Bước tới nội dung

Natri biphosphat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri biphosphat
Danh pháp IUPACNatri hydrophosphat
Tên khácNatri hydroorthophosphat
Natri phosphat dibase
Nhận dạng
Số CAS7558-79-4
PubChem24203
Số EINECS231-448-7
Số RTECSWC4500000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[Na+].[O-]P([O-])([O-])=O

InChI
đầy đủ
  • 1/2Na.H3O4P/c;;1-5(2,3)4/h;;(H3,1,2,3,4)/q2*+1;/p-3
ChemSpider22625
UNII22ADO53M6F
Thuộc tính
Công thức phân tửNa2HPO4
Khối lượng mol141,95724 g/mol (khan)
177,9878 g/mol (2 nước)
268,0642 g/mol (7 nước)
358,1406 g/mol (12 nước)
Bề ngoàichất rắn tinh thể màu trắng
Khối lượng riêng0,5–1,2 g/cm³
Điểm nóng chảy 250 °C (523 K; 482 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước7,7 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan
Các nguy hiểm
MSDSICSC 1129
Chỉ mục EUkhông có trong danh sách
Nguy hiểm chínhGây kích thích
NFPA 704

0
1
0
 
Điểm bắt lửakhông cháy
Các hợp chất liên quan
Anion khácNatri phosphit
Cation khácKali biphosphat
Amoni biphosphat
Hợp chất liên quanNatri đibiphosphat
Natri phosphat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri biphosphat (công thức hóa học: Na2HPO4) là muối natri của acid phosphoric. Nó là bột trắng có tính hút ẩm cao và tan được trong nước.[1] Vì thế nó được dùng trong thương mại như một phụ gia chống đông cục trong các sản phẩm bột. Nó có thể được tìm thấy về mặt thương mại ở cả dạng khan và hiđrat hoá.[2] Độ pH của dung dịch này vào khoảng 8,0 đến 11,0.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó có thể được điều chế bởi phản ứng giữa natri hydroxide và acid phosphoric theo tỉ lệ thích hợp:

2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O

Sử dụng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Natri biphosphat có thể dùng trong món Cream of Wheat để tăng tốc độ nấu, như được miêu tả trên phần nguyên liệu của gói sản phẩm.
  • Natri biphosphat được dùng với natri phosphat trong nhiều ứng dụng nồi hơi. Nó cung cấp phosphat tự do để làm chậm quá trình hình thành lớp cặn calci.
  • Natri biphosphat và natri đibiphosphat được dùng như một thuốc nhuận tràng muối Lưu trữ 2013-01-28 tại Archive.today để chữa chứng táo bón hay để làm sạch ruột trước khi nội soi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dữ liệu vật lý (pdf)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “MSDS”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011.