Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 – Giải đấu Nam
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |||
---|---|---|---|
Nước chủ nhà | Hàn Quốc | ||
Thành phố | Incheon | ||
Thời gian | 20 tháng 9 – 2 tháng 10 | ||
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) | ||
Địa điểm thi đấu | Sân vận động khúc côn cầu Seonhak | ||
Ba đội đứng đầu | |||
Vô địch | ![]() | ||
Á quân | ![]() | ||
Hạng ba | ![]() | ||
Thống kê giải đấu | |||
Số trận đấu | 27 | ||
Số bàn thắng | 153 (5.67 bàn/trận) | ||
Vua phá lưới | ![]() ![]() | ||
|
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Giải khúc côn cầu trên cỏ dành cho nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 được tổ chức tại Incheon, Hàn Quốc, từ ngày 20 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2014.
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)
SL | Vòng sơ loại | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương đồng | HCV | Tranh huy chương vàng |
Thứ 7 20/9 |
CN 21/9 |
Thứ 2 22/9 |
Thứ 3 23/9 |
Thứ 4 24/9 |
Thứ 5 25/9 |
Thứ 6 26/9 |
Thứ 7 27/9 |
CN 28/9 |
Thứ 2 29/9 |
Thứ 3 30/9 |
Thứ 4 1/10 |
Thứ 5 2/10 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SL | SL | SL | SL | SL | ½ | HCĐ | HCV |
Các đội đủ điều kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Giải đấu diễn ra vòng loại | Địa điểm | Số đội | Đội vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
— | Chủ nhà | — | 1 | ![]() |
15–25 tháng 11 năm 2010 | Đại hội Thể thao châu Á 2010 | Quảng Châu, Trung Quốc | 5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
15–23 tháng 3 năm 2014 | Giải đấu vòng loại Đại hội Thể thao châu Á 2014 | Dhaka, Bangladesh | 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tổng cộng | 10 |
Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 25 | 1 | +24 | 12 | Bán kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 6 | +12 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 22 | 8 | +14 | 6 | Trận tranh hạng 5 |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 21 | −18 | 3 | Trận tranh hạng 7 |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 35 | −32 | 0 | Trận tranh hạng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 26 | 1 | +25 | 12 | Bán kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 2 | +16 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 4 | +7 | 6 | Trận tranh hạng 5 |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 21 | −18 | 3 | Trận tranh hạng 7 |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 31 | −30 | 0 | Trận tranh hạng 9 |
Nguồn: FIH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Phân loại hạng 5-10[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng thứ chín và mười[sửa | sửa mã nguồn]
|
Hạng thứ bảy và tám[sửa | sửa mã nguồn]
|
Hạng thứ năm và sáu[sửa | sửa mã nguồn]
|
Vòng tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
30 tháng 9 | ||||||
![]() | 0 | |||||
2 tháng 10 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 (4) | |||||
30 tháng 9 | ||||||
![]() | 1 (2) | |||||
![]() | 0 (6) | |||||
![]() | 0 (5) | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
2 tháng 10 | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 2 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]
|
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
|
Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ![]() |
7 | ![]() |
8 | ![]() |
9 | ![]() |
10 | ![]() |
Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016