Live from Paris (album của Shakira)
Giao diện
Live from Paris | ||||
---|---|---|---|---|
Album trực tiếp / video của Shakira | ||||
Phát hành | 2 tháng 12 năm 2011 | |||
Thu âm | 13–14 tháng 6 năm 2011 (Paris, Pháp) | |||
Thời lượng |
| |||
Ngôn ngữ |
| |||
Hãng đĩa | ||||
Đạo diễn | Nick Wickham | |||
Thứ tự album của Shakira | ||||
| ||||
Thứ tự video của Shakira | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Live from Paris | ||||
|
Live from Paris (tiếng Tây Ban Nha: En Vivo Desde París) là album trực tiếp thứ tư của ca sĩ người Colombia Shakira.
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
About.com[1] | |
AllMusic[2] | |
Entertainment Weekly[3] | C+ |
Track listing
[sửa | sửa mã nguồn]DVD and Blu-Ray Disc[4][5] | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Pienso en Ti" | 2:35 |
2. | "Why Wait" | 2:49 |
3. | "Te Dejo Madrid" | 3:18 |
4. | "Si Te Vas" | 4:17 |
5. | "Whenever, Wherever" | 5:14 |
6. | "Inevitable" | 3:35 |
7. | "Nothing Else Matters/Despedida" | 4:46 |
8. | "Gypsy" | 5:29 |
9. | "La Tortura" | 3:41 |
10. | "Ciega, Sordomuda" | 5:16 |
11. | "Underneath Your Clothes" | 4:01 |
12. | "Gordita" | 3:34 |
13. | "Sale el Sol" | 3:23 |
14. | "Las de la Intuición" | 2:55 |
15. | "Loca" | 3:06 |
16. | "She Wolf" | 4:18 |
17. | "Ojos Así" | 4:30 |
18. | "Antes de las Seis" | 2:56 |
19. | "Je L'Aime à Mourir" | 3:50 |
20. | "Hips Don't Lie" | 6:54 |
21. | "Waka Waka (This Time for Africa)" | 4:45 |
22. | "Shaki in Rehearsals" | |
23. | "Shaki & Sanziana" | |
24. | "Shaki in Paris" | |
25. | "Shaki — The Donkey Race" | |
26. | "Shaki Golfing" |
Audio CD[6] | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Pienso en Ti" | 2:35 |
2. | "Why Wait" | 2:49 |
3. | "Te Dejo Madrid" | 3:18 |
4. | "Whenever, Wherever" | 5:14 |
5. | "Inevitable" | 3:35 |
6. | "Nothing Else Matters/Despedida" | 4:46 |
7. | "Gypsy" | 5:29 |
8. | "La Tortura" | 3:41 |
9. | "Ciega, Sordomuda" | 5:16 |
10. | "Underneath Your Clothes" | 4:01 |
11. | "Sale el Sol" | 3:23 |
12. | "Las de la Intuición" | 2:55 |
13. | "Loca" | 3:06 |
14. | "She Wolf" | 4:18 |
15. | "Ojos Así" | 4:30 |
16. | "Antes de las Seis" | 2:56 |
17. | "Je L'Aime à Mourir" | 3:50 |
18. | "Hips Don't Lie" | 6:54 |
19. | "Waka Waka (This Time for Africa)" | 4:45 |
Charts
[sửa | sửa mã nguồn]
Weekly charts[sửa | sửa mã nguồn]
|
Year-end charts[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]
Album
|
DVD
|
|
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Quintana, Carlos. “Shakira - "Live From Paris" CD + DVD Review”. About.com. AOL. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013.
- ^ Erlewine, Stephen Thomas. “En Vivo Desde Paris- Shakira”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
- ^ Markovitz, Adam (ngày 10 tháng 1 năm 2012). “Live from Paris (2011)”. Entertainment Weekly. Time Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013.
- ^ Erlewine, Stephen Thomas. “Live from Paris- Shakira (DVD - Sony Music Distribution / Sony Music Video #88697988819)”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ Erlewine, Stephen Thomas. “Live from Paris- Shakira (Blu-Ray Disc - Sony Music Video #88697988809)”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ Erlewine, Stephen Thomas. “Live from Paris- Shakira (CD - Sony BMG #88697999052)”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Austria Top 40 - Musik-Dvd Top 10- 16.12.2011” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Ultratop.be – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Ultratop.be – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “DVD Music Top 30” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Charts. Hung Medien. ngày 10 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Lescharts.com – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Classement officiel des ventes de DVD Musicaux du 30 janvier au 05 février 2012” (bằng tiếng Pháp). Pure Charts. Charts in France. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Top-75 Albums Sales Chart” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Archívum " Kereső - lista és dátum szerint (Select "DVD Top 20 lista" in "Lista", "2012" in "Év", and "3" in "Hét")” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Classifica settimanale WK 49 (dal 05-12-2011 al 11-12-2011)” (bằng tiếng Ý). FIMI. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Mexicancharts.com – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013 – qua Wayback Machine. Ghi chú: Di chuyển ngày lưu trữ mới nhất (còn hoạt động) để có thông tin chính xác về thứ hạng của album.
- ^ "Portuguesecharts.com – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Spanishcharts.com – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Swisscharts.com – Shakira – Live From Paris" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Swiss Charts - Music Dvd Top 10” (bằng tiếng Đức). Swiss Charts. Hung Medien. ngày 18 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “2011 Top 40 Music Video Archive”. Official Charts. ngày 17 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Shakira Chart History (Top Latin Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Shakira Chart History (Latin Pop Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Classement Albums - année 2011” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Rapports Annuels (2012)” (bằng tiếng Pháp). Ultratop (Wallonia). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Rapports Annuels (2012)” (bằng tiếng Pháp). Ultratop (Wallonia). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Classement Albums - année 2012” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Shakira- Chart History (Top Latin Albums Year-end)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Shakira- Chart History (Latin Pop Albums Year-end)”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Les Certifications - Albums” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Certificaciones 2012”. AMPROFON. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Les Certifications - Videos” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.
- ^ Lỗi biểu thức: Dư toán tử <=