Bước tới nội dung

Globidrillia paucistriata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Globidrillia paucistriata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Globidrillia
Loài (species)G. paucistriata
Danh pháp hai phần
Globidrillia paucistriata
(Smith E. A., 1888) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Pleurotoma paucistriata Smith E. A., 1888
  • Pleurotoma (Drillia) paucistriata E. A. Smith, 1888 (danh pháp gốc)

Globidrillia paucistriata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Smith, E.A. (1888) Diagnoses of new species of Pleurotomidae in the British Museum. Annals and Magazine of Natural History, series 6, 2, 300–317.
  2. ^ a b Globidrillia paucistriata (Smith E. A., 1888). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]