Globidrillia
Giao diện
Globidrillia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Globidrillia Woodring, 1928 |
Loài điển hình | |
Globidrillia ula Woodring, W.P., 1928 |
Globidrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Globidrillia bao gồm:
- Globidrillia ferminiana (Dall, 1919)[2]
- Globidrillia hemphillii (Stearns, 1871)[3]
- Globidrillia micans (Hinds, 1843)[4]
- Globidrillia paucistriata (Smith E. A., 1888)[5]
- Globidrillia smirna (Dall, 1881)[6]
- Globidrillia strohbeeni (Hertlein & Strong, 1951)[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Globidrillia . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Globidrillia ferminiana (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Globidrillia hemphillii (Stearns, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Globidrillia micans (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Globidrillia paucistriata (Smith E. A., 1888). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Globidrillia smirna (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Globidrillia strohbeeni (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Globidrillia tại Wikispecies