Steven Vitória
Giao diện
Vitória trong màu áo đội tuyển quốc gia Canada tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Steven de Sousa Vitória[1] | ||
Ngày sinh | 11 tháng 1, 1987 [1] | ||
Nơi sinh | Toronto, Canada[1] | ||
Chiều cao | 1,95 m[1] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Chaves | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sudbury Lions | |||
CS Azzurri | |||
Mississauga Falcons | |||
Dixie SC | |||
Kleinburg-Nobleton SC | |||
Glen Shields SC | |||
2004–2005 | Woodbridge Strikers | ||
2005–2006 | Porto | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2010 | Porto | 0 | (0) |
2006–2007 | → Tourizense (cho mượn) | 11 | (2) |
2007–2009 | → Olhanense (cho mượn) | 35 | (1) |
2009–2010 | → Covilhã (cho mượn) | 24 | (1) |
2010–2013 | Estoril | 79 | (19) |
2013–2014 | Benfica B | 7 | (3) |
2013–2016 | Benfica | 1 | (0) |
2015 | → Philadelphia Union (cho mượn) | 18 | (1) |
2016–2019 | Lechia Gdańsk | 37 | (2) |
2019–2022 | Moreirense | 56 | (10) |
2022– | Chaves | 23 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-19 Bồ Đào Nha | 5 | (0) |
2006–2007 | U-20 Bồ Đào Nha | 6 | (0) |
2016– | Canada | 44 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:06, 20 tháng 2 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 02:50, 9 tháng 7 năm 2023 (UTC) |
Steven de Sousa Vitória (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Chaves tại Primeira Liga và đội tuyển quốc gia Canada.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Club | Season | League | National cup | League cup | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Porto | 2006–07 | Primeira Liga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tourizense (loan) | 2006–07 | Segunda Divisão | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 11 | 2 | |
Olhanense (loan) | 2007–08 | Liga de Honra | 17 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 20 | 0 | |
2008–09 | Liga de Honra | 18 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | — | 25 | 1 | ||
Total | 35 | 1 | 7 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 45 | 1 | ||
Covilhã (loan) | 2009–10 | Liga de Honra | 24 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | — | 28 | 1 | |
Estoril | 2010–11 | Liga de Honra | 25 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | — | 30 | 1 | |
2011–12 | Liga de Honra | 27 | 7 | 2 | 1 | 7 | 2 | — | 36 | 10 | ||
2012–13 | Primeira Liga | 27 | 11 | 0 | 0 | 3 | 2 | — | 30 | 13 | ||
Total | 79 | 19 | 2 | 1 | 15 | 4 | 0 | 0 | 96 | 24 | ||
Benfica B | 2013–14 | Segunda Liga | 7 | 3 | — | — | — | 7 | 3 | |||
Benfica | 2013–14 | Primeira Liga | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2014–15 | Primeira Liga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2015–16 | Primeira Liga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Total | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
Philadelphia Union (loan) | 2015 | MLS | 18 | 1 | 0 | 0 | — | — | 18 | 1 | ||
Lechia Gdańsk | 2016–17 | Ekstraklasa | 8 | 0 | 1 | 0 | — | — | 9 | 0 | ||
2017–18 | Ekstraklasa | 14 | 1 | 1 | 0 | — | — | 15 | 1 | |||
2018–19 | Ekstraklasa | 15 | 1 | 5 | 1 | — | — | 20 | 2 | |||
Total | 37 | 2 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 | 3 | ||
Moreirense | 2019–20 | Primeira Liga | 19 | 5 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 21 | 5 | |
2020–21 | Primeira Liga | 19 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | — | 22 | 4 | ||
2021–22 | Primeira Liga | 18 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | 20 | 3 | |
Total | 56 | 10 | 5 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 63 | 12 | ||
Chaves | 2022–23 | Primeira Liga | 31 | 7 | 1 | 1 | 1 | 0 | — | 33 | 8 | |
Career total | 299 | 46 | 23 | 5 | 27 | 4 | 1 | 0 | 350 | 55 |
- ^ Appearance in Primeira Liga relegation play-offs
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 9 tháng 7 năm 2023[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Canada | 2016 | 5 | 1 |
2017 | 5 | 0 | |
2018 | 0 | 0 | |
2019 | 4 | 1 | |
2020 | 0 | 0 | |
2021 | 14 | 0 | |
2022 | 10 | 2 | |
2023 | 6 | 01 | |
Tổng | 44 | 5 |
- Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 thang 10 năm 2016 | Sân vận động Marrakech, Marrakesh, Maroc | Mauritanie | 2–0 | 4–0 | Giao hữu |
2 | 15 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Exploria, Orlando, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 1–3 | 1–4 | CONCACAF Nations League 2019–20 |
3 | 9 tháng 6 năm 2022 | BC Place, Vancouver, Canada | Curaçao | 2–0 | 4–0 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
4 | 17 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Al Maktoum, Dubai, UAE | Nhật Bản | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
5 | 9 tháng 7 năm 2023 | Sân vận động TQL, Cincinnati, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 1–1 | 2–2 (pen: 2–3) | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
QL
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d “Steven Vitória” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
- ^ Steven Vitória tại ForaDeJogo
- ^ Steven Vitória tại Soccerway
- ^ Steven Vitória tại FootballDatabase.eu
- ^ Bản mẫu:Canada Soccer player
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Steven Vitória tại ForaDeJogo
- Steven Vitória at 90minut.pl (bằng tiếng Ba Lan)
- Bản mẫu:FPF national player
- Steven Vitória tại National-Football-Teams.com
- Steven Vitória – Thành tích thi đấu FIFA
- Steven Vitória – Thành tích thi đấu tại UEFA