Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
Mùa giải | 2001–02 |
---|---|
Vô địch | Nea Salamina (danh hiệu thứ 3) |
Thăng hạng | Nea Salamina Digenis Aris |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 610 (3,35 bàn mỗi trận) |
← 2000–01 2002–03 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02 là mùa giải thứ 47 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Nea Salamina giành danh hiệu thứ 3.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | BT. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nea Salamina | 26 | 21 | 3 | 2 | 95 | 22 | 73 | 66 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. |
2 | Digenis Morphou | 26 | 18 | 1 | 7 | 61 | 24 | 37 | 55 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. |
3 | Aris Limassol | 26 | 15 | 4 | 7 | 60 | 44 | 16 | 49 | |
4 | Onisilos Sotira | 26 | 14 | 3 | 9 | 41 | 38 | 3 | 45 | |
5 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 12 | 4 | 10 | 38 | 34 | 4 | 40 | |
6 | ASIL Lysi | 26 | 10 | 7 | 9 | 42 | 42 | 0 | 37 | |
7 | Anagennisi Deryneia | 26 | 10 | 6 | 10 | 39 | 32 | 7 | 36 | |
8 | Enosis Kokkinotrimithia | 26 | 8 | 8 | 10 | 33 | 39 | -6 | 32 | |
9 | Anagennisi Germasogeias | 26 | 10 | 4 | 12 | 32 | 46 | -14 | 311 | |
10 | APEP | 26 | 8 | 7 | 11 | 40 | 58 | -18 | 31 | |
11 | THOI Lakatamia | 26 | 8 | 6 | 12 | 47 | 50 | -3 | 30 | |
12 | Omonia Aradippou | 26 | 5 | 9 | 12 | 31 | 56 | -25 | 24 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03. |
13 | AEZ Zakakiou | 26 | 6 | 6 | 14 | 27 | 55 | -28 | 24 | |
14 | Adonis Idaliou | 26 | 2 | 2 | 22 | 24 | 70 | -46 | 8 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
1Anagennisi Germasogeias bị trừ 3 điểm vì không trả được nợ cũ cho huấn luyện viên cũ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
DNA | AEZ | ANG | AND | APP | ARS | ASL | DGN | ENK | THO | NSL | OMN | ONS | CHL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adonis | 1-2 | 0-1 | 1-1 | 0-2 | 0-9 | 2-3 | 3-4 | 0-2 | 0-1 | 1-3 | 3-2 | 2-5 | 1-2 | |
AEZ | 2-1 | 0-1 | 1-3 | 3-1 | 2-2 | 0-0 | 0-4 | 0-0 | 1-0 | 1-2 | 1-1 | 1-1 | 2-1 | |
Anagennisi G. | 2-2 | 1-0 | 1-2 | 3-2 | 0-4 | 0-2 | 1-0 | 1-2 | 3-2 | 1-7 | 1-0 | 2-0 | 2-0 | |
Anagennisi H. | 2-3 | 2-2 | 0-1 | 3-1 | 1-2 | 1-2 | 1-0 | 4-0 | 4-1 | 0-1 | 0-0 | 0-2 | 1-0 | |
APEP | 2-0 | 5-2 | 1-0 | 2-2 | 0-0 | 3-2 | 0-2 | 3-3 | 2-2 | 2-1 | 0-0 | 3-1 | 2-1 | |
Aris | 3-0 | 0-2 | 2-0 | 2-3 | 4-2 | 3-2 | 0-1 | 4-2 | 4-3 | 1-6 | 3-2 | 4-1 | 0-0 | |
ASIL | 2-1 | 3-1 | 2-1 | 1-1 | 5-2 | 0-2 | 1-1 | 1-1 | 2-2 | 0-3 | 3-3 | 1-2 | 0-0 | |
Digenis | 5-0 | 6-0 | 4-3 | 1-0 | 6-1 | 4-2 | 4-2 | 0-1 | 3-1 | 0-1 | 4-0 | 1-2 | 1-0 | |
Enosis | 2-0 | 1-0 | 1-1 | 0-2 | 1-1 | 1-2 | 0-1 | 0-3 | 1-1 | 1-2 | 4-0 | 0-3 | 3-0 | |
THOI | 2-1 | 3-1 | 3-1 | 1-0 | 5-1 | 1-3 | 4-1 | 0-1 | 6-4 | 3-3 | 0-0 | 1-2 | 0-1 | |
Nea Salamina | 4-0 | 8-1 | 5-1 | 1-1 | 5-0 | 7-0 | 2-1 | 3-0 | 1-1 | 4-1 | 10-0 | 3-0 | 4-2 | |
Omonia | 3-1 | 4-0 | 2-2 | 1-3 | 1-1 | 1-1 | 0-1 | 1-4 | 2-0 | 2-1 | 1-6 | 1-1 | 1-3 | |
Onisilos | 1-0 | 2-1 | 1-0 | 3-1 | 2-0 | 0-3 | 2-1 | 0-2 | 1-2 | 3-3 | 2-1 | 0-1 | 3-1 | |
Chalkanoras | 3-1 | 2-1 | 2-2 | 2-1 | 4-1 | 3-0 | 1-3 | 1-0 | 0-0 | 2-0 | 1-2 | 3-2 | 3-1 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2001/02 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 2001–02
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2001–02