Giải bóng đá chuyên nghiệp Vô địch Quốc gia 2003
Sting V-League 2003 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 19 tháng 1 – 22 tháng 6 năm 2003 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoàng Anh Gia Lai |
Á quân | Gạch Đồng Tâm Long An |
Hạng ba | Nam Định |
Xuống hạng | Cảng Sài Gòn LG-ACB |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 323 (2,45 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 474 (3,59 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 22 (0,17 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 959.100 (7.266 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2001–02 2004 → |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Vô địch Quốc gia 2003, tên gọi chính thức là Giải bóng đá chuyên nghiệp Vô địch Quốc gia Sting 2003 hay Sting V-League 2003 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 20 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia và là mùa giải chuyên nghiệp thứ ba của V-League. Giải diễn ra từ ngày 19 tháng 1 đến 22 tháng 6 năm 2003 với 12 câu lạc bộ tham dự. Mùa giải này, Pepsi trở thành nhà tài trợ tên giải còn Kinh Đô trở thành nhà tài trợ chính thức.[1] Các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm, hai đội xếp cuối sẽ xuống thi đấu tại giải hạng Nhất.[2][3]
Thay đổi trong mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đến V-League[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ giải Hạng Nhất 2001–02
|
Rời V-League[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến giải Hạng Nhất 2003
|
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội vô địch mùa giải này sẽ nhận được tiền thưởng trị giá 500 triệu đồng, bằng một nửa so với mùa giải trước. Đội về nhì nhận được 250 triệu và đội hạng ba nhận được 150 triệu đồng.
Ngoài ra, các giải thưởng hàng tháng dành cho cầu thủ, đội bóng, huấn luyện viên xuất sắc nhất và bàn thắng đẹp nhất đã bị loại bỏ, và được thay thế bằng các giải thưởng cho cầu thủ trẻ xuất sắc nhất và đội bóng ghi nhiều bàn thắng nhất trong các trận đấu của tháng. Cơ cấu tiền thưởng cho các giải này như sau:[4]
- Cầu thủ trẻ hay nhất tháng: 10 triệu đồng
- Đội ghi nhiều bàn thắng nhất tháng: 15 triệu đồng
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bình Định | Quy Nhơn, Bình Định | Quy Nhơn | 20.000 |
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 22.000 |
Đà Nẵng | Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 |
Đồng Tháp | Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 25.000 |
Gạch Đồng Tâm Long An | Tân An, Long An | Long An | 20.000 |
Hàng không Việt Nam | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 22.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Pleiku | 15.000 |
LG ACB Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 22.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 30.000 |
Ngân hàng Đông Á | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 22.000 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Bình Định | ![]() |
N/A | Không | |
Cảng Sài Gòn | ![]() |
![]() | ||
Đà Nẵng | ![]() |
![]() | ||
Đồng Tháp | ![]() |
N/A | ![]() | |
Gạch Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() | ||
Hàng không Việt Nam | ![]() |
![]() |
![]() | |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
N/A | ![]() |
LG ACB Hà Nội | ![]() |
![]() | ||
Nam Định | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ngân hàng Đông Á | ![]() |
![]() | ||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() | ||
Thể Công | ![]() |
![]() |
Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
[7] |
Cầu thủ nước ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể Công là đội duy nhất trong số 12 đội tham dự không sử dụng ngoai binh. In đậm cho biết tên cầu thủ đã được đăng ký chuyển nhượng giữa mùa.
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ dự bị | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|---|
Hàng không Việt Nam | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Nam Định | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||
Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cảng Sài Gòn | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Đồng Tháp | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||
LG ACB Hà Nội | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Bình Định | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||
Ngân hàng Đông Á | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||
Gạch Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi câu lạc bộ được đăng ký 25 cầu thủ, trong đó có tối đa 4 cầu thủ nước ngoài. Trong mỗi trận đấu, các đội chỉ được phép sử dụng tối đa 3 cầu thủ nước ngoài cùng lúc trên sân.[11]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Anh Gia Lai (C) | 22 | 12 | 7 | 3 | 41 | 26 | +15 | 43 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2004 |
2 | Gạch Đồng Tâm Long An | 22 | 11 | 7 | 4 | 34 | 17 | +17 | 40 | |
3 | Nam Định | 22 | 10 | 6 | 6 | 22 | 19 | +3 | 36 | |
4 | Bình Định[a] | 22 | 10 | 5 | 7 | 27 | 21 | +6 | 35 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2004 |
5 | Sông Lam Nghệ An | 22 | 9 | 5 | 8 | 25 | 16 | +9 | 32 | |
6 | Delta Đồng Tháp | 22 | 8 | 6 | 8 | 28 | 28 | 0 | 30 | |
7 | Thể Công | 22 | 9 | 5 | 8 | 28 | 27 | +1 | 29[b] | |
8 | Hàng không Việt Nam | 22 | 8 | 5 | 9 | 23 | 25 | −2 | 29 | |
9 | Ngân hàng Đông Á | 22 | 7 | 7 | 8 | 23 | 25 | −2 | 28 | |
10 | Đà Nẵng | 22 | 8 | 3 | 11 | 24 | 29 | −5 | 27 | |
11 | Cảng Sài Gòn (R) | 22 | 4 | 7 | 11 | 26 | 41 | −15 | 19 | Xuống hạng Nhất Quốc gia 2004 |
12 | LG ACB Hà Nội (R) | 22 | 2 | 5 | 15 | 22 | 49 | −27 | 11 |
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Bình Định tham dự vòng bảng AFC Champions League 2004 với tư cách là nhà vô địch Cúp Quốc gia 2003.
- ^ Thể Công bị trừ 3 điểm do có biểu hiện thi đấu thiếu nghiêm túc trong trận gặp Cảng Sài Gòn vào ngày 8 tháng 6.
Lịch thi đấu và kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 1 năm 2003 | Hàng không Việt Nam | 1–0 | LG-ACB | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quốc Hưng ![]() Quốc Khánh ![]() Anh Dũng ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Võ Minh Trí |
19 tháng 1 năm 2003 | Nam Định | 1–0 | Thể Công | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trọng Lộc ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Chùa Cuối |
19 tháng 1 năm 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sakda ![]() Dusit ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Julien ![]() |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 10.000 |
19 tháng 1 năm 2003 | Đà Nẵng | 1–0 | Bình Định | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Bảo Hùng ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Chi Lăng |
19 tháng 1 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 1–2 | Ngân hàng Đông Á | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quan Huy ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Huỳnh Đức ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
19 tháng 1 năm 2003 | Đồng Tháp | 0–2 | Gạch Đồng Tâm Long An | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Santos ![]() Bạch Thuận ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 1 năm 2003 | LG-ACB | 0–0 | Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Hà Nội |
26 tháng 1 năm 2003 | Thể Công | 1–0 | Hàng không Việt Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quốc Trung ![]() ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Hà Nội |
26 tháng 1 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Quyến ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Vinh |
26 tháng 1 năm 2003 | Bình Định | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Pipat ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Kiatisak ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 15.000 |
26 tháng 1 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 2–1 | Đồng Tháp | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Kankam ![]() Thanh Nhạc ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Diachenko ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Lương Trung Việt |
26 tháng 1 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Long An |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 2 năm 2003 | Hàng không Việt Nam | 2–2 | Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Hiếu ![]() Huỳnh Điệp ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Achilefu ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
16 tháng 2 năm 2003 | Thể Công | 4–1 | LG-ACB | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Bảo Khanh ![]() Việt Hoàng ![]() Phương Nam ![]() Tuấn Phi ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Phúc Lâm ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
16 tháng 2 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Bình Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lâm Tấn ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Vinh |
16 tháng 2 năm 2003 | Đà Nẵng | 1–2 | Hoàng Anh Gia Lai | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Musisi ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Phi Hùng ![]() Kiatisak ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 8.000 |
16 tháng 2 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 1–0 | Gạch Đồng Tâm Long An | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Ngọc Thọ ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Thống Nhất |
16 tháng 2 năm 2003 | Đồng Tháp | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 2 năm 2003 | Bình Định | 4–0 | Thể Công | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Pipat ![]() Văn Tâm ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 16.000 |
22 tháng 2 năm 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 | Hàng không Việt Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:00 | Phi Hùng ![]() Sỹ Hùng ![]() Dusit ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Pleiku |
22 tháng 2 năm 2003 | LG-ACB | 1–2 | Ngân hàng Đông Á | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Phúc Lâm ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Huỳnh Đức ![]() Gonzalez ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
22 tháng 2 năm 2003 | Nam Định | 0–1 | Đồng Tháp | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Văn Nghĩa ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối |
22 tháng 2 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Bạch Thuận ![]() ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Long An |
22 tháng 2 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 4–2 | Đà Nẵng | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() Hồng Sơn ![]() Eduara ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Lulenti ![]() Musisi ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 2 năm 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Thể Công | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trung Tuấn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 10.000 |
26 tháng 2 năm 2003 | Bình Định | 1–2 | Hàng không Việt Nam | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Pipat ![]() |
Chi tiết | Thanh Châu ![]() Minh Hiếu ![]() Trung Phong ![]() ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
26 tháng 2 năm 2003 | LG-ACB | 2–2 | Đồng Tháp | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Phúc Lâm ![]() ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
26 tháng 2 năm 2003 | Nam Định | 1–0 | Ngân hàng Đông Á | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Achilefu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối |
26 tháng 2 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 2–0 | Đà Nẵng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thanh Xuân ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An |
26 tháng 2 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 0–4 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Văn Quyến ![]() Quang Trường ![]() Julien ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]1 tháng 3 năm 2003 | Thể Công | 0–1 | Ngân hàng Đông Á | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Hoàng Hùng ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
2 tháng 3 năm 2003 | Hàng không Việt Nam | 0–0 | Đồng Tháp | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Hà Nội |
2 tháng 3 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 3–1 | LG-ACB | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Văn Quyến ![]() Julien ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Hải Nam ![]() |
Sân vận động: Vinh |
2 tháng 3 năm 2003 | Đà Nẵng | 1–0 | Nam Định | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Musisi ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Chi Lăng |
2 tháng 3 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 3–0 | Bình Định | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Xuân ![]() Bạch Thuận ![]() Bảo Tâm ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Long An |
2 tháng 3 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Phi Hùng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]9 tháng 3 năm 2003 | Đồng Tháp | 0–1 | Thể Công | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Ngân ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Tuấn Phi ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
9 tháng 3 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 1–2 | Hàng không Việt Nam | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hiền Vinh ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Trung Phong ![]() Minh Hiếu ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
9 tháng 3 năm 2003 | LG-ACB | 1–1 | Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Fred ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
9 tháng 3 năm 2003 | Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Achilefu ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Chùa Cuối |
9 tháng 3 năm 2003 | Bình Định | 2–1 | Cảng Sài Gòn | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Pipat ![]() Thanh Phong ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Quan Huy ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn |
9 tháng 3 năm 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | 0–1 | Gạch Đồng Tâm Long An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Tài Em ![]() |
Sân vận động: Pleiku Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]16 tháng 3 năm 2003 | Đà Nẵng | 1–0 | Hàng không Việt Nam | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Musisi ![]() |
Chi tiết (VFF) | Sân vận động: Chi Lăng |
16 tháng 3 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 0–0 | Bình Định | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Thống Nhất |
16 tháng 3 năm 2003 | Đồng Tháp | 2–3 | Hoàng Anh Gia Lai | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thanh Bình ![]() Yevgen ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Việt Thắng ![]() Minh Hải ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
16 tháng 3 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 3–0 | Thể Công | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Quyến ![]() Julien ![]() |
Chi tiết (VFF) | Sân vận động: Vinh |
16 tháng 3 năm 2003 | LG-ACB | 0–1 | Gạch Đồng Tâm Long An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Xuân Thiện ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
16 tháng 3 năm 2003 | Nam Định | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Lê Văn Tú |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 3 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Thể Công | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:30 | Văn Lợi ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Anh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
23 tháng 3 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 1–1 | Hàng không Việt Nam | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Bảo Tâm ![]() |
Chi tiết (VFF) | Tuấn Thành ![]() |
Sân vận động: Long An Trọng tài: Lê Thanh Bình |
23 tháng 3 năm 2003 | Nam Định | 1–0 | Bình Định | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sunday ![]() Duy Hoàng ![]() ![]() |
Chi tiết (VFF) | Pipat ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối |
23 tháng 3 năm 2003 | LG-ACB | 3–2 | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Thanh Thế ![]() Karoly ![]() |
Chi tiết | Văn Đàn ![]() Minh Hải ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
23 tháng 3 năm 2003 | Đà Nẵng | 1–0 | Ngân hàng Đông Á | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Bảo Hùng ![]() Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Ngọc Thọ ![]() |
Sân vận động: Pleiku Trọng tài: 10.000 |
23 tháng 3 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Đồng Tháp | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Quyến ![]() Julien ![]() |
Chi tiết (VFF) | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 3 năm 2003 | Hàng không Việt Nam | 0–2 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Julien ![]() Thanh Thưởng ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
30 tháng 3 năm 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | 3–3 | Ngân hàng Đông Á | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:30 | Phi Hùng ![]() Minh Hải ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Abbey ![]() Gonzalez ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
30 tháng 3 năm 2003 | Bình Định | 0–2 | Đồng Tháp | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Diachenko ![]() Văn Dũng ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn |
30 tháng 3 năm 2003 | Thể Công | 3–1 | Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 | Phương Nam ![]() Tuấn Phi ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Anh Tài ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
30 tháng 3 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 3–2 | LG-ACB | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:30 | Văn Lợi ![]() Ngọc Thanh ![]() Eduara ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Phúc Lâm ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
30 tháng 3 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 4–0 | Nam Định | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Thanh Xuân ![]() Martins ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Long An |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 4 năm 2003 | Thể Công | 2–0 | Gạch Đồng Tâm Long An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Phương Nam ![]() Đức Thắng ![]() |
Chi tiết (VFF) | Sân vận động: Hà Nội |
6 tháng 4 năm 2003 | Hàng không Việt Nam | 3–2 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sỹ Cường ![]() Huỳnh Điệp ![]() |
Chi tiết (VFF) | Ngọc Thanh ![]() Hồng Sơn ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
6 tháng 4 năm 2003 | Bình Định | 2–1 | LG-ACB | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sandro ![]() Khoa Thanh ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Danh Minh ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn |
6 tháng 4 năm 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:00 | Việt Thắng ![]() |
Chi tiết (VFF) | Achilefu ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
6 tháng 4 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 2–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Huỳnh Đức ![]() Hoàng Hùng ![]() |
Chi tiết Chi tiết (VFF) |
Sân vận động: Thống Nhất |
6 tháng 4 năm 2003 | Đồng Tháp | 1–0 | Đà Nẵng | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Balenko ![]() |
Chi tiết (VFF) | Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 4 năm 2003 | LG-ACB | 0–0 | Hàng không Việt Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hà Nội |
20 tháng 4 năm 2003 | Bình Định | 0–0 | Đà Nẵng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Khoa Thanh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn Trọng tài: Võ Minh Trí |
20 tháng 4 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
20 tháng 4 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 1–0 | Cảng Sài Gòn | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Ngọc Đức ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
20 tháng 4 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 2–0 | Đồng Tháp | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Martins ![]() Thanh Xuân ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An |
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 14
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 15
[sửa | sửa mã nguồn]9 tháng 5 năm 2003 | Thể Công | 2–0 | Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Việt Hoàng ![]() Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
9 tháng 5 năm 2003 | Đà Nẵng | 4–1 | Cảng Sài Gòn | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Anh Tuấn ![]() Quốc Lâm ![]() Hà Xá ![]() |
Chi tiết | Quan Huy ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng |
Vòng 16
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 5 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
13 tháng 5 năm 2003 | Hàng không Việt Nam | 0–1 | Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Minh Mính ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
14 tháng 5 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 0–0 | Nam Định | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Văn Nhiên ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Lê Quốc Ân |
14 tháng 5 năm 2003 | Đồng Tháp | 2–1 | LG-ACB | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Duy Quang ![]() Gnatenko ![]() |
Chi tiết | Lajos ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
14 tháng 5 năm 2003 | Đà Nẵng | 0–0 | Gạch Đồng Tâm Long An | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 8.000 |
14 tháng 5 năm 2003 | Thể Công | 1–2 | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Quốc Trung ![]() |
Chi tiết | Quốc Vượng ![]() Minh Hải ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
Vòng 17
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 18
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 19
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 20
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 21
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 6 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hàng không Việt Nam | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
15 tháng 6 năm 2003 | Ngân hàng Đông Á | 0–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
15 tháng 6 năm 2003 | Đồng Tháp | 1–2 | Bình Định | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Gnatenko ![]() |
Chi tiết | Pipat ![]() Issawa ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
15 tháng 6 năm 2003 | Đà Nẵng | 3–2 | Thể Công | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:30 | Hùng Dũng ![]() |
Chi tiết | Phương Nam ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng |
15 tháng 6 năm 2003 | LG-ACB | 3–2 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 | Istvan ![]() Mạnh Cường ![]() |
Chi tiết | Thanh Sơn ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
15 tháng 6 năm 2003 | Nam Định | 1–0 | Gạch Đồng Tâm Long An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:30 | Achilefu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối |
Vòng 22
[sửa | sửa mã nguồn]22 tháng 6 năm 2003 | Gạch Đồng Tâm Long An | 6–2 | Thể Công | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Tài Em ![]() Robson ![]() Anh Tuấn ![]() Thanh Xuân ![]() |
Chi tiết | Phương Nam ![]() |
Sân vận động: Long An |
22 tháng 6 năm 2003 | Cảng Sài Gòn | 1–4 | Hàng không Việt Nam | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
15:30 | Thanh Sơn ![]() |
Chi tiết | Thanh Sang ![]() Huỳnh Điệp ![]() Sỹ Cường ![]() Trung Phong ![]() Vyacheslav ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
22 tháng 6 năm 2003 | LG-ACB | 1–4 | Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 | Mạnh Cường ![]() |
Chi tiết | Pipat ![]() Khoa Thanh ![]() Minh Mính ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
22 tháng 6 năm 2003 | Nam Định | 3–2 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:30 | Achilefu ![]() Văn Nhiên ![]() |
Chi tiết | Kiatisak ![]() Minh Hải ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 38.000[12] Trọng tài: Võ Minh Trí |
22 tháng 6 năm 2003 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Ngân hàng Đông Á | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Tân Thịnh ![]() Công Mạnh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh |
Thống kê giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Theo câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Hoàng Anh Gia Lai | 12 trận |
CLB thắng ít nhất | LG ACB Hà Nội | 2 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Hoàng Anh Gia Lai, Gạch Đồng Tâm Long An, Ngân hàng Đông Á, Cảng Sài Gòn | 7 trận |
CLB hoà ít nhất | Đà Nẵng | 3 trận |
CLB thua nhiều nhất | LG ACB Hà Nội | 15 trận |
CLB thua ít nhất | Hoàng Anh Gia Lai | 3 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | ||
Chuỗi không thắng dài nhất | ||
Chuỗi thua dài nhất | ||
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Hoàng Anh Gia Lai | 41 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Nam Định | 21 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | LG ACB Hà Nội | 49 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | Sông Lam Nghệ An | 16 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Ngân hàng Đông Á | 53 thẻ |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | Hàng không Việt Nam | 6 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | 0 thẻ |
Theo cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu.[13] Đã có 323 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 2.45 bàn thắng mỗi trận đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Nam Định | 14 |
2 | ![]() |
Bình Định | 12 |
3 | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 9 |
![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | ||
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
4 | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 8 |
![]() |
Đồng Tháp | ||
![]() |
Thể Công | ||
5 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 7 |
6 | ![]() |
LG ACB Hà Nội | 6 |
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | ||
![]() |
Hàng không Việt Nam | ||
![]() |
Đà Nẵng | ||
7 | ![]() |
Ngân hàng Đông Á | 5 |
![]() |
Cảng Sài Gòn | ||
![]() |
Hàng không Việt Nam | ||
![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | ||
![]() |
Bình Định | ||
8 | ![]() |
Đà Nẵng | 4 |
![]() |
Cảng Sài Gòn | ||
![]() | |||
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() |
Thể Công | ||
![]() |
Ngân hàng Đông Á | ||
![]() |
Bình Định | ||
9 | ![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | 3 |
![]() |
Cảng Sài Gòn | ||
![]() | |||
![]() |
Ngân hàng Đông Á | ||
![]() | |||
![]() |
Đà Nẵng | ||
![]() |
Thể Công | ||
![]() |
Đồng Tháp | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
LG ACB Hà Nội | ||
![]() | |||
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() |
Hàng không Việt Nam | ||
![]() | |||
10 | ![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | 2 |
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Đà Nẵng | ||
![]() | |||
![]() |
LG ACB Hà Nội | ||
![]() | |||
![]() |
Ngân hàng Đông Á | ||
![]() | |||
![]() |
Cảng Sài Gòn | ||
![]() |
Bình Định | ||
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Thể Công | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Nam Định | ||
![]() | |||
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ||
![]() | |||
![]() |
Đồng Tháp | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Hàng không Việt Nam | ||
11 | ![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | 1 |
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Hàng không Việt Nam | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Ngân hàng Đông Á | ||
![]() | |||
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Đà Nẵng | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Bình Định | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
LG ACB Hà Nội | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Đồng Tháp | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Thể Công | ||
![]() | |||
![]() |
Nam Định | ||
![]() | |||
![]() |
Cảng Sài Gòn | ||
![]() | |||
![]() | |||
![]() | |||
![]() |
Bàn phản lưới nhà
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn |
---|---|---|---|
![]() |
Đồng Tháp | Ngân hàng Đông Á | 1 |
![]() |
Thể Công | ||
![]() |
Bình Định | Đồng Tháp | |
![]() |
Cảng Sài Gòn | Nam Định |
Ghi hat-trick
[sửa | sửa mã nguồn]Những cầu thủ sau đây đã ghi được hat-trick trong suốt giải đấu và được nhận phần thưởng 5 triệu đồng từ ban tổ chức của tháng tương ứng.[4]
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Bình Định | Thể Công | 4–0 (H) | 21 tháng 2 năm 2003 |
![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | Nam Định | 4–0 (H) | 30 tháng 3 năm 2003 |
![]() |
Đà Nẵng | LG ACB Hà Nội | 4–1 (H) | 25 tháng 5 năm 2003 |
![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | Thể Công | 6–2 (H) | 22 tháng 6 năm 2003 |
Tổng số khán giả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu | Tổng cộng | Trung bình |
---|---|---|
Vòng 1 | 50.000 | |
Vòng 2 | 46.000 | |
Vòng 3 | ||
Vòng 4 | ||
Vòng 5 | ||
Vòng 6 | ||
Vòng 7[14] | 52.500 | |
Vòng 8 | ||
Vòng 9[14] | 40.600 | |
Vòng 10 | 41.000 | |
Vòng 11 | 46.000 | |
Vòng 12 | 61.000 | |
Vòng 13 | ||
Vòng 14 | ||
Vòng 15 | 35.000 | |
Vòng 16 | ||
Vòng 17 | ||
Vòng 18 | 41.000 | |
Vòng 19 | 40.000 | |
Vòng 20 | 41.000 | |
Vòng 21 | 41.000 | |
Vòng 22 | 44.000 | |
Tổng cộng | 959.100 |
Các giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất tháng | Đội ghi nhiều bàn thắng nhất tháng | TK |
---|---|---|---|
Tháng 1 | Phạm Văn Quyến (Sông Lam Nghệ An) | Ngân hàng Đông Á | [15] |
Tháng 2 | Phạm Văn Quyến (Sông Lam Nghệ An) | Hoàng Anh Gia Lai | [16] |
Tháng 3 | Phạm Văn Quyến (Sông Lam Nghệ An) | Gạch Đồng Tâm Long An và Sông Lam Nghệ An | [17] |
Tháng 4 | Trần Đoàn Khoa Thanh (Bình Định) | Bình Định | [18] |
Tháng 5 | Lê Quốc Vượng (Hoàng Anh Gia Lai) | Hoàng Anh Gia Lai | [19] |
Tháng 6 | Phan Văn Tài Em (Gạch Đồng Tâm Long An) | Gạch Đồng Tâm Long An | [20] |
Giải thưởng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]- Vô địch: Hoàng Anh Gia Lai
- Á quân: Gạch Đồng Tâm Long An
- Hạng ba: Nam Định
- Vua phá lưới:
Emeka Achilefu (Nam Định) - 14 bàn
- Bàn thắng nhanh nhất giải (10 triệu đồng):[4] Trần Duy Quang (Đồng Tháp) ghi bàn ở 1 phút 38 giây trong trận thắng LG ACB Hà Nội 2-1 ở vòng 16.[21]
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2003 Nhà vô địch |
---|
![]() Hoàng Anh Gia Lai Lần thứ nhất |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp bóng đá Việt Nam 2003
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2003
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2002
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thống kê của VFF ghi tên cầu thủ này là Thanh Minh.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ VnExpress. “Sting V-League là tên gọi của giải bóng đá vô địch VN 2003”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Vietnam - List of Cup Winners”. RSSSF.com.
- ^ “V”. Truy cập 5 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b c VnExpress. “Các giải thưởng hằng tháng của giải V-League 2003”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Halida là nhà tài trợ chính của CLB Hàng không Việt Nam”. vnexpress.net. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Thể Công ra mắt CLB bóng đá chuyên nghiệp”. vnexpress.net. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Những cuộc đua tranh bên lề sân cỏ”. baobinhdinh.vn. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Thể Công bế tắc”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Cảng Sài Gòn thoát khỏi vị trí áp chót”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ a b c “Bình Định lại sẽ có điểm trên sân nhà?”. baobinhdinh.vn. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Điều lệ giải bóng đá chuyên nghiệp vô địch Quốc gia sting - 2003”. VFF. 4 tháng 12 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2003.
- ^ Anh Dũng (24 tháng 6 năm 2003). “Ban tổ chức sân Nam Định bị phạt 20 triệu đồng”. VnExpress. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Số liệu chuyên môn tính đến hết giải”. VFF. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2003.
- ^ a b “LIEN DOAN BONG DA VIET NAM”. web.archive.org. 28 tháng 4 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Xuân Quý Mùi mang lộc cho Văn Quyến”. VFF. 14 tháng 2 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2003.
- ^ T.Khiêm (1 tháng 3 năm 2003). “Lượt trận thứ 6 Sting V-League 2003: SLNA sẽ thẳng tiến”. Người Lao Động (bằng tiếng v). Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Y.Nhi (2 tháng 4 năm 2003). “Các danh hiệu tháng 3 của Sting V-League 2003: Văn Quyến sẽ lập hat-trick?”. Người Lao Động. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Bình Định đoạt hết các giải thưởng tháng 4 của V-League”. baobinhdinh.vn. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “HA Gia Lai đoạt hai giải thưởng tháng 5 của V-League - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023.
- ^ VnExpress. “GĐT giành tất cả danh hiệu của V-League tháng 6”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Những cái nhất của V-League 2003”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2023.