Globidrillia paucistriata
Giao diện
Globidrillia paucistriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Globidrillia |
Loài (species) | G. paucistriata |
Danh pháp hai phần | |
Globidrillia paucistriata (Smith E. A., 1888) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Globidrillia paucistriata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Smith, E.A. (1888) Diagnoses of new species of Pleurotomidae in the British Museum. Annals and Magazine of Natural History, series 6, 2, 300–317.
- ^ a b Globidrillia paucistriata (Smith E. A., 1888). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Globidrillia paucistriata tại Wikispecies