Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Mùa giải | 2000–01 |
---|---|
Vô địch | ASIL (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | ASIL Adonis Enosis Kok. |
Xuống hạng | Ethnikos B. AMEP THOI Avgorou |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 560 (3,08 bàn mỗi trận) |
← 1999–00 2001–02 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01 là mùa giải thứ 30 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. ASIL Lysi giành danh hiệu đầu tiên.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ASIL Lysi | 26 | 15 | 5 | 6 | 47 | 19 | 28 | 50 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02. |
2 | Adonis Idaliou | 26 | 15 | 5 | 6 | 45 | 27 | 18 | 50 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02. |
3 | Enosis Kokkinotrimithia | 26 | 13 | 4 | 9 | 46 | 40 | 6 | 43 | |
4 | Othellos Athienou | 26 | 13 | 4 | 9 | 33 | 34 | -1 | 43 | |
5 | MEAP Nisou | 26 | 11 | 6 | 9 | 51 | 44 | 7 | 39 | |
6 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 10 | 8 | 8 | 40 | 35 | 5 | 38 | |
7 | Akritas Chlorakas | 26 | 11 | 5 | 10 | 45 | 50 | -5 | 38 | |
8 | PAEEK FC | 26 | 10 | 5 | 11 | 39 | 42 | -3 | 35 | |
9 | Elia Lythrodonta | 26 | 10 | 5 | 11 | 30 | 38 | -8 | 35 | |
10 | SEK Agiou Athanasiou | 26 | 9 | 6 | 11 | 46 | 47 | -1 | 33 | |
11 | Ayia Napa | 26 | 10 | 3 | 13 | 35 | 37 | -2 | 33 | |
12 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 8 | 4 | 14 | 40 | 38 | 2 | 28 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02. |
13 | AMEP Parekklisia | 26 | 7 | 6 | 13 | 34 | 49 | -15 | 27 | |
14 | THOI Avgorou | 26 | 5 | 4 | 17 | 29 | 60 | -31 | 19 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
DNA | ANP | AMP | AKR | ASL | ETL | ELL | ENK | IRK | TAG | MPN | OTL | PKK | SEK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adonis | 1-0 | 1-0 | 2-1 | 0-0 | 2-0 | 1-0 | 4-4 | 0-1 | 4-1 | 4-0 | 2-0 | 5-2 | 4-1 | |
Ayia Napa | 0-0 | 1-2 | 1-0 | 0-3 | 2-1 | 4-0 | 4-3 | 1-2 | 1-0 | 0-1 | 4-1 | 1-0 | 2-3 | |
AMEP | 1-2 | 2-1 | 1-1 | 0-2 | 3-2 | 1-1 | 0-0 | 1-3 | 1-0 | 4-4 | 4-2 | 0-1 | 1-1 | |
Akritas | 3-2 | 3-2 | 5-3 | 1-0 | 0-0 | 0-0 | 4-1 | 2-1 | 3-2 | 5-1 | 1-0 | 1-3 | 1-1 | |
ASIL | 4-1 | 1-1 | 1-0 | 6-0 | 1-1 | 3-0 | 1-0 | 4-1 | 1-1 | 3-1 | 4-0 | 3-1 | 3-1 | |
Ethnikos | 4-2 | 4-0 | 2-3 | 3-1 | 0-1 | 1-1 | 2-3 | 2-0 | 5-1 | 2-0 | 0-1 | 2-1 | 4-0 | |
Elia | 2-0 | 1-0 | 1-2 | 2-3 | 0-3 | 3-1 | 2-0 | 1-1 | 1-0 | 2-1 | 2-3 | 2-0 | 3-2 | |
Enosis | 0-1 | 1-2 | 0-0 | 3-1 | 1-0 | 2-1 | 3-0 | 1-2 | 2-0 | 3-2 | 0-2 | 4-2 | 3-1 | |
Iraklis | 0-0 | 1-2 | 3-0 | 5-0 | 2-0 | 1-0 | 0-2 | 1-3 | 3-1 | 2-1 | 0-1 | 1-1 | 6-6 | |
Th.O.I. | 1-1 | 1-0 | 4-0 | 2-7 | 0-3 | 2-1 | 0-1 | 2-2 | 0-0 | 3-1 | 1-2 | 2-3 | 2-5 | |
MEAP | 0-3 | 2-2 | 3-2 | 1-0 | 3-0 | 2-0 | 1-1 | 4-0 | 2-2 | 7-0 | 0-0 | 1-0 | 2-0 | |
Othellos | 1-0 | 0-2 | 2-1 | 4-1 | 2-0 | 2-0 | 3-0 | 1-4 | 1-1 | 2-0 | 1-1 | 0-2 | 1-1 | |
PAEEK FC | 1-2 | 2-1 | 2-1 | 0-0 | 0-0 | 2-2 | 2-0 | 1-2 | 3-1 | 4-1 | 2-6 | 3-0 | 0-3 | |
SEK | 0-1 | 2-1 | 4-1 | 4-1 | 2-0 | 2-0 | 3-2 | 0-1 | 0-0 | 0-2 | 3-4 | 0-1 | 1-1 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2000/01 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 2000–01
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2000–01