Bước tới nội dung

Globidrillia smirna

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Globidrillia smirna
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Globidrillia
Loài (species)G. smirna
Danh pháp hai phần
Globidrillia smirna
(Dall, 1881)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Drillia smirna (Dall, 1881)
  • Pleurotoma (Drillia) smirna Dall, 1881 (danh pháp gốc)
  • Pleurotoma smirna (Dall, 1881)

Globidrillia smirna là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dall, W.H. (1881) Reports on the results of dredging under the supervision of Alexander Agassiz, in the Gulf of Mexico and in the Caribbean Sea, 1877–79, by the U. S. Coast Survey Steamer "Blake", Lieutenant Commander C. D. Sigsbee, U. S. N., and Commander J. R. Bartlett, U. S. N., commanding. XV. Preliminary report on the Mollusca. Bulletin of the Museum of Comparative Zoölogy, 9, 33–144.
  2. ^ Globidrillia smirna (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]