Bước tới nội dung

Lucas Biglia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lucas Biglia
Biglia thi đấu cho đội tuyển Argentina tại FIFA World Cup 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Lucas Rodrigo Biglia
Ngày sinh 30 tháng 1, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Mercedes, Argentina
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 Argentinos Juniors 17 (1)
2005–2006 Independiente 49 (0)
2006–2013 Anderlecht 221 (12)
2013–2017 Lazio 109 (13)
2017–2020 Milan 58 (2)
2020–2022 Fatih Karagümrük 68 (4)
2022–2023 İstanbul Başakşehir 25 (0)
Tổng cộng 547 (32)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003 U-17 Argentina 3 (1)
2005 U-20 Argentina 8 (1)
2011–2018 Argentina 58 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Argentina
Bóng đá nam
U-17 World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Phần Lan 2003 Đội bóng
U-20 World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hà Lan 2005 Đội bóng
World Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Brasil 2014 Đội tuyển
Copa América
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Chile 2015 Đội tuyển
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 2016 Đội tuyển
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Lucas Rodrigo Biglia (phát âm địa phương: [ˈlukah roˈð̞ɾiɣo ˈβ̞iɣlja]; tiếng Ý: [ˈbiʎʎa], sinh ngày 30 tháng 1 năm 1986) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina từng thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Biglia bắt đầu sự nghiệp thi đấu của mình tại câu lạc bộ Argentinos Juniors. Năm 2005, anh chuyển đến câu lạc bộ Independiente. Đến tháng 7 năm 2006, anh đăng ký gia nhập câu lạc bộ Anderlecht trong một bản hợp đồng có thời hạn bốn năm. Từ năm 2013 đến năm 2020, anh lần lượt gia nhập hai câu lạc bộ S.S. LazioA.C. Milan tại Serie A. Anh tiếp tục khoác áo cho hai câu lạc bộ Süper Lig Fatih Karagümrükİstanbul Başakşehir trước khi chính thức giải nghệ vào năm 2023.

Sự nghiệp thi đấu quốc tế của anh bắt đầu vào năm 2011 trong màu áo của đội U20 Argentina tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới. Anh là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina giành ngôi á quân tại các giải đấu World Cup 2014, Copa América 2015Copa América 2016.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Independiente 2005–06 7 0 0 0 0 0 7 0
Anderlecht 2006–07 33 1 7 0 6 0 46 1
2007–08 30 1 8 0 11 0 49 1
2008–09 32 2 2 0 1 1 35 3
2009–10 34 1 2 1 12 2 48 4
2010–11 26 0 2 0 7 0 35 0
2011–12 30 2 1 0 7 0 38 2
2012–13 36 5 5 0 10 0 51 5
Tổng cộng Anderlecht 221 12 27 1 54 3 302 16
Lazio 2013–14 26 2 2 0 4 0 32 2
2014–15 27 3 4 1 0 0 31 4
2015–16 27 4 3 0 6 1 36 5
2016–17 29 4 5 1 34 5
Tổng cộng Lazio 109 13 14 2 10 1 133 16
Milan 2017–18 28 1 4 0 5 0 37 1
Tổng cộng sự nghiệp 425 26 45 3 69 4 481 33

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1
17 tháng 11 năm 2015 Sân vận động đô thị Roberto Meléndez, Barranquilla, Colombia  Colombia
1–0
1–0
Vòng loại World Cup 2018

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]