Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2020 (kết quả chi tiết)
Dưới đây là kết quả chi tiết của các trận đấu tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2020, hay LS V.League 1 2020, với sự tham gia của 14 câu lạc bộ. Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam, sau khi lượt đi kết thúc, 14 đội được phân chia thành hai nhóm: nhóm tranh chức vô địch (8 câu lạc bộ xếp trên) và nhóm tranh suất trụ hạng (6 câu lạc bộ xếp dưới).
Mùa giải | 2020 |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 3 - 8 tháng 11 năm 2020 |
Vô địch | Viettel (lần thứ 6) |
AFC Champions League 2021 | Viettel |
AFC Cup 2021 | Hà Nội (Vô địch Cúp quốc gia + Á quân) Sài Gòn (Hạng ba) |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 346 (2,62 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | 12 bàn Pedro Paulo (Sài Gòn) Rimario Allando Gordon (Hà Nội) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Cách biệt 5 bàn Becamex Bình Dương 5–0 Hải Phòng (11 tháng 6, 2020) SHB Đà Nẵng 6–1 Quảng Nam (11 tháng 6, 2020) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Cách biệt 4 bàn Hoàng Anh Gia Lai 0–4 Hà Nội (15 tháng 10, 2020) Than Quảng Ninh 0–4 Hà Nội (8 tháng 11, 2020) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | 7 bàn thắng SHB Đà Nẵng 6–1 Quảng Nam (11 tháng 6, 2020) |
Chuỗi thắng dài nhất | 4 trận đấu Sài Gòn Viettel Hà Nội |
Chuỗi bất bại dài nhất | 11 trận đấu Sài Gòn |
Chuỗi không thắng dài nhất | 6 trận đấu Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Hoàng Anh Gia Lai |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận đấu Hoàng Anh Gia Lai |
Trận có nhiều khán giả nhất | 22.000 – Vỡ sân Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 1–1 Hà Nội (12 tháng 6, 2020) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 14 trận đấu trong hai vòng đầu tiên của giai đoạn 1 Than Quảng Ninh 2–2 Becamex Bình Dương (26 tháng 9, 2020) |
Tổng số khán giả | 750.900 |
Số khán giả trung bình | 5.688 |
← 2019 2021 →
Thống kê tính đến 8 tháng 11 năm 2020. |
Các vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]6 tháng 3 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Than Quảng Ninh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV5, VTV5 TN, VTV6, Thể thao TV |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
6 tháng 3 năm 2020 | Quảng Nam | 1–3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
7 tháng 3 năm 2020 | Hà Nội | 4–2 | Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV5, VTV6, BĐTV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
8 tháng 3 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–1 | Viettel | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
8 tháng 3 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Đỗ Thành Đề |
8 tháng 3 năm 2020 | Thanh Hóa | 0–1 | Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
8 tháng 3 năm 2020 | Sài Gòn | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 3 năm 2020 | Hải Phòng | 1–1 | Quảng Nam | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
14 tháng 3 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Becamex Bình Dương | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5 TN, BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Ngô Quốc Hưng |
14 tháng 3 năm 2020 | Nam Định | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
15 tháng 3 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 1–4 | Sài Gòn | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
15 tháng 3 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 3–1 | Hà Nội | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
|
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
15 tháng 3 năm 2020 | Viettel | 3–3 | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5 TN, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
15 tháng 3 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 6 năm 2020 | Hải Phòng | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
5 tháng 6 năm 2020 | Nam Định | 1–2 | Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
5 tháng 6 năm 2020 | Sài Gòn | 0–0 | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Tô Văn Vũ 89' | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
6 tháng 6 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Trung Hiếu |
6 tháng 6 năm 2020 | Quảng Nam | 2–1 | Thanh Hóa | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
6 tháng 6 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 0–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTV, TTTV HD |
|
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
6 tháng 6 năm 2020 | Hà Nội | 3–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 6 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 5–0 | Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.700 Trọng tài: Trần Định Thịnh |
11 tháng 6 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 6–1 | Quảng Nam | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Quốc Hưng |
11 tháng 6 năm 2020 | Viettel | 1–1 | Than Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
12 tháng 6 năm 2020 | Thanh Hóa | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
12 tháng 6 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, BĐTV |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận |
12 tháng 6 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Hà Nội | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 22.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
12 tháng 6 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:00 | Nguyễn Công Thành 7' | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 6 năm 2020 | Hải Phòng | 0–1 | Than Quảng Ninh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
17 tháng 6 năm 2020 | Quảng Nam | 1–2 | Becamex Bình Dương | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
17 tháng 6 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
18 tháng 6 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Sài Gòn | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Sân vận động Pleiku Lượng khán giả: 7.500 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
18 tháng 6 năm 2020 | Thanh Hóa | 1–0 | Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
18 tháng 6 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | SHB Đà Nẵng | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
18 tháng 6 năm 2020 | Hà Nội | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 6 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
23 tháng 6 năm 2020 | Nam Định | 0–2 | Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTV |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
23 tháng 6 năm 2020 | Viettel | 1–2 | Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
24 tháng 6 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 0–2 | Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận |
24 tháng 6 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 3–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
24 tháng 6 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 3–1 | Quảng Nam | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTT HD |
|
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
24 tháng 6 năm 2020 | Sài Gòn | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 6 năm 2020 | Quảng Nam | 0–3 | Viettel | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTV |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
29 tháng 6 năm 2020 | Hải Phòng | 0–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
29 tháng 6 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2-2 | SHB Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
30 tháng 6 năm 2020 | Thanh Hóa | 2–0 | Than Quảng Ninh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
30 tháng 6 năm 2020 | Nam Định | 3–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
30 tháng 6 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Becamex Bình Dương | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTT HD |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên (B) |
30 tháng 6 năm 2020 | Hà Nội | 0–1 | Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 7 năm 2020 | Quảng Nam | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận |
5 tháng 7 năm 2020 | Hải Phòng | 0–2 | Sài Gòn | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
5 tháng 7 năm 2020 | Viettel | 1–1 | Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
6 tháng 7 năm 2020 | Thanh Hóa | 0–3 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
6 tháng 7 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, TTTV, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
6 tháng 7 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 3–2 | Nam Định | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
6 tháng 7 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 7 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
11 tháng 7 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 0–3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
11 tháng 7 năm 2020 | Viettel | 4–0 | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
12 tháng 7 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
12 tháng 7 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 1–1 | Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
12 tháng 7 năm 2020 | Nam Định | 1–0 | Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, TTTT HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 18.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
12 tháng 7 năm 2020 | Sài Gòn | 3–0 | Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 7 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | Quảng Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports- VTC3 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
17 tháng 7 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 11.500 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
17 tháng 7 năm 2020 | Hà Nội | 1–0 | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
18 tháng 7 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–2 | Viettel | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
18 tháng 7 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 1–2 | Than Quảng Ninh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TTTT HD, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
18 tháng 7 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 0–1 | Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
18 tháng 7 năm 2020 | Sài Gòn | 3–0 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports- VTC3 |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 7 năm 2020 | Thanh Hóa | 0–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
23 tháng 7 năm 2020 | Nam Định | 1–1 | Becamex Bình Dương | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
23 tháng 7 năm 2020 | Viettel | 1–1 | SHB Đà Nẵng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Chôm |
24 tháng 7 năm 2020 | Hải Phòng | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
24 tháng 7 năm 2020 | Quảng Nam | 3–3 | Sài Gòn | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
24 tháng 7 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 2–0 | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
24 tháng 7 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–3 | Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Trần Văn Trọng |
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5 TN, BĐTV HD |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
26 tháng 9 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 2–2 | Becamex Bình Dương | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTVCab 15 |
|
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
26 tháng 9 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 1–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
26 tháng 9 năm 2020 | Thanh Hóa | 1–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV HD |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
26 tháng 9 năm 2020 | Viettel | 1–0 | Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
26 tháng 9 năm 2020 | Quảng Nam | 2–2 | Hà Nội | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
26 tháng 9 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 5–1 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]1 tháng 10 năm 2020 | Hải Phòng | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
1 tháng 10 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 2–0 | Viettel | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV5, BĐTV HD |
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
1 tháng 10 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–2 | Quảng Nam | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTVCab 15 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
1 tháng 10 năm 2020 | Hà Nội | 1–1 | Thanh Hóa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
1 tháng 10 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 5–2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5 TN, Thể thao tin tức HD |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
1 tháng 10 năm 2020 | Nam Định | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV HD |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
1 tháng 10 năm 2020 | Sài Gòn | 0–0 | Than Quảng Ninh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Kể từ giai đoạn này, các câu lạc bộ xếp hạng 1 đến 8 ở giai đoạn 1 sẽ mang mã số tương ứng từ 1 đến 8 và thi đấu ở nhóm A, gồm 4 trận sân nhà và 3 trận sân khách. Các câu lạc bộ còn lại sẽ mang mã số tương ứng từ 9 đến 14 và thi đấu ở nhóm B, gồm 3 trận sân nhà và 2 trận sân khách.
Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]9 tháng 10 năm 2020 | Sài Gòn | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyên Viết Duẩn |
9 tháng 10 năm 2020 | Viettel | 4–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
10 tháng 10 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 3–0 | Becamex Bình Dương | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, Thể thao tin tức HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Ngo Quốc Hưng |
10 tháng 10 năm 2020 | Hà Nội | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV5, BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 10 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 3–1 | Sài Gòn | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Gò Đậu |
14 tháng 10 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 |
15 tháng 10 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 0–4 | Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5 TN, BĐTV |
|
Sân vận động: Pleiku |
15 tháng 10 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Than Quảng Ninh | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV5, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 10 năm 2020 | Sài Gòn | 0–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Thống Nhất |
19 tháng 10 năm 2020 | Viettel | 1–0 | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, Thể thao TV, Thể thao TV HD |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
20 tháng 10 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 3–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Cẩm Phả |
20 tháng 10 năm 2020 | Hà Nội | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV, Thể thao TV HD |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 10 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 2–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Thống Nhất |
24 tháng 10 năm 2020 | Hà Nội | 2–1 | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV, Thể thao TV HD |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
25 tháng 10 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–4 | Sài Gòn | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
25 tháng 10 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–1 | Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy[1] |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 10 năm 2020 | Sài Gòn | 2–1 | Than Quảng Ninh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV, Thể thao TV HD |
Sân vận động: Thống Nhất |
29 tháng 10 năm 2020 | Viettel | 0–0 | Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
30 tháng 10 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Gò Đậu |
30 tháng 10 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]3 tháng 11 năm 2020 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, BĐTV |
Sân vận động: Gò Đậu |
3 tháng 11 năm 2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thống Nhất[2] |
3 tháng 11 năm 2020 | Viettel | 1–0 | Than Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Bóng đá TV |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
4 tháng 11 năm 2020 | Hà Nội | 4–2 | Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 7[2]
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 11 năm 2020 | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5 TN, BĐTV, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Pleiku |
7 tháng 11 năm 2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV, Thể thao TV HD |
Sân vận động: Thống Nhất |
8 tháng 11 năm 2020 | Sài Gòn | 0–1 | Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, VTV5 |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 10.000 |
8 tháng 11 năm 2020 | Than Quảng Ninh | 0–4 | Hà Nội | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, TTTV HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 11.000 |
Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
10 tháng 10 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 1–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
10 tháng 10 năm 2020 | Thanh Hóa | 1–1 | Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV, Thể thao TV HD |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
11 tháng 10 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 4–1 | Quảng Nam | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 10 năm 2020 | Thanh Hóa | 2–1 | Quảng Nam | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV HD |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
15 tháng 10 năm 2020 | Nam Định | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV HD |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7,000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
16 tháng 10 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hải Phòng | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]20 tháng 10 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 2–0 | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
Sân vận động: Hòa Xuân |
20 tháng 10 năm 2020 | Hải Phòng | 2–0 | Thanh Hóa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Lạch Tray |
20 tháng 10 năm 2020 | Quảng Nam | 2–0 | Nam Định | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
Sân vận động: Tam Kỳ |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 10 năm 2020 | Thanh Hóa | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
Sân vận động: Thanh Hóa |
25 tháng 10 năm 2020 | Quảng Nam | 3–1 | SHB Đà Nẵng | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV HD |
Sân vận động: Tam Kỳ |
25 tháng 10 năm 2020 | Nam Định | 2–3 | Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV HD, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Thiên Trường |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]31 tháng 10 năm 2020 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: Vinh |
31 tháng 10 năm 2020 | SHB Đà Nẵng | 3–3 | Thanh Hóa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao TV |
Sân vận động: Hòa Xuân |
31 tháng 10 năm 2020 | Hải Phòng | 2–4 | Quảng Nam | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Thể thao tin tức HD |
Sân vận động: Lạch Tray |
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]Tiến trình mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; = Chưa thi đấu
Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng | |
Hòa | |
Thua | |
Chưa thi đấu |
Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng | |
Hòa | |
Thua | |
Chưa thi đấu |
Vị trí các đội qua các vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng này liệt kê các vị trí của các đội sau mỗi vòng đấu. Để duy trì sự tiến hóa theo thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào cũng không đưa vào vòng mà chúng lên lịch ban đầu, nhưng thêm vào vòng đầy đủ mà chúng chơi ngay sau đó. Ví dụ, nếu một trận đấu được lên lịch cho vòng 5 nhưng sau đó bị hoãn và diễn ra trong khoảng thời gian từ vòng 7 đến 8 thì trận đấu sẽ được thêm vào bảng xếp hạng cho vòng 7.
Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch; Champions League | |
Hạng 2, Tham dự AFC Cup | |
Hạng 3, có khả năng tham dự AFC Cup | |
Xuống hạng đến V.League 2 2021 |
Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch; Champions League | |
Hạng 2, Tham dự AFC Cup | |
Hạng 3, có vé tham dự AFC Cup |
Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến V.League 2 2021 |