Whitney Osuigwe
Giao diện
Osuigwe tại Chengdu Junior Masters 2017 | |
Quốc tịch | Hoa Kỳ |
---|---|
Sinh | 17 tháng 4, 2002 Bradenton, Hoa Kỳ |
Chiều cao | 5 ft 6 in (168 cm)[1] |
Lên chuyên nghiệp | 2017 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Huấn luyện viên | Desmond Osuigwe |
Tiền thưởng | US$14,138 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 18–11 |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 412 (7 tháng 5 năm 2018) |
Thứ hạng hiện tại | Số 412 (7 tháng 5 năm 2018) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Pháp Mở rộng trẻ | VĐ (2017) |
Wimbledon trẻ | TK (2017) |
Mỹ Mở rộng trẻ | V2 (2017) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 0–0 |
Số danh hiệu | 0 WTA, 2 ITF |
Thứ hạng cao nhất | Số 326 (30 tháng 4 năm 2018) |
Thứ hạng hiện tại | Số 331 (7 tháng 5 năm 2018) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Pháp Mở rộng trẻ | TK (2017) |
Wimbledon trẻ | CK (2017) |
Cập nhật lần cuối: 25 tháng 1 năm 2018. |
Whitney Osuigwe (/əˈsɪɡweɪ/ ə-SIG-way;[2] sinh ngày 17 tháng 4 năm 2002) là một vận động viên quần vợt người Hoa Kỳ. Cô đã từng đoạt giải ITF Junior World Champion và hiện đang là tay vợt trẻ số 1 ITF.[3] Osuigwe cũng đã vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 để trở thành tay vợt người Mỹ đầu tiên vô địch nội dung đơn nữ trẻ sua 28 năm.
Chung kết Grand Slam trẻ
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn: 1 (1 danh hiệu)
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2017 | Pháp Mở rộng | Đất nện | Claire Liu | 6–4, 6–7(5–7), 6–3 |
Đôi: 1 (1 á quân)
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2017 | Wimbledon | Cỏ | Caty McNally | Olga Danilović Kaja Juvan |
4–6, 3–6 |
Chung kết ITF
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn: 1 (0-1)
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | tháng 1 năm 2018 | Wesley Chapel, Hoa Kỳ | $25K | Đất nện | Francesca Di Lorenzo | 2–6, 6–1, 4–6 |
Đôi: 3 (2-1)
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả | T-B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1–0 | tháng 3 năm 2018 | Orlando, Hoa Kỳ | $15K | Đất nện | Caty McNally | Dia Evtimova Ilona Kremen |
6–2, 6–3 |
Vô địch | 2–0 | tháng 4 năm 2018 | Jackson, Hoa Kỳ | $25K | Đất nện | Sanaz Marand | Gaia Sanesi Chanel Simmonds |
6–1, 6–3 |
Á quân | 2–1 | tháng 4 năm 2018 | Charlottesville, Hoa Kỳ | $80K | Đất nện | Ashley Kratzer | Sophie Chang Alexandra Mueller |
6–3, 4–6, [7–10] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “French Open junior champ Whitney Osuigwe eyes bigger things”. ESPN. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2018.
- ^ RacquetComedy (ngày 28 tháng 12 năm 2017). “FULL INTERVIEW: Whitney Osuigwe & Caty McNally”. YouTube. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Whitney Osuigwe tại Hiệp hội quần vợt nữ
- Whitney Osuigwe tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- Whitney Osuigwe tại Liên đoàn quần vợt quốc tế – Thông tin tay vợt trẻ