Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2020
Giao diện
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2020 | |
---|---|
Ngày | 31 tháng 8 – 13 tháng 9 |
Lần thứ | Lần thứ 140 |
Thể loại | Grand Slam (ITF) |
Bốc thăm | 128S/32D |
Tiền thưởng | 53.402.000 $ |
Mặt sân | Cứng |
Địa điểm | Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ |
Sân vận động | Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA Billie Jean King |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
Dominic Thiem | |
Đơn nữ | |
Naomi Osaka | |
Đôi nam | |
Mate Pavić / Bruno Soares | |
Đôi nữ | |
Laura Siegemund / Vera Zvonareva | |
Đơn nam xe lăn | |
Shingo Kunieda | |
Đơn nữ xe lăn | |
Diede de Groot | |
Đơn xe lăn quad | |
Sam Schröder | |
Đôi nam xe lăn | |
Alfie Hewett / Gordon Reid | |
Đôi nữ xe lăn | |
Yui Kamiji / Jordanne Whiley | |
Đôi xe lăn quad | |
Dylan Alcott / Andy Lapthorne |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2020 là giải đấu quần vợt lần thứ 140 của Mỹ Mở rộng và là Grand Slam thứ 4 trong năm. Giải đấu được tổ chức trên mặt sân cứng ngoài trời tại Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA Billie Jean King ở Queens, New York.
Rafael Nadal và Bianca Andreescu là đương kim vô địch đơn nam và đơn nữ; tuy nhiên cả hai đều không tham dự giải. Nadal đã rút lui vì lo ngại đại dịch COVID-19, trong khi Andreescu nói rằng đại dịch đã ảnh hưởng đến sự chuẩn bị của cô.
Phân phối điểm và tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là các bảng phân phối điểm cho các vòng đấu theo mỗi nội dung thi đấu.
Chuyên nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 0 | — | — |
Đơn nữ | 2000 | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 |
Đôi nữ | 2000 | 1300 | 780 | 430 | 240 | 10 | — | — |
Xe lăn
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | VĐ | CK | BK/Hạng 3 | TK/Hạng 4 |
Đơn | 800 | 500 | 375 | 100 |
---|---|---|---|---|
Đôi | 800 | 500 | 100 | — |
Đơn Quad | 800 | 500 | 375 | 100 |
Đôi Quad | 800 | 100 | — | — |
Tiền thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 |
Đơn | 3.000.000$ | 1.500.000$ | 800.000$ | 425.000$ | 250.000$ | 163 000$ | 100.000$ | 61.000$ |
Đôi * | 400 000$ | 240.000$ | 130 000$ | 91.000$ | 50.000$ | 30.000$ | — | — |
*mỗi đội