Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94
Mùa giải | 1993–94 |
---|---|
Vô địch | Aris (danh hiệu thứ 3) |
Thăng hạng | Aris |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 481 (2,64 bàn mỗi trận) |
← 1992–93 1994–95 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94 là mùa giải thứ 39 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Aris giành danh hiệu thứ 3.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. Năm đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.
Đội thứ 2 đối mặt với đội thứ 11 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. Đội thứ 9 đối mặt với đội thứ hai của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aris Limassol | 26 | 16 | 8 | 2 | 50 | 14 | 36 | 56 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. |
2 | APOP Paphos | 26 | 14 | 7 | 5 | 48 | 27 | 21 | 49 | Playoff Thăng hạng. |
3 | Alki Larnaca | 26 | 12 | 8 | 6 | 53 | 28 | 25 | 44 | |
4 | AEZ Zakakiou | 26 | 10 | 9 | 7 | 28 | 31 | -3 | 39 | |
5 | Akritas Chlorakas | 26 | 10 | 7 | 9 | 31 | 35 | -4 | 37 | |
6 | PAEEK FC | 26 | 8 | 11 | 7 | 44 | 36 | 8 | 35 | |
7 | Onisilos Sotira | 26 | 9 | 8 | 9 | 38 | 31 | 7 | 35 | |
8 | Anagennisi Deryneia | 26 | 9 | 8 | 9 | 35 | 29 | 6 | 35 | |
9 | Doxa Katokopias | 26 | 8 | 10 | 8 | 26 | 33 | -7 | 34 | Playoff Xuống hạng. |
10 | Orfeas Nicosia | 26 | 7 | 11 | 8 | 37 | 37 | 0 | 32 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. |
11 | Ermis Aradippou | 26 | 8 | 6 | 12 | 31 | 37 | -6 | 30 | |
12 | APEP Pelendriou | 26 | 8 | 6 | 12 | 22 | 34 | -12 | 30 | |
13 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 5 | 10 | 11 | 24 | 49 | -25 | 25 | |
14 | Ethnikos Assia | 26 | 0 | 7 | 19 | 14 | 60 | -46 | 7 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Playoff
[sửa | sửa mã nguồn]Playoff Thăng hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thứ 2, APOP Paphos, đối mặt với đội thứ 11 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94, Olympiakos Nicosia, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. Olympiakos thắng cả hai trận và có một suất ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.
- APOP 2–3 Olympiakos
- Olympiakos 2–0 APOP
Playoff Xuống hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thứ 9, Doxa Katokopias, đối mặt với đội thứ hai của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94, Achyronas Liopetriou, trong một trận play-off 2 lượt để tranh một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. Doxa thắng cả hai trận và có một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “1993/94 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1993–94
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1993–94