Bước tới nội dung

Papé Diakité

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Diakite Pape Abdoulaye)
Papé Diakité
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Papé Abdoulaye Diakité
Ngày sinh 22 tháng 12, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Dakar, Senegal
Chiều cao 1,94 m (6 ft 4+12 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hoàng Anh Gia Lai
Số áo 44
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011 ASC HLM
2011–2012 AS Trenčín 8 (0)
2013–2015 Royal Antwerp 35 (0)
2014Oosterzonen (cho mượn) 11 (0)
2016–2017 Edmonton 56 (3)
2018 Police Tero 0 (0)
2018–2019 Tampa Bay Rowdies 45 (0)
2020–2021 Thành phố Hồ Chí Minh 20 (2)
2021 Sài Gòn 2 (0)
2022 Terengganu 19 (1)
2023 Hoàng Anh Gia Lai 14 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 2 năm 2023

Papé Abdoulaye Diakité (sinh ngày 22 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Senegal đang thi đấu cho câu lạc bộ Hoàng Anh Gia Lai tại V.League 1 ở vị trí trung vệ.

Sự nghiệp cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Diakité đã có màn ra mắt trong màu áo câu lạc bộ AS Trenčín tại Žilina vào ngày 24 tháng 11 năm 2011.[1]

FC Edmonton

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 8 tháng 2 năm 2016, Diakité đã ký hợp đồng với Edmonton tại giải North American Soccer League.[2] Diakité sau đó tiết lộ rằng anh đã có những lời đề nghị từ RomaniaBulgaria trước khi ký hợp đồng với FC Edmonton.[3] Sau một mùa giải 2016 thi đấu thành công, Diakité được bầu chọn là Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất của NASL cho mùa giải 2016.[4]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 29 tháng 10 năm 2016[5]
Số trận và số bàn thắng cho câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp Quốc gia Cúp Quốc tế giải khác Tổng cộng
Giải đấu Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng
Trenčín 2011–12 Fortuna Liga 8 0 0 0 8 0
Royal Antwerp 2013–14 Belgian Second Division 10 0 0 0 10 0
2014–15 25 0 2 0 27 0
Tổng cộng 35 0 2 0 - - - - 37 0
KFC Oosterzonen (cho mượn) 2013–14 Belgian Third Division 11 0 0 0 11 0
FC Edmonton 2016 NASL 27 3 2 0 29 3
Tổng cộng sự nghiệp 81 3 4 0 - - - - 85 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Premiéra ako hrom, osemnásťročný Diakite to zvládol” (bằng tiếng Slovak). website ASTRENCIN.SK. ngày 24 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “FC EDMONTON SOLIDIFIES DEFENCE WITH SIGNING OF PAPÉ DIAKITÉ”. www.fcedmonton.com. FC Edmonton. ngày 8 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ Derek van Diest (ngày 29 tháng 4 năm 2016). “FC Edmonton defender was unsure about Canada”. Edmonton Journal.
  4. ^ NASL staff (ngày 9 tháng 11 năm 2016). “FC Edmonton Defender Pape Diakite Named 2016 Young Player Of The Year”. NASL.com.
  5. ^ “P.Diakité”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]