Globidrillia strohbeeni
Giao diện
Globidrillia strohbeeni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Globidrillia |
Loài (species) | G. strohbeeni |
Danh pháp hai phần | |
Globidrillia strohbeeni (Hertlein & Strong, 1951)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Globidrillia strohbeeni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hertlein, L.G. & Strong, A.M. (1951) Eastern Pacific expeditions of the New York Zoological Society. XLIII. Mollusks from the west coast of Mexico and Central America. Part X. Zoologica, 36, 67–120, 11 pls.
- ^ a b Globidrillia strohbeeni (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Globidrillia strohbeeni tại Wikispecies