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C2H4NNaS2 |
Khối lượng mol | 129,18076 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn tinh thể màu trắng[2] |
Điểm nóng chảy | 110 °C (383 K; 230 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 72,2 g/100 mL (20 ℃)[2] |
Độ hòa tan | ít tan trong axeton, etanol, dầu hỏa, xylen và thực tế không tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ khác[3] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri metam là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức C2H4NNaS2. Nó được dùng làm thuốc phun mặt đất để tạo ra thuốc trừ dịch hại, thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm. Nó là một trong những thuốc trừ dịch hại phổ biến nhất được dùng tại Hoa Kỳ, với khoảng xấp xỉ 60 triệu pound được sử dụng năm 2001.[4] Natri metam là muối natri của gốc methyldithiocarbamat.
Natri metam có thể được điều chế từ methylamin, carbon disulfide và natri hydroxide; hay từ methyl isothiocyanat và natri bisulfide.[1]
Khi ở ngoài môi trường, natri metam phân hủy tạo ra methyl isothiocyanat.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Merck Index, 11th Edition, 5860.
- ^ a b Natri metam trên GESTIS (bằng tiếng Đức). Truy cập 27 tháng 11 năm 2020.
- ^ Natri metam trên toxnet.nlm.nlh.gov. Truy cập 27 tháng 11 năm 2020.
- ^ Đánh giá thị trường thuốc trừ dịch hại 2000-2001, U.S. Environmental Protection Agency
- ^ Review of Metham Sodium, Dazomet, Methylisothiocyanate (MITC) Lưu trữ 2009-07-13 tại Wayback Machine, Australian Pesticides and Veterinary Medicines Authority, June 1997