Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Á 2005
Giao diện
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Á 2005 diễn ra tại Namhae, Hàn Quốc từ 16 tới 26 tháng 4 năm 2005.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+09:00).
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 25 | 2 | +23 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 7 | +12 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 13 | −3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 15 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Choi Hae-Sook ![]() Jeon Ga-Eul ![]() Park Ji-Young ![]() Kim Soo-Jin ![]() Kim Cho-Hee ![]() Kwon Hah-Nul ![]() Jung Won-Jung ![]() Park Cho-Rong ![]() |
Báo cáo |
Thái Lan ![]() | 6 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Sornsai ![]() Chawong ![]() Nampeng ![]() Sukunya Peangthem ![]() |
Báo cáo | Ngangom ![]() Suganya Raju ![]() |
Ấn Độ ![]() | 0 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Kwon Hah-Nul ![]() Park Ji-Young ![]() Jeon Ga-Eul ![]() Cho So-Hyun ![]() Lee Ye-Eun ![]() |
Indonesia ![]() | 0 – 11 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Thongchon ![]() Nampeng ![]() Kertsombun ![]() Sornsai ![]() Panratsamee ![]() Ngoendi ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Lee Ye-Eun ![]() Park Ji-Young ![]() Yoo Young-A ![]() |
Báo cáo | Sornsai ![]() Chawong ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 64 | 0 | +64 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 18 | −17 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 24 | −21 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 28 | −26 | 0 |
Hồng Kông ![]() | 0 – 22 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Hara ![]() Nagasato ![]() Ono ![]() Ataeyama ![]() Tanaka ![]() Kawamura ![]() Uchibori ![]() Hori ![]() |
Bangladesh ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Atkinson ![]() |
Nhật Bản ![]() | 24 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Hara ![]() Hatsumi ![]() Matsubara ![]() Kakazu ![]() Kawamura ![]() Hori ![]() Ataeyama ![]() Akthar ![]() |
Báo cáo |
Guam ![]() | 0 – 18 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Tanaka ![]() Hara ![]() Ono ![]() Hori ![]() Uchibori ![]() Ataeyama ![]() Nagasato ![]() Kawamura ![]() |
Hồng Kông ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Diêu Hy Văn ![]() Pinki ![]() Trương Vĩ Kỳ ![]() |
Báo cáo | Bolu ![]() Bagum ![]() |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 34 | 0 | +34 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 34 | −34 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 7 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Mã Hiểu Húc ![]() Lý Lâm ![]() Lý Nam ![]() |
Báo cáo |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 7 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Lâm Mạn Đình ![]() Lại Lệ Cầm ![]() Hung Chia-Chun ![]() Trần Hiểu Quyên ![]() |
Báo cáo |
Singapore ![]() | 0 – 27 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Vương Ni ![]() Lý Nam ![]() Lý Văn ![]() Lô Ái Tuyết ![]() Lý Lâm ![]() Joleen ![]() Mao Ái Hồng ![]() Hà Trân ![]() Vương Linh Linh ![]() Từ Văn Giai ![]() Thangarajoo ![]() |
Xếp hạng đội thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả của các đội thuộc bảng A và B trước các đội cuối bảng không được tính.
Bảng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 7 | +1 | 3 |
C | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 3 |
B | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 18 | −18 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc ![]() | 6 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Mã Hiểu Húc ![]() Sarian ![]() Lý Lâm ![]() |
Báo cáo |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nhật Bản ![]() | 1 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Hara ![]() |
Báo cáo | Mã Hiểu Húc ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
3 – 1 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- 12 bàn
- 11 bàn
- 10 bàn
- 9 bàn
Pitsamai Sornsai
Lý Nam
- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả trên RSSSF