Globidrillia hemphillii
Giao diện
Globidrillia hemphillii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Globidrillia |
Loài (species) | G. hemphillii |
Danh pháp hai phần | |
Globidrillia hemphillii (Stearns, 1871) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Globidrillia hemphillii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stearns, R.E.C. (1871) Preliminary descriptions of new species of marine Mollusca from the west coast of North America. Conchological Memoranda, No. VII, 2.
- ^ a b Globidrillia hemphillii (Stearns, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Globidrillia hemphillii tại Wikispecies