Manchester United F.C. mùa giải 2006–07
Giao diện
(Đổi hướng từ Manchester United F.C. mùa bóng 2006-07)
Mùa giải 2006–07 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | Joel and Avram Glazer | |||
Huấn luyện viên | Sir Alex Ferguson | |||
Sân vận động | Old Trafford | |||
Premier League | 1st | |||
Cúp FA | Á quân | |||
Cúp EFL | Thứ 8 | |||
UEFA Champions League | Bán kết | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Cristiano Ronaldo (17 bàn) Cả mùa giải: Cristiano Ronaldo Wayne Rooney (23 bàn) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 76,098 (gặp Blackburn Rovers, ngày 31 tháng 3) | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 61,325 (gặp Middlesbrough, ngày 19 tháng 3) | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 75,826 | |||
| ||||
Mùa giải 2006–07 là mùa giải thứ 15 của Manchester United tại Premier League và là mùa giải thứ 32 liên tiếp thi đấu ở giải đấu cao nhất của bóng đá Anh.
Giao hữu trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Tỷ số | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|
15 tháng 7 năm 2006 | Orlando Pirates | N | 4–0 | Solskjær (2) 4', 43', Richardson 57', Seema 60' (o.g.) | |
18 tháng 7 năm 2006 | Kaizer Chiefs | N | 1–0 | Đổng Phương Trác 83' | |
22 tháng 7 năm 2006 | Kaizer Chiefs | A | 0–0(3–4p) | ||
26 tháng 7 năm 2006 | Celtic | A | 3–0 | Evans 8', Scholes (2) 61', 85' | |
29 tháng 7 năm 2006 | Preston North End | A | 1–2 | Solskjær 85' (pen.) | 12,541 |
31 tháng 7 năm 2006 | Macclesfield Town | A | 2–1 | Rooney 46', Campbell 71' | |
4 tháng 8 năm 2006 | Porto | N | 3–1 | Scholes 11', Rooney 19', Solskjær 73' | 25,000 |
5 tháng 8 năm 2006 | Ajax | A | 1–0 | Giggs 76' | |
8 tháng 8 năm 2006 | Oxford United | A | 4–1 | Solskjær 6', Ronaldo (2) 13', 58', Fletcher 15' | |
12 tháng 8 năm 2006 | Sevilla | H | 3–0 | Saha 63', Ronaldo 88', D. Jones 90' | 40,134 |
13 tháng 3 năm 2007 | Europe XI | H | 4–3 | Rooney (2) 6', 43', Brown 9', Ronaldo 35' | 74,343 |
Premier League
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Tỷ số | Số khản giả | Vị trí xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 8 năm 2006 | Fulham | H | 5–1 | Saha 8', Pearce 14' (o.g.), Rooney (2) 16', 64', Ronaldo 19' | 75,115 | 1 |
23 tháng 8 năm 2006 | Charlton Athletic | A | 3–0 | Fletcher 49', Saha 80', Solskjær 90' | 25,422 | 1 |
26 tháng 8 năm 2006 | Watford | A | 2–1 | Silvestre 12', Giggs 52' | 19,453 | 1 |
9 tháng 9 năm 2006 | Tottenham Hotspur | H | 1–0 | Giggs 9' | 75,453 | 1 |
17 tháng 9 năm 2006 | Arsenal | H | 0–1 | 75,595 | 2 | |
23 tháng 9 năm 2006 | Reading | A | 1–1 | Ronaldo 73' | 24,098 | 2 |
1 tháng 10 năm 2006 | Newcastle United | H | 2–0 | Solskjær (2) 41', 49' | 75,664 | 1 |
14 tháng 10 năm 2006 | Wigan Athletic | A | 3–1 | Vidić 62', Saha 66', Solskjær 90' | 20,631 | 1 |
22 tháng 10 năm 2006 | Liverpool | H | 2–0 | Scholes 39', Ferdinand 66' | 75,828 | 1 |
28 tháng 10 năm 2006 | Bolton Wanderers | A | 4–0 | Rooney (3) 10', 16', 89', Ronaldo 82' | 27,229 | 1 |
4 tháng 11 năm 2006 | Portsmouth | H | 3–0 | Saha 3' (pen.), Ronaldo 10', Vidić 66' | 76,004 | 1 |
11 tháng 11 năm 2006 | Blackburn Rovers | A | 1–0 | Saha 64' | 26,162 | 1 |
18 tháng 11 năm 2006 | Sheffield United | A | 2–1 | Rooney (2) 30', 75' | 32,584 | 1 |
26 tháng 11 năm 2006 | Chelsea | H | 1–1 | Saha 29' | 75,948 | 1 |
29 tháng 11 năm 2006 | Everton | H | 3–0 | Ronaldo 39', Evra 63', O'Shea 88' | 75,723 | 1 |
2 tháng 12 năm 2006 | Middlesbrough | A | 2–1 | Saha 19' (pen.), Fletcher 68' | 31,238 | 1 |
9 tháng 12 năm 2006 | Manchester City | H | 3–1 | Rooney 6', Saha 45', Ronaldo 84' | 75,858 | 1 |
17 tháng 12 năm 2006 | West Ham United | A | 0–1 | 34,966 | 1 | |
23 tháng 12 năm 2006 | Aston Villa | A | 3–0 | Ronaldo (2) 58', 85', Scholes 64' | 42,551 | 1 |
26 tháng 12 năm 2006 | Wigan Athletic | H | 3–1 | Ronaldo (2) 47', 51', Solskjær 59' | 76,018 | 1 |
30 tháng 12 năm 2006 | Reading | H | 3–2 | Solskjær 33', Ronaldo (2) 59', 77' | 75,910 | 1 |
1 tháng 1 năm 2007 | Newcastle United | A | 2–2 | Scholes (2) 40', 46' | 52,302 | 1 |
13 tháng 1 năm 2007 | Aston Villa | H | 3–1 | Park 11', Carrick 13', Ronaldo 35' | 76,078 | 1 |
21 tháng 1 năm 2007 | Arsenal | A | 1–2 | Rooney 53' | 60,128 | 1 |
31 tháng 1 năm 2007 | Watford | H | 4–0 | Ronaldo 20' (pen.), Doyley 60' (o.g.), Larsson 70', Rooney 71' | 76,032 | 1 |
4 tháng 2 năm 2007 | Tottenham Hotspur | A | 4–0 | Ronaldo 45' (pen.), Vidić 48', Scholes 52', Giggs 77' | 36,146 | 1 |
10 tháng 2 năm 2007 | Charlton Athletic | H | 2–0 | Park 24', Fletcher 82' | 75,883 | 1 |
24 tháng 2 năm 2007 | Fulham | A | 2–1 | Giggs 29', Ronaldo 88' | 24,459 | 1 |
3 tháng 3 năm 2007 | Liverpool | A | 1–0 | O'Shea 90+1' | 44,403 | 1 |
17 tháng 3 năm 2007 | Bolton Wanderers | H | 4–1 | Park (2) 14', 25', Rooney (2) 17', 74' | 76,058 | 1 |
31 tháng 3 năm 2007 | Blackburn Rovers | H | 4–1 | Scholes 61', Carrick 72', Park 83', Solskjær 90' | 76,098 | 1 |
7 tháng 4 năm 2007 | Portsmouth | A | 1–2 | O'Shea 90' | 20,223 | 1 |
17 tháng 4 năm 2007 | Sheffield United | H | 2–0 | Carrick 4', Rooney 50' | 75,540 | 1 |
21 tháng 4 năm 2007 | Middlesbrough | H | 1–1 | Richardson 3' | 75,967 | 1 |
28 tháng 4 năm 2007 | Everton | A | 4–2 | O'Shea 61', P. Neville 68' (o.g.), Rooney 79', Eagles 90' | 38,610 | 1 |
5 tháng 5 năm 2007 | Manchester City | A | 1–0 | Ronaldo 34' (pen.) | 47,244 | 1 |
9 tháng 5 năm 2007 | Chelsea | A | 0–0 | 41,794 | 1 | |
13 tháng 5 năm 2007 | West Ham United | H | 0–1 | 75,927 | 1 |
Cúp FA
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Vòng đấu | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Tỷ số | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
7 tháng 1 năm 2007 | Vòng 3 | Aston Villa | H | 2–1 | Larsson 55', Solskjær 90+1' | 74,924 |
27 tháng 1 năm 2007 | Vòng 4 | Portsmouth | H | 2–1 | Rooney (2) 77', 83' | 71,137 |
17 tháng 2 năm 2007 | Vòng 5 | Reading | H | 1–1 | Carrick 45' | 70,608 |
27 tháng 2 năm 2007 | Vòng 5 | Reading | A | 3–2 | Heinze 2', Saha 4', Solskjær 6' | 23,821 |
10 tháng 3 năm 2007 | Vòng 6 | Middlesbrough | A | 2–2 | Rooney 23', Ronaldo 68' (pen.) | 33,308 |
19 tháng 3 năm 2007 | Vòng 6 | Middlesbrough | H | 1–0 | Ronaldo 76' (pen.) | 61,325 |
14 tháng 4 năm 2007 | Bán kết | Watford | N | 4–1 | Rooney (2) 7', 66', Ronaldo 28', Richardson 82' | 37,425 |
19 tháng 5 năm 2007 | Chung kết | Chelsea | N | 0–1 (s.h.p.) | 89,826 |
Cúp EFL
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Vòng đấu | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Bàn thắng | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 10 năm 2006 | Vòng 3 | Crewe Alexandra | A | 2–1 (s.h.p.) | Solskjær 26', Lee 119' | 10,046 |
7 tháng 11 năm 2006 | Vòng 4 | Southend United | A | 0–1 | 11,532 |
UEFA Champion League
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Đối thủ | H / A | Kết quả
F–A |
Bàn thắng | Số khán giả | Vị trí xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 9 năm 2006 | Celtic | H | 3–2 | Saha 30' (pen.), 40', Solskjær 47' | 74,031 | 1 |
26 tháng 9 năm 2006 | Benfica | A | 1–0 | Saha 60' | 61,000 | 1 |
17 tháng 10 năm 2006 | Copenhagen | H | 3–0 | Scholes 39', O'Shea 46', Richardson 83' | 72,020 | 1 |
1 tháng 11 năm 2006 | Copenhagen | A | 0–1 | 40,000 | 2 | |
21 tháng 11 năm 2006 | Celtic | A | 0–1 | 60,632 | 2 | |
6 tháng 12 năm 2006 | Benfica | H | 3–1 | Vidić 45+1', Giggs 61', Saha 75' | 74,955 | 1 |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Date | Round | Opponents | H / A | Result
F–A |
Scorers | Attendance |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 2 năm 2007 | Vòng 16 đội lượt đi | Lille | A | 1–0 | Giggs 83' | 41,000 |
7 tháng 3 năm 2007 | Vòng 16 đội lượt về | Lille | H | 1–0 | Larsson 72' | 75,182 |
4 tháng 4 năm 2007 | Tứ kết lượt đi | Roma | A | 1–2 | Rooney 60' | 77,000 |
10 tháng 4 năm 2007 | Tứ kết lượt về | Roma | H | 7–1 | Carrick (2) 11', 60', Smith 17', Rooney 19' | 74,476 |
24 tháng 4 năm 2007 | Bán kết lượt đi | Milan | H | 3–2 | Ronaldo 5', Rooney (2) 59', 90+1' | 73,820 |
2 tháng 5 năm 2007 | Bán kết lượt về | Milan | A | 0–3 | 78,500 |
Thống kê đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Số áo | Vị trí | Tên | Giải đấu | Cúp FA | Cúp EFL | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
1 | TM | Edwin van der Sar | 32 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 47 | 0 |
2 | HV | Gary Neville (c) | 24 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 33 | 0 |
3 | HV | Patrice Evra | 22(2) | 1 | 3(1) | 0 | 0(1) | 0 | 4(3) | 1 | 29(7) | 2 |
4 | HV | Gabriel Heinze | 17(5) | 0 | 6 | 1 | 2 | 0 | 7(1) | 0 | 32(6) | 1 |
5 | HV | Rio Ferdinand | 33 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8(1) | 0 | 47(1) | 1 |
6 | HV | Wes Brown | 17(5) | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 32(5) | 0 |
7 | TĐ | Cristiano Ronaldo | 31(3) | 17 | 6(1) | 3 | 1 | 0 | 11 | 3 | 49(4) | 23 |
8 | TĐ | Wayne Rooney | 33(2) | 14 | 5(2) | 5 | 1 | 0 | 12 | 4 | 51(4) | 23 |
9 | TĐ | Louis Saha | 18(6) | 8 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5(3) | 4 | 25(9) | 13 |
11 | TV | Ryan Giggs (vc) | 25(5) | 4 | 6 | 0 | 0 | 0 | 8 | 2 | 39(5) | 6 |
13 | TV | Park Ji-sung | 8(6) | 5 | 4(1) | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 12(8) | 5 |
14 | TĐ | Alan Smith | 6(3) | 0 | 2(1) | 0 | 2 | 0 | 1(3) | 1 | 11(7) | 1 |
15 | HV | Nemanja Vidić | 25 | 3 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 | 38 | 4 |
16 | TV | Michael Carrick | 29(4) | 3 | 7 | 1 | 0 | 0 | 12 | 2 | 48(4) | 6 |
17 | TĐ | Henrik Larsson | 5(2) | 1 | 3(1) | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10(3) | 3 |
18 | TV | Paul Scholes | 29(1) | 6 | 3(1) | 0 | 0 | 0 | 10(1) | 1 | 42(3) | 7 |
20 | TĐ | Ole Gunnar Solskjær | 9(10) | 7 | 3(3) | 2 | 1 | 1 | 2(4) | 1 | 15(17) | 11 |
21 | TĐ | Đổng Phương Trác | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
22 | HV | John O'Shea | 16(16) | 4 | 2(3) | 0 | 1 | 0 | 8(3) | 1 | 27(22) | 5 |
23 | TV | Kieran Richardson | 8(7) | 1 | 2(1) | 1 | 2 | 0 | 0(4) | 1 | 12(12) | 3 |
24 | TV | Darren Fletcher | 16(8) | 3 | 3(3) | 0 | 1 | 0 | 6(3) | 0 | 26(14) | 3 |
25 | TV | David Jones | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
27 | HV | Mikaël Silvestre | 6(8) | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 13(8) | 1 |
29 | TM | Tomasz Kuszczak | 6 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
33 | TV | Chris Eagles | 1(1) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1(1) | 1 |
34 | HV | Ryan Shawcross | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 0 |
35 | HV | Kieran Lee | 1 | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 1 | 0 | 0 | 1(2) | 1 |
36 | HV | David Gray | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
41 | TĐ | Phil Marsh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
42 | TV | Michael Barnes | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 |
49 | TV | Ritchie Jones | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Chuyển nhượng
[sửa | sửa mã nguồn]Chuyển đến
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Vị trí | Tên | Từ | Mức phí |
---|---|---|---|---|
31 tháng 7 năm 2006 | TV | Michael Carrick | Tottenham Hotspur | Không tiết lộ[1] |
Rời đi
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày tháng | Vị trí | Tên | Đến | Mức phí |
---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2006 | TĐ | David Bellion | Nice | Không tiết lộ[2] |
14 tháng 7 năm 2006 | TĐ | Sylvan Ebanks-Blake | Plymouth Argyle | 200 nghìn euro[3] |
28 tháng 7 năm 2006 | TĐ | Ruud van Nistelrooy | Real Madrid | 10,2 triệu euro[4] |
10 tháng 8 năm 2006 | HV | Paul McShane | West Bromwich Albion | Không tiết lộ[5] |
10 tháng 8 năm 2006 | TM | Luke Steele | West Bromwich Albion | Không tiết lộ[5] |
31 tháng 8 năm 2006 | TV | Liam Miller | Sunderland | Không tiết lộ[6] |
3 tháng 1 năm 2007 | TV | David Jones | Derby County | Không tiết lộ[7] |
1 tháng 7 năm 2007 | TM | Tim Howard | Everton | Không tiết lộ[8] |
Mượn
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày kỳ phát | Ngày kết thúc | Vị trí | Tên | Từ |
---|---|---|---|---|
10 tháng 8 năm 2006 | 30 June 2007 | TM | Tomasz Kuszczak | West Bromwich Albion[9] |
2 tháng 1 năm 2007 | 12 March 2007 | TĐ | Henrik Larsson | Helsingborg[10] |
Cho mượn
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày đi | Ngày về | Vị trí | Tên | Đến |
---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2006 | 30 June 2007 | TM | Tim Howard | Everton[11] |
4 tháng 8 năm 2006 | 30 June 2007 | HV | Gerard Piqué | Real Zaragoza[12] |
4 tháng 8 năm 2006 | 10 tháng 8 năm 2006 | TM | Luke Steele | Coventry City[13] |
10 tháng 8 năm 2006 | 1 tháng 1 năm 2007 | HV | Adam Eckersley | Brøndby[14] |
10 tháng 8 năm 2006 | 30 June 2007 | TM | Ben Foster | Watford[15] |
11 tháng 8 năm 2006 | 29 December 2006 | TV | Lee Martin | Rangers[16] |
16 tháng 8 năm 2006 | 28 December 2006 | HV | Phil Bardsley | Rangers[17] |
17 tháng 8 năm 2006 | 30 June 2007 | TĐ | Fraizer Campbell | Royal Antwerp[18] |
17 tháng 8 năm 2006 | 1 tháng 1 năm 2007 | HV | Jonny Evans | Royal Antwerp[18] |
17 tháng 8 năm 2006 | 30 June 2007 | TV | Darron Gibson | Royal Antwerp[18] |
17 tháng 8 năm 2006 | 1 tháng 1 năm 2007 | HV | Danny Simpson | Royal Antwerp[18] |
31 tháng 8 năm 2006 | 1 tháng 1 năm 2007 | TV | Chris Eagles | NEC[19] |
31 tháng 8 năm 2006 | 1 tháng 1 năm 2007 | TĐ | Giuseppe Rossi | Newcastle United[20] |
28 tháng 9 năm 2006 | 27 November 2006 | TV | Ritchie Jones | Colchester United[21] |
17 November 2006 | 3 tháng 1 năm 2007 | TV | David Jones | Derby County[22] |
4 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | HV | Jonny Evans | Sunderland[23] |
4 tháng 1 năm 2007 | 9 May 2007 | TV | Danny Rose | Oxford United[24] |
4 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | HV | Ryan Shawcross | Royal Antwerp[25] |
5 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | HV | David Gray | Royal Antwerp[25] |
8 tháng 1 năm 2007 | 19 May 2007 | HV | Phil Bardsley | Aston Villa[26] |
8 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | HV | Adam Eckersley | Barnsley[27] |
18 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | TĐ | Giuseppe Rossi | Parma[28] |
25 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | TV | Lee Martin | Stoke City[29] |
29 tháng 1 năm 2007 | 30 June 2007 | HV | Danny Simpson | Sunderland[30] |
12 tháng 2 năm 2007 | 7 May 2007 | TV | Ritchie Jones | Barnsley[31] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Carrick completes move to Man Utd”. BBC Sport. BBC. 31 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Bellion seals permanent Nice deal”. BBC Sport. BBC. 18 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Plymouth net striker Ebanks-Blake”. BBC Sport. BBC. 14 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Van Nistelrooy seals Madrid move”. BBC Sport. BBC. 28 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ a b “Man Utd clear up Kuszczak details”. BBC Sport. BBC. 11 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Irish trio make Sunderland switch”. BBC Sport. BBC. 31 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Rams bag Man Utd midfielder Jones”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Everton complete Howard transfer”. BBC Sport. BBC. 14 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Man Utd clear up Kuszczak details”. BBC Sport. BBC. 11 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Man Utd capture Larsson on loan”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ McNulty, Phil (9 tháng 5 năm 2006). “Everton agree Howard loan signing”. BBC Sport. BBC. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Pique joins Zaragoza”. The Star (Malaysia). 5 tháng 8 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Coventry seal Steele loan switch”. BBC Sport. BBC. 23 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Brøndby agree United loan deal”. Union of European Football Associations (UEFA). 8 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Keeper Foster makes Watford move”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Man Utd's Martin moves to Rangers”. BBC Sport. BBC. 11 tháng 8 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Rangers sign up Bardsley on loan”. BBC Sport. BBC. 16 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ a b c d Bartram, Steve (18 tháng 8 năm 2006). “Youngsters join Antwerp”. ManUtd.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ Bostock, Adam (31 tháng 8 năm 2006). “Eagles off to Holland”. ManUtd.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Newcastle swoop for Rossi on loan”. BBC Sport. BBC. 30 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Colchester sign Man Utd youngster”. BBC Sport. BBC. 27 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Rams bag Man Utd midfielder Jones”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Sunderland clinch Evans loan deal”. BBC Sport. BBC. 29 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Oxford bring in Man Utd teenager”. BBC Sport. BBC. 4 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ a b Bartram, Steve (30 tháng 8 năm 2007). “Youngster heads to Antwerp”. ManUtd.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Villa complete Bardsley loan deal”. BBC Sport. BBC. 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Barnsley snap up Man Utd defender”. BBC Sport. BBC. 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Man Utd confirm Rossi Parma loan”. BBC Sport. BBC. 18 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Stoke sign Man Utd winger on loan”. BBC Sport. BBC. 25 tháng 1 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Sunderland sign Simpson on loan”. BBC Sport. BBC. 25 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Barnsley capture Man Utd prospect”. BBC Sport. BBC. 12 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.