Bước tới nội dung

Manchester United F.C. mùa giải 2006–07

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United
Mùa giải 2006–07
Chủ tịch điều hànhJoel and Avram Glazer
Huấn luyện viênSir Alex Ferguson
Sân vận độngOld Trafford
Premier League1st
Cúp FAÁ quân
Cúp EFLThứ 8
UEFA Champions LeagueBán kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Cristiano Ronaldo (17 bàn)

Cả mùa giải:
Cristiano Ronaldo
Wayne Rooney
(23 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất76,098 (gặp Blackburn Rovers,
ngày 31 tháng 3)
Số khán giả sân nhà thấp nhất61,325 (gặp Middlesbrough,
ngày 19 tháng 3)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG75,826

Mùa giải 2006–07 là mùa giải thứ 15 của Manchester United tại Premier League và là mùa giải thứ 32 liên tiếp thi đấu ở giải đấu cao nhất của bóng đá Anh.

Giao hữu trước mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày tháng Đối thủ H / A Kết quả

F–A

Tỷ số Số khán giả
15 tháng 7 năm 2006 Orlando Pirates N 4–0 Solskjær (2) 4', 43', Richardson 57', Seema 60' (o.g.)
18 tháng 7 năm 2006 Kaizer Chiefs N 1–0 Đổng Phương Trác 83'
22 tháng 7 năm 2006 Kaizer Chiefs A 0–0(3–4p)
26 tháng 7 năm 2006 Celtic A 3–0 Evans 8', Scholes (2) 61', 85'
29 tháng 7 năm 2006 Preston North End A 1–2 Solskjær 85' (pen.) 12,541
31 tháng 7 năm 2006 Macclesfield Town A 2–1 Rooney 46', Campbell 71'
4 tháng 8 năm 2006 Porto N 3–1 Scholes 11', Rooney 19', Solskjær 73' 25,000
5 tháng 8 năm 2006 Ajax A 1–0 Giggs 76'
8 tháng 8 năm 2006 Oxford United A 4–1 Solskjær 6', Ronaldo (2) 13', 58', Fletcher 15'
12 tháng 8 năm 2006 Sevilla H 3–0 Saha 63', Ronaldo 88', D. Jones 90' 40,134
13 tháng 3 năm 2007 Europe XI H 4–3 Rooney (2) 6', 43', Brown 9', Ronaldo 35' 74,343

Premier League

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày tháng Đối thủ H / A Kết quả

F–A

Tỷ số Số khản giả Vị trí xếp hạng
20 tháng 8 năm 2006 Fulham H 5–1 Saha 8', Pearce 14' (o.g.), Rooney (2) 16', 64', Ronaldo 19' 75,115 1
23 tháng 8 năm 2006 Charlton Athletic A 3–0 Fletcher 49', Saha 80', Solskjær 90' 25,422 1
26 tháng 8 năm 2006 Watford A 2–1 Silvestre 12', Giggs 52' 19,453 1
9 tháng 9 năm 2006 Tottenham Hotspur H 1–0 Giggs 9' 75,453 1
17 tháng 9 năm 2006 Arsenal H 0–1 75,595 2
23 tháng 9 năm 2006 Reading A 1–1 Ronaldo 73' 24,098 2
1 tháng 10 năm 2006 Newcastle United H 2–0 Solskjær (2) 41', 49' 75,664 1
14 tháng 10 năm 2006 Wigan Athletic A 3–1 Vidić 62', Saha 66', Solskjær 90' 20,631 1
22 tháng 10 năm 2006 Liverpool H 2–0 Scholes 39', Ferdinand 66' 75,828 1
28 tháng 10 năm 2006 Bolton Wanderers A 4–0 Rooney (3) 10', 16', 89', Ronaldo 82' 27,229 1
4 tháng 11 năm 2006 Portsmouth H 3–0 Saha 3' (pen.), Ronaldo 10', Vidić 66' 76,004 1
11 tháng 11 năm 2006 Blackburn Rovers A 1–0 Saha 64' 26,162 1
18 tháng 11 năm 2006 Sheffield United A 2–1 Rooney (2) 30', 75' 32,584 1
26 tháng 11 năm 2006 Chelsea H 1–1 Saha 29' 75,948 1
29 tháng 11 năm 2006 Everton H 3–0 Ronaldo 39', Evra 63', O'Shea 88' 75,723 1
2 tháng 12 năm 2006 Middlesbrough A 2–1 Saha 19' (pen.), Fletcher 68' 31,238 1
9 tháng 12 năm 2006 Manchester City H 3–1 Rooney 6', Saha 45', Ronaldo 84' 75,858 1
17 tháng 12 năm 2006 West Ham United A 0–1 34,966 1
23 tháng 12 năm 2006 Aston Villa A 3–0 Ronaldo (2) 58', 85', Scholes 64' 42,551 1
26 tháng 12 năm 2006 Wigan Athletic H 3–1 Ronaldo (2) 47', 51', Solskjær 59' 76,018 1
30 tháng 12 năm 2006 Reading H 3–2 Solskjær 33', Ronaldo (2) 59', 77' 75,910 1
1 tháng 1 năm 2007 Newcastle United A 2–2 Scholes (2) 40', 46' 52,302 1
13 tháng 1 năm 2007 Aston Villa H 3–1 Park 11', Carrick 13', Ronaldo 35' 76,078 1
21 tháng 1 năm 2007 Arsenal A 1–2 Rooney 53' 60,128 1
31 tháng 1 năm 2007 Watford H 4–0 Ronaldo 20' (pen.), Doyley 60' (o.g.), Larsson 70', Rooney 71' 76,032 1
4 tháng 2 năm 2007 Tottenham Hotspur A 4–0 Ronaldo 45' (pen.), Vidić 48', Scholes 52', Giggs 77' 36,146 1
10 tháng 2 năm 2007 Charlton Athletic H 2–0 Park 24', Fletcher 82' 75,883 1
24 tháng 2 năm 2007 Fulham A 2–1 Giggs 29', Ronaldo 88' 24,459 1
3 tháng 3 năm 2007 Liverpool A 1–0 O'Shea 90+1' 44,403 1
17 tháng 3 năm 2007 Bolton Wanderers H 4–1 Park (2) 14', 25', Rooney (2) 17', 74' 76,058 1
31 tháng 3 năm 2007 Blackburn Rovers H 4–1 Scholes 61', Carrick 72', Park 83', Solskjær 90' 76,098 1
7 tháng 4 năm 2007 Portsmouth A 1–2 O'Shea 90' 20,223 1
17 tháng 4 năm 2007 Sheffield United H 2–0 Carrick 4', Rooney 50' 75,540 1
21 tháng 4 năm 2007 Middlesbrough H 1–1 Richardson 3' 75,967 1
28 tháng 4 năm 2007 Everton A 4–2 O'Shea 61', P. Neville 68' (o.g.), Rooney 79', Eagles 90' 38,610 1
5 tháng 5 năm 2007 Manchester City A 1–0 Ronaldo 34' (pen.) 47,244 1
9 tháng 5 năm 2007 Chelsea A 0–0 41,794 1
13 tháng 5 năm 2007 West Ham United H 0–1 75,927 1
Ngày tháng Vòng đấu Đối thủ H / A Kết quả

F–A

Tỷ số Số khán giả
7 tháng 1 năm 2007 Vòng 3 Aston Villa H 2–1 Larsson 55', Solskjær 90+1' 74,924
27 tháng 1 năm 2007 Vòng 4 Portsmouth H 2–1 Rooney (2) 77', 83' 71,137
17 tháng 2 năm 2007 Vòng 5 Reading H 1–1 Carrick 45' 70,608
27 tháng 2 năm 2007 Vòng 5 Reading A 3–2 Heinze 2', Saha 4', Solskjær 6' 23,821
10 tháng 3 năm 2007 Vòng 6 Middlesbrough A 2–2 Rooney 23', Ronaldo 68' (pen.) 33,308
19 tháng 3 năm 2007 Vòng 6 Middlesbrough H 1–0 Ronaldo 76' (pen.) 61,325
14 tháng 4 năm 2007 Bán kết Watford N 4–1 Rooney (2) 7', 66', Ronaldo 28', Richardson 82' 37,425
19 tháng 5 năm 2007 Chung kết Chelsea N 0–1 (s.h.p.) 89,826
Ngày tháng Vòng đấu Đối thủ H / A Kết quả

F–A

Bàn thắng Số khán giả
25 tháng 10 năm 2006 Vòng 3 Crewe Alexandra A 2–1 (s.h.p.) Solskjær 26', Lee 119' 10,046
7 tháng 11 năm 2006 Vòng 4 Southend United A 0–1 11,532

UEFA Champion League

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày tháng Đối thủ H / A Kết quả

F–A

Bàn thắng Số khán giả Vị trí xếp hạng
13 tháng 9 năm 2006 Celtic H 3–2 Saha 30' (pen.), 40', Solskjær 47' 74,031 1
26 tháng 9 năm 2006 Benfica A 1–0 Saha 60' 61,000 1
17 tháng 10 năm 2006 Copenhagen H 3–0 Scholes 39', O'Shea 46', Richardson 83' 72,020 1
1 tháng 11 năm 2006 Copenhagen A 0–1 40,000 2
21 tháng 11 năm 2006 Celtic A 0–1 60,632 2
6 tháng 12 năm 2006 Benfica H 3–1 Vidić 45+1', Giggs 61', Saha 75' 74,955 1

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Date Round Opponents H / A Result

F–A

Scorers Attendance
20 tháng 2 năm 2007 Vòng 16 đội lượt đi Lille A 1–0 Giggs 83' 41,000
7 tháng 3 năm 2007 Vòng 16 đội lượt về Lille H 1–0 Larsson 72' 75,182
4 tháng 4 năm 2007 Tứ kết lượt đi Roma A 1–2 Rooney 60' 77,000
10 tháng 4 năm 2007 Tứ kết lượt về Roma H 7–1 Carrick (2) 11', 60', Smith 17', Rooney 19'

Ronaldo (2) 44', 49', Evra 81'

74,476
24 tháng 4 năm 2007 Bán kết lượt đi Milan H 3–2 Ronaldo 5', Rooney (2) 59', 90+1' 73,820
2 tháng 5 năm 2007 Bán kết lượt về Milan A 0–3 78,500

Thống kê đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Số áo Vị trí Tên Giải đấu Cúp FA Cúp EFL Châu Âu Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Hà Lan Edwin van der Sar 32 0 3 0 0 0 12 0 47 0
2 HV Anh Gary Neville (c) 24 0 3 0 0 0 6 0 33 0
3 HV Pháp Patrice Evra 22(2) 1 3(1) 0 0(1) 0 4(3) 1 29(7) 2
4 HV Argentina Gabriel Heinze 17(5) 0 6 1 2 0 7(1) 0 32(6) 1
5 HV Anh Rio Ferdinand 33 1 7 0 0 0 8(1) 0 47(1) 1
6 HV Anh Wes Brown 17(5) 0 6 0 2 0 7 0 32(5) 0
7 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo 31(3) 17 6(1) 3 1 0 11 3 49(4) 23
8 Anh Wayne Rooney 33(2) 14 5(2) 5 1 0 12 4 51(4) 23
9 Pháp Louis Saha 18(6) 8 2 1 0 0 5(3) 4 25(9) 13
11 TV Wales Ryan Giggs (vc) 25(5) 4 6 0 0 0 8 2 39(5) 6
13 TV Hàn Quốc Park Ji-sung 8(6) 5 4(1) 0 0 0 0(1) 0 12(8) 5
14 Anh Alan Smith 6(3) 0 2(1) 0 2 0 1(3) 1 11(7) 1
15 HV Serbia Nemanja Vidić 25 3 5 0 0 0 8 1 38 4
16 TV Anh Michael Carrick 29(4) 3 7 1 0 0 12 2 48(4) 6
17 Thụy Điển Henrik Larsson 5(2) 1 3(1) 1 0 0 2 1 10(3) 3
18 TV Anh Paul Scholes 29(1) 6 3(1) 0 0 0 10(1) 1 42(3) 7
20 Na Uy Ole Gunnar Solskjær 9(10) 7 3(3) 2 1 1 2(4) 1 15(17) 11
21 Trung Quốc Đổng Phương Trác 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
22 HV Cộng hòa Ireland John O'Shea 16(16) 4 2(3) 0 1 0 8(3) 1 27(22) 5
23 TV Anh Kieran Richardson 8(7) 1 2(1) 1 2 0 0(4) 1 12(12) 3
24 TV Scotland Darren Fletcher 16(8) 3 3(3) 0 1 0 6(3) 0 26(14) 3
25 TV Anh David Jones 0 0 0 0 2 0 0 0 2 0
27 HV Pháp Mikaël Silvestre 6(8) 1 2 0 2 0 3 0 13(8) 1
29 TM Ba Lan Tomasz Kuszczak 6 0 5 0 2 0 0 0 13 0
33 TV Anh Chris Eagles 1(1) 1 0 0 0 0 0 0 1(1) 1
34 HV Wales Ryan Shawcross 0 0 0 0 0(2) 0 0 0 0(2) 0
35 HV Anh Kieran Lee 1 0 0 0 0(2) 1 0 0 1(2) 1
36 HV Scotland David Gray 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
41 Anh Phil Marsh 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
42 TV Anh Michael Barnes 0 0 0 0 0(1) 0 0 0 0(1) 0
49 TV Anh Ritchie Jones 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0

Chuyển nhượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày tháng Vị trí Tên Từ Mức phí
31 tháng 7 năm 2006 TV Anh Michael Carrick Anh Tottenham Hotspur Không tiết lộ[1]
Ngày tháng Vị trí Tên Đến Mức phí
1 tháng 7 năm 2006 Pháp David Bellion Pháp Nice Không tiết lộ[2]
14 tháng 7 năm 2006 Anh Sylvan Ebanks-Blake Anh Plymouth Argyle 200 nghìn euro[3]
28 tháng 7 năm 2006 Hà Lan Ruud van Nistelrooy Tây Ban Nha Real Madrid 10,2 triệu euro[4]
10 tháng 8 năm 2006 HV Cộng hòa Ireland Paul McShane Anh West Bromwich Albion Không tiết lộ[5]
10 tháng 8 năm 2006 TM Anh Luke Steele Anh West Bromwich Albion Không tiết lộ[5]
31 tháng 8 năm 2006 TV Cộng hòa Ireland Liam Miller Anh Sunderland Không tiết lộ[6]
3 tháng 1 năm 2007 TV Anh David Jones Anh Derby County Không tiết lộ[7]
1 tháng 7 năm 2007 TM Hoa Kỳ Tim Howard Anh Everton Không tiết lộ[8]
Ngày kỳ phát Ngày kết thúc Vị trí Tên Từ
10 tháng 8 năm 2006 30 June 2007 TM Ba Lan Tomasz Kuszczak Anh West Bromwich Albion[9]
2 tháng 1 năm 2007 12 March 2007 Thụy Điển Henrik Larsson Thụy Điển Helsingborg[10]

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày đi Ngày về Vị trí Tên Đến
1 tháng 7 năm 2006 30 June 2007 TM Hoa Kỳ Tim Howard Anh Everton[11]
4 tháng 8 năm 2006 30 June 2007 HV Tây Ban Nha Gerard Piqué Tây Ban Nha Real Zaragoza[12]
4 tháng 8 năm 2006 10 tháng 8 năm 2006 TM Anh Luke Steele Anh Coventry City[13]
10 tháng 8 năm 2006 1 tháng 1 năm 2007 HV Anh Adam Eckersley Đan Mạch Brøndby[14]
10 tháng 8 năm 2006 30 June 2007 TM Anh Ben Foster Anh Watford[15]
11 tháng 8 năm 2006 29 December 2006 TV Anh Lee Martin Scotland Rangers[16]
16 tháng 8 năm 2006 28 December 2006 HV Anh Phil Bardsley Scotland Rangers[17]
17 tháng 8 năm 2006 30 June 2007 Anh Fraizer Campbell Bỉ Royal Antwerp[18]
17 tháng 8 năm 2006 1 tháng 1 năm 2007 HV Bắc Ireland Jonny Evans Bỉ Royal Antwerp[18]
17 tháng 8 năm 2006 30 June 2007 TV Cộng hòa Ireland Darron Gibson Bỉ Royal Antwerp[18]
17 tháng 8 năm 2006 1 tháng 1 năm 2007 HV Anh Danny Simpson Bỉ Royal Antwerp[18]
31 tháng 8 năm 2006 1 tháng 1 năm 2007 TV Anh Chris Eagles Hà Lan NEC[19]
31 tháng 8 năm 2006 1 tháng 1 năm 2007 Ý Giuseppe Rossi Anh Newcastle United[20]
28 tháng 9 năm 2006 27 November 2006 TV Anh Ritchie Jones Anh Colchester United[21]
17 November 2006 3 tháng 1 năm 2007 TV Anh David Jones Anh Derby County[22]
4 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 HV Bắc Ireland Jonny Evans Anh Sunderland[23]
4 tháng 1 năm 2007 9 May 2007 TV Anh Danny Rose Anh Oxford United[24]
4 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 HV Wales Ryan Shawcross Bỉ Royal Antwerp[25]
5 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 HV Scotland David Gray Bỉ Royal Antwerp[25]
8 tháng 1 năm 2007 19 May 2007 HV Anh Phil Bardsley Anh Aston Villa[26]
8 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 HV Anh Adam Eckersley Anh Barnsley[27]
18 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 Ý Giuseppe Rossi Ý Parma[28]
25 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 TV Anh Lee Martin Anh Stoke City[29]
29 tháng 1 năm 2007 30 June 2007 HV Anh Danny Simpson Anh Sunderland[30]
12 tháng 2 năm 2007 7 May 2007 TV Anh Ritchie Jones Anh Barnsley[31]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Carrick completes move to Man Utd”. BBC Sport. BBC. 31 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Bellion seals permanent Nice deal”. BBC Sport. BBC. 18 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “Plymouth net striker Ebanks-Blake”. BBC Sport. BBC. 14 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ “Van Nistelrooy seals Madrid move”. BBC Sport. BBC. 28 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ a b “Man Utd clear up Kuszczak details”. BBC Sport. BBC. 11 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  6. ^ “Irish trio make Sunderland switch”. BBC Sport. BBC. 31 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  7. ^ “Rams bag Man Utd midfielder Jones”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  8. ^ “Everton complete Howard transfer”. BBC Sport. BBC. 14 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  9. ^ “Man Utd clear up Kuszczak details”. BBC Sport. BBC. 11 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  10. ^ “Man Utd capture Larsson on loan”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  11. ^ McNulty, Phil (9 tháng 5 năm 2006). “Everton agree Howard loan signing”. BBC Sport. BBC. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  12. ^ “Pique joins Zaragoza”. The Star (Malaysia). 5 tháng 8 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  13. ^ “Coventry seal Steele loan switch”. BBC Sport. BBC. 23 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  14. ^ “Brøndby agree United loan deal”. Union of European Football Associations (UEFA). 8 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  15. ^ “Keeper Foster makes Watford move”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  16. ^ “Man Utd's Martin moves to Rangers”. BBC Sport. BBC. 11 tháng 8 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  17. ^ “Rangers sign up Bardsley on loan”. BBC Sport. BBC. 16 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  18. ^ a b c d Bartram, Steve (18 tháng 8 năm 2006). “Youngsters join Antwerp”. ManUtd.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  19. ^ Bostock, Adam (31 tháng 8 năm 2006). “Eagles off to Holland”. ManUtd.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  20. ^ “Newcastle swoop for Rossi on loan”. BBC Sport. BBC. 30 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  21. ^ “Colchester sign Man Utd youngster”. BBC Sport. BBC. 27 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  22. ^ “Rams bag Man Utd midfielder Jones”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  23. ^ “Sunderland clinch Evans loan deal”. BBC Sport. BBC. 29 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  24. ^ “Oxford bring in Man Utd teenager”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  25. ^ a b Bartram, Steve (30 tháng 8 năm 2007). “Youngster heads to Antwerp”. ManUtd.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  26. ^ “Villa complete Bardsley loan deal”. BBC Sport. BBC. 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  27. ^ “Barnsley snap up Man Utd defender”. BBC Sport. BBC. 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  28. ^ “Man Utd confirm Rossi Parma loan”. BBC Sport. BBC. 18 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  29. ^ “Stoke sign Man Utd winger on loan”. BBC Sport. BBC. 25 tháng 1 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  30. ^ “Sunderland sign Simpson on loan”. BBC Sport. BBC. 25 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  31. ^ “Barnsley capture Man Utd prospect”. BBC Sport. BBC. 12 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]