Giải bóng đá A1 toàn quốc 1981–82
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ II | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 8 tháng 3 năm 1981 - 4 tháng 4 năm 1982 |
Số đội | 17 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Câu lạc bộ Quân đội |
Á quân | Quân khu Thủ đô |
Hạng ba | Công an Hà Nội |
Xuống hạng | Lương thực Thực phẩm Công nhân Xây dựng Hải Phòng |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 143 |
Số bàn thắng | 339 (2,37 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Võ Thành Sơn (Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh) (15 bàn) |
← 1980 1982–83 → |
Giải bóng đá A1 toàn quốc 1981–82 là mùa giải thứ hai của Giải bóng đá A1 toàn quốc, giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Giải diễn ra từ ngày 8 tháng 3 năm 1981 đến ngày 4 tháng 4 năm 1982 với 17 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội mới thăng hạng (Than Quảng Ninh, Công nhân Xây dựng Hà Nội) và Câu lạc bộ Quân đội (không tham gia mùa giải trước). Đội Công nghiệp Thực phẩm tham gia mùa giải này với tên mới Lương thực Thực phẩm. 17 đội được chia làm 2 bảng thi đấu vòng tròn hai lượt, đội đứng cuối bảng xuống hạng còn 3 đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng chung kết đấu vòng tròn 1 lượt để chọn ra đội vô địch.[1]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu bao gồm hai giai đoạn:
- Vòng bảng: 17 đội bóng được chia làm 2 bảng, thi đấu vòng tròn hai lượt. Ba đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng chung kết, đội xếp cuối bảng sẽ phải xuống hạng.
- Vòng chung kết: 6 đội đứng đầu từ hai bảng thi đấu vòng tròn một lượt, đội có nhiều điểm nhất là đội vô địch.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng đã diễn ra từ ngày 8 tháng 3 đến 25 tháng 10 năm 1981.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Than Quảng Ninh | 16 | 6 | 9 | 1 | 32 | 19 | +13 | 21 | Lọt vào vòng chung kết |
2 | Công an Hà Nội | 16 | 5 | 9 | 2 | 18 | 15 | +3 | 19 | |
3 | Quân khu Thủ đô | 16 | 5 | 8 | 3 | 19 | 15 | +4 | 18 | |
4 | Phòng không | 16 | 6 | 4 | 6 | 19 | 20 | −1 | 16 | |
5 | Hải Quan | 16 | 4 | 7 | 5 | 15 | 15 | 0 | 15 | |
6 | Tây Ninh | 16 | 4 | 7 | 5 | 20 | 21 | −1 | 15 | |
7 | Cảng Hải Phòng | 16 | 2 | 10 | 4 | 18 | 20 | −2 | 14 | |
8 | Phú Khánh | 16 | 5 | 4 | 7 | 14 | 25 | −11 | 14 | |
9 | Lương thực Thực phẩm | 16 | 3 | 6 | 7 | 16 | 21 | −5 | 12 | Xuống hạng |
Lượt đi | Trận đấu | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Vòng | |
Vòng 1 | 0-1 | Lương thực Thực phẩm | - | Cảng Hải Phòng | 1-1 | Vòng 10 | ||
1-2 | Quân khu Thủ đô | - | Phòng không | 0-0 | ||||
3-1 | Than Quảng Ninh | - | Phú Khánh | 3-0 | ||||
0-0 | Công an Hà Nội | - | Tây Ninh | 1-1 | ||||
Vòng 2 | 2-2 | Hải Quan | - | Cảng Hải Phòng | 0-0 | Vòng 11 | ||
1-1 | Quân khu Thủ đô | - | Than Quảng Ninh | 1-1 | ||||
1-0 | Công an Hà Nội | - | Phòng không | 1-0 | ||||
1-0 | Phú Khánh | - | Tây Ninh | 0-4 | ||||
Vòng 3 | 0-0 | Hải Quan | - | Quân khu Thủ đô | 0-1 | Vòng 12 | ||
2-0 | Phòng không | - | Lương thực Thực phẩm | 1-1 | ||||
2-2 | Than Quảng Ninh | - | Tây Ninh | 4-1 | ||||
2-1 | Công an Hà Nội | - | Phú Khánh | 0-0 | ||||
Vòng 4 | 2-0 | Hải Quan | - | Phòng không | 1-0 | Vòng 13 | ||
1-2 | Lương thực Thực phẩm | - | Phú Khánh | 2-2 | ||||
1-1 | Cảng Hải Phòng | - | Tây Ninh | 1-1 | ||||
2-2 | Công an Hà Nội | - | Than Quảng Ninh | 2-2 | ||||
Vòng 5 | 0-2 | Hải Quan | - | Than Quảng Ninh | 2-2 | Vòng 14 | ||
2-1 | Lương thực Thực phẩm | - | Tây Ninh | 1-1 | ||||
0-0 | Công an Hà Nội | - | Cảng Hải Phòng | 0-0 | ||||
4-0 | Quân khu Thủ đô | - | Phú Khánh | 1-1 | ||||
Vòng 6 | 0-0 | Hải Quan | - | Phú Khánh | 0-1 | Vòng 15 | ||
2-1 | Công an Hà Nội | - | Lương thực Thực phẩm | 1-2 | ||||
3-2 | Phòng không | - | Cảng Hải Phòng | 2-2 | ||||
2-2 | Quân khu Thủ đô | - | Tây Ninh | 0-2 | ||||
Vòng 7 | 1-2 | Hải Quan | - | Công an Hà Nội | 2-2 | Vòng 16 | ||
2-0 | Quân khu Thủ đô | - | Lương thực Thực phẩm | 0-2 | ||||
0-1 | Than Quảng Ninh | - | Cảng Hải Phòng | 2-2 | ||||
2-0 | Phòng không | - | Tây Ninh | 2-3 | ||||
Vòng 8 | 0-1 | Hải Quan | - | Tây Ninh | 2-0 | Vòng 17 | ||
1-0 | Than Quảng Ninh | - | Lương thực Thực phẩm | 1-1 | ||||
2-1 | Quân khu Thủ đô | - | Cảng Hải Phòng | 1-1 | ||||
1-0 | Phòng không | - | Phú Khánh | 1-0 | ||||
Vòng 9 | 1-1 | Hải Quan | - | Lương thực Thực phẩm | 2-1 | Vòng 18 | ||
1-2 | Cảng Hải Phòng | - | Phú Khánh | 2-3 | ||||
1-2 | Công an Hà Nội | - | Quân khu Thủ đô | 1-1 | ||||
1-4 | Phòng không | - | Than Quảng Ninh | 2-2 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Câu lạc bộ Quân đội | 14 | 10 | 2 | 2 | 25 | 11 | +14 | 22 | Lọt vào vòng chung kết |
2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 14 | 6 | 4 | 4 | 23 | 18 | +5 | 16 | |
3 | Quân khu 3 | 14 | 6 | 4 | 4 | 17 | 13 | +4 | 16 | |
4 | Tổng cục Đường sắt | 14 | 4 | 6 | 4 | 18 | 16 | +2 | 14 | |
5 | Cảng Sài Gòn | 14 | 4 | 5 | 5 | 12 | 14 | −2 | 13 | |
6 | Công nhân Nghĩa Bình | 14 | 3 | 5 | 6 | 17 | 24 | −7 | 11 | |
7 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 14 | 2 | 6 | 6 | 11 | 18 | −7 | 10 | |
8 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 14 | 3 | 4 | 7 | 8 | 17 | −9 | 10 | Xuống hạng |
Lượt đi | Trận đấu | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Vòng | |
Vòng 1 | 0-2 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 1-1 | Vòng 8 | ||
2-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 3-1 | ||||
1-4 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Tổng cục Đường sắt | 0-0 | ||||
0-1 | Quân khu 3 | - | Cảng Sài Gòn | 3-1 | ||||
Vòng 2 | 2-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Câu lạc bộ Quân đội | 0-1 | Vòng 9 | ||
1-0 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 1-1 | ||||
1-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Quân khu 3 | 1-2 | ||||
0-1 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 0-0 | ||||
Vòng 3 | 2-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Công nhân Nghĩa Bình | 3-2 | Vòng 10 | ||
0-1 | Cảng Sài Gòn | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-2 | ||||
3-1 | Quân khu 3 | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 2-1 | ||||
2-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 1-1 | ||||
Vòng 4 | 0-1 | Quân khu 3 | - | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 0-0 | Vòng 11 | ||
4-2 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 0-0 | ||||
2-0 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Nghĩa Bình | 1-2 | ||||
3-2 | Tổng cục Đường sắt | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-1 | ||||
Vòng 5 | 1-0 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 2-1 | Vòng 12 | ||
1-2 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | - | Công nhân Nghĩa Bình | 1-0 | ||||
2-1 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Tổng cục Đường sắt | 2-0 | ||||
1-1 | Quân khu 3 | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 1-0 | ||||
Vòng 6 | 0-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Cảng Sài Gòn | 2-2 | Vòng 13 | ||
2-3 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 4-4 | ||||
1-0 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 0-0 | ||||
2-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Quân khu 3 | 1-3 | ||||
Vòng 7 | 1-1 | Quân khu 3 | - | Công nhân Nghĩa Bình | 1-1 | Vòng 14 | ||
0-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 3-3 | ||||
0-3 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-1 | ||||
0-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Cảng Sài Gòn | 2-0 |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng chung kết đã diễn ra từ ngày 17 tháng 3 đến 4 tháng 4 năm 1982.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Câu lạc bộ Quân đội (C) | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 8 |
2 | Quân khu Thủ đô | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 |
3 | Công an Hà Nội | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
4 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 5 |
5 | Than Quảng Ninh | 5 | 1 | 0 | 4 | 4 | 6 | −2 | 2 |
6 | Quân khu 3 | 5 | 0 | 2 | 3 | 5 | 10 | −5 | 2 |
Vòng | Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
---|---|---|---|---|---|
Vòng 1 | 17 tháng 3 | Hà Nội | Công an Hà Nội | 1-1 | Quân khu 3 |
Hải Phòng | Than Quảng Ninh | 0-1 | Câu lạc bộ Quân đội | ||
Đà Nẵng | Quân khu Thủ đô | 2-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Vòng 2 | 21 tháng 3 | Hà Nội | Than Quảng Ninh | 0-1 | Công an Hà Nội |
24 tháng 3 | TP.HCM | Câu lạc bộ Quân đội | 3-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | |
25 tháng 3 | TP.HCM | Quân khu Thủ đô | 2-2 | Quân khu 3 | |
Vòng 3 | 28 tháng 3 | TP.HCM | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-1 | Than Quảng Ninh |
Long An | Công an Hà Nội | 0-1 | Quân khu Thủ đô | ||
Tây Ninh | Câu lạc bộ Quân đội | 2-1 | Quân khu 3 | ||
Vòng 4 | 31 tháng 3 | TP.HCM | Quân khu Thủ đô | 1-2 | Câu lạc bộ Quân đội |
1 tháng 4 | Long An | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-2 | Công an Hà Nội | |
TP.HCM | Than Quảng Ninh | 3-1 | Quân khu 3 | ||
Vòng 5 | 4 tháng 4 | Long An | Quân khu Thủ đô | 1-0 | Than Quảng Ninh |
Tây Ninh | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-0 | Quân khu 3 | ||
TP.HCM | Công an Hà Nội | 1-0 | Câu lạc bộ Quân đội |
Vô địch Giải bóng đá A1 toàn quốc 1981–82 |
---|
Câu lạc bộ Quân đội Lần thứ nhất |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Vietnam 1981/82”. RSSSF.com.