Giải bóng đá A1 toàn quốc 1982–83
Giao diện
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ III | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 19 tháng 12 năm 1982 – 1 tháng 5 năm 1983 |
Số đội | 17 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Câu lạc bộ Quân đội |
Á quân | Hải Quan |
Hạng ba | Cảng Hải Phòng |
Xuống hạng | Tây Ninh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 155 |
Số bàn thắng | 357 (2,3 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Cao Cường (Câu lạc bộ Quân đội) (22 bàn) |
← 1981–82 1984 → |
Giải bóng đá A1 toàn quốc 1982–83 là mùa giải thứ 3 của Giải bóng đá A1 toàn quốc, giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Giải diễn ra từ ngày 19 tháng 12 năm 1982 đến ngày 1 tháng 5 năm 1983 với 17 đội bóng tham dự.[1]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu bao gồm hai giai đoạn:
- Giai đoạn 1: 17 đội bóng được chia làm hai bảng, thi đấu vòng tròn hai lượt. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào giai đoạn 2, còn hai đội xếp cuối của hai bảng phải thi đấu trận play-off để tranh 1 suất trụ hạng.
- Giai đoạn 2: 8 đội vượt qua giai đoạn 1 được chia thành hai bảng 4 đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Hai đội đứng đầu hai bảng sẽ thi đấu trong trận chung kết để tranh chức vô địch, hai đội nhì bảng sẽ tham dự trận tranh hạng ba.
Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tổng cục Đường Sắt | 14 | 4 | 8 | 2 | 13 | 9 | +4 | 16 | Tham dự Giai đoạn 2 |
2 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 14 | 5 | 6 | 3 | 14 | 11 | +3 | 16 | |
3 | Cảng Hải Phòng | 14 | 6 | 4 | 4 | 15 | 14 | +1 | 16 | |
4 | Phòng Không | 14 | 4 | 7 | 3 | 16 | 14 | +2 | 15 | |
5 | Quân khu Thủ Đô | 14 | 4 | 6 | 4 | 12 | 13 | −1 | 14 | |
6 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 14 | 3 | 6 | 5 | 12 | 13 | −1 | 12 | |
7 | Công an Hà Nội | 14 | 2 | 8 | 4 | 13 | 16 | −3 | 12 | |
8 | Quân Khu 3 | 14 | 2 | 7 | 5 | 8 | 13 | −5 | 11 | Tranh suất trụ hạng |
Nguồn: RSSSF.com - Vietnam 1982/83
Kết quả thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 0-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Công an Hà Nội | 1-1 | Vòng 8 | ||
0-0 | Phòng không | - | Quân khu 3 | 2-1 | ||||
1-1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 0-1 | ||||
1-0 | Quân khu Thủ đô | - | Cảng Hải Phòng | 1-0 | ||||
Vòng 2 | 1-1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Phòng không | 0-1 | Vòng 9 | ||
2-0 | Công an Hà Nội | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 1-1 | ||||
0-0 | Quân khu Thủ đô | - | Quân khu 3 | 1-1 | ||||
1-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Cảng Hải Phòng | 1-1 | ||||
Vòng 3 | 1-0 | Cảng Hải Phòng | - | Quân khu 3 | 1-1 | Vòng 10 | ||
1-1 | Tổng cục Đường sắt | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 0-1 | ||||
1-1 | Công an Hà Nội | - | Phòng không | 1-3 | ||||
2-1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Quân khu Thủ đô | 0-1 | ||||
Vòng 4 | 3-2 | Công an Hà Nội | - | Quân khu Thủ đô | 0-0 | Vòng 11 | ||
1-0 | Phòng không | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 1-1 | ||||
1-0 | Quân khu 3 | - | Tổng cục Đường sắt | 1-3 | ||||
1-1 | Cảng Hải Phòng | - | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 1-0 | ||||
Vòng 5 | 1-1(*) | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Quân khu 3 | 0-0(*) | Vòng 12 | ||
2-1 | Công nhân xây dựng Hà Nội | - | Quân khu Thủ đô | 1-1 | ||||
2-1 | Cảng Hải Phòng | - | Công an Hà Nội | 1-1 | ||||
0-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Phòng không | 1-1 | ||||
Vòng 6 | 2-0 | Công nhân xây dựng Hà Nội | - | Cảng Hải Phòng | 0-1 | Vòng 13 | ||
1-1 | Tổng cục Đường sắt | - | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 1-0 | ||||
1-0 | Quân khu Thủ đô | - | Phòng không | 1-1 | ||||
1-0 | Quân khu 3 | - | Công an Hà Nội | 0-0 | ||||
Vòng 7 | 0-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Quân khu Thủ đô | 3-1 | Vòng 14 | ||
0-0 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Công an Hà Nội | 4-2 | ||||
2-0 | Công nhân xây dựng Hà Nội | - | Quân khu 3 | 1-1 | ||||
2-1 | Cảng Hải Phòng | - | Phòng không | 4-3 |
(*) Công nghiệp Hà Nam Ninh thắng Quân Khu 3 với tỷ số 2-1 ở vòng 5 hoặc với tỷ số 1-0 ở vòng 12.
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Câu lạc bộ Quân đội | 16 | 12 | 2 | 2 | 32 | 13 | +19 | 26 | Tham dự Giai đoạn 2 |
2 | Hải Quan | 16 | 7 | 7 | 2 | 27 | 17 | +10 | 21 | |
3 | Cảng Sài Gòn | 16 | 6 | 8 | 2 | 20 | 12 | +8 | 20 | |
4 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 16 | 6 | 8 | 2 | 21 | 14 | +7 | 20 | |
5 | Công nhân Nghĩa Bình | 16 | 6 | 4 | 6 | 13 | 15 | −2 | 16 | |
6 | Than Quảng Ninh | 16 | 4 | 5 | 7 | 13 | 16 | −3 | 13 | |
7 | Phú Khánh | 16 | 4 | 5 | 7 | 15 | 20 | −5 | 13 | |
8 | An Giang | 16 | 3 | 4 | 9 | 9 | 19 | −10 | 10 | |
9 | Tây Ninh | 16 | 2 | 1 | 13 | 14 | 38 | −24 | 5 | Tranh suất trụ hạng |
Nguồn: RSSSF.com - Vietnam 1982/83
Kết quả thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 2-2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Phú Khánh | 1-1 | Vòng 10 | ||
2-2 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Than Quảng Ninh | 1-0 | ||||
1-0 | Công nhân Nghĩa Bình | - | An Giang | 1-0 | ||||
1-1 | Hải Quan | - | Cảng Sài Gòn | 1-2 | ||||
Vòng 2 | 0-2 | Tây Ninh | - | Than Quảng Ninh | 1-2 | Vòng 11 | ||
1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | An Giang | 1-1 | ||||
0-2 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Cảng Sài Gòn | 2-1 | ||||
1-1 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Hải Quan | 1-1 | ||||
Vòng 3 | 2-0 | Phú Khánh | - | An Giang | 0-1 | Vòng 12 | ||
1-0 | Cảng Sài Gòn | - | Tây Ninh | 4-1 | ||||
2-2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Hải Quan | 1-1 | ||||
2-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Công nhân Nghĩa Bình | 1-0 | ||||
Vòng 4 | 1-0 | Than Quảng Ninh | - | Cảng Sài Gòn | 1-1 | Vòng 13 | ||
1-0 | Hải Quan | - | Phú Khánh | 3-3 | ||||
3-2 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Tây Ninh | 0-1 | ||||
2-1 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-2 | ||||
Vòng 5 | 1-0 | Hải Quan | - | An Giang | 2-1 | Vòng 14 | ||
1-0 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Than Quảng Ninh | 0-2 | ||||
2-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Phú Khánh | 1-0 | ||||
1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Tây Ninh | 0-0 | ||||
Vòng 6 | 0-0 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Nghĩa Bình | 0-0 | Vòng 15 | ||
3-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | An Giang | 2-1 | ||||
2-0 | Phú Khánh | - | Tây Ninh | 0-3 | ||||
2-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Than Quảng Ninh | 1-0 | ||||
Vòng 7 | 0-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Hải Quan | 2-1 | Vòng 16 | ||
1-1 | Cảng Sài Gòn | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-2 | ||||
1-0 | An Giang | - | Tây Ninh | 3-2 | ||||
1-0 | Phú Khánh | - | Than Quảng Ninh | 1-1 | ||||
Vòng 8 | 2-1 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-2 | Vòng 17 | ||
3-1 | Hải Quan | - | Tây Ninh | 4-0 | ||||
1-0 | Cảng Sài Gòn | - | Phú Khánh | 1-1 | ||||
0-0 | An Giang | - | Than Quảng Ninh | 0-0 | ||||
Vòng 9 | 8-2 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Tây Ninh | 4-1 | Vòng 18 | ||
2-1 | Phú Khánh | - | Công nhân Nghĩa Bình | 0-2 | ||||
2-0 | Hải Quan | - | Than Quảng Ninh | 3-2 | ||||
3-1 | Cảng Sài Gòn | - | An Giang | 0-0 |
Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hải Quan | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 7 | +7 | 8 | Trận chung kết |
2 | Cảng Hải Phòng | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 5 | +2 | 6 | Trận tranh hạng ba |
3 | Tổng cục Đường Sắt | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 | |
4 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 6 | 1 | 2 | 3 | 10 | 20 | −10 | 4 |
Nguồn: RSSSF.com - Vietnam 1982/83
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 0-1 | Tổng cục Đường sắt | - | Hải Quan | 2-1 | Vòng 4 | ||
0-4 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Cảng Hải Phòng | 0-3 | ||||
Vòng 2 | 3-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Cảng Hải Phòng | 0-0 | Vòng 5 | ||
3-3 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Hải Quan | 2-7 | ||||
Vòng 3 | 0-2 | Cảng Hải Phòng | - | Hải Quan | 0-0 | Vòng 6 | ||
2-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Tổng cục Đường sắt | 3-3 |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Câu lạc bộ Quân Đội | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 7 | +8 | 9 | Trận chung kết |
2 | Cảng Sài Gòn | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 9 | Trận tranh hạng ba |
3 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 12 | −5 | 4 | |
4 | Phòng Không | 6 | 1 | 0 | 5 | 9 | 18 | −9 | 2 |
Nguồn: RSSSF.com - Vietnam 1982/83
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 1-1 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 4-1 | Vòng 4 | ||
0-1 | Phòng không | - | Cảng Sài Gòn | 3-4 | ||||
Vòng 2 | 0-3 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Cảng Sài Gòn | 2-1 | Vòng 5 | ||
4-3 | Phòng không | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 1-2 | ||||
Vòng 3 | 2-0 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân xây dựng Hà Nội | 0-0 | Vòng 6 | ||
0-1 | Phòng không | - | Câu lạc bộ Quân đội | 1-7 |
Tranh suất trụ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thua trong trận play-off xuống thi đấu tại giải A2 toàn quốc mùa sau.
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ Quân Đội | 2–1 | Hải Quan |
---|---|---|
Sân vận động Hà Nội, Hà Nội
Vô địch Giải bóng đá A1 toàn quốc 1982–83 |
---|
Câu lạc bộ Quân đội Lần thứ 2 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Lịch sử bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá vô địch quốc gia
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia
- Giải bóng đá hạng Ba Quốc gia
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn](tiếng Việt)