FC Metz mùa giải 2021–22
Giao diện
Mùa giải 2021–22 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | Bernard Serin | |||
Huấn luyện viên | Frédéric Antonetti | |||
Sân vận động | Sân vận động Saint-Symphorien | |||
Ligue 1 | Thứ 19 (xuống hạng) | |||
Cúp bóng đá Pháp | Vòng 64 đội | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Nicolas de Préville (5) Cả mùa giải: Nicolas de Préville (5) | |||
| ||||
Mùa giải 2021–22 là mùa giải thứ 90 trong lịch sử của FC Metz, và là mùa giải thứ 3 liên tiếp của đội tại Ligue 1. Bên cạnh đó, họ còn thi đấu tại Coupe de France.
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Giao hữu trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hoà Thua
13 tháng 7 năm 2021 Giao hữu | Metz | 3–2 | Nancy | Metz, Pháp |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Centre d’entraînement Frescaty |
17 tháng 7 năm 2021 Giao hữu | Metz | 1–1 | RFC Seraing | Tegelen, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Sportpark de Bakenbos |
24 tháng 7 năm 2021 Giao hữu | Borussia Mönchengladbach | 1–0 | Metz | Mönchengladbach, Đức |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Fohlenplatz Lượng khán giả: 630 Trọng tài: Kevin Domnick |
28 tháng 7 năm 2021 Giao hữu | Troyes | 1–2 | Metz | Homécourt, Pháp |
---|---|---|---|---|
17:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Complexe Sportif d’Homécourt |
30 tháng 7 năm 2021 Giao hữu | Metz | 4–0 | UNFP | Metz, Pháp |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST (UTC+2) |
|
Sân vận động: Centre d’entraînement Frescaty |
31 tháng 7 năm 2021 Giao hữu | Metz | 1–0 | Montpellier | Metz, France |
---|---|---|---|---|
18:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Stade Saint-Symphorien |
3 tháng 9 năm 2021 Giao hữu | Metz | 0–3 | Auxerre | Saint-Dizier, Pháp |
---|---|---|---|---|
16:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Stade Marcel Jacquin |
12 tháng 11 năm 2021 Giao hữu | Metz | 2–1 | 1. FC Kaiserslautern | Metz, Pháp |
---|---|---|---|---|
14:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Centre d’entraînement Frescaty Lượng khán giả: 0 |
24 tháng 3 năm 2022 Giao hữu | Metz | 2–0 | Wehen Wiesbaden | Metz, Pháp |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Centre d’entraînement Frescaty |
Giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Ligue 1 | 8 tháng 8 năm 2021 | 22 tháng 5 năm 2022 | Vòng 1 | Thứ 19 | 38 | 6 | 13 | 19 | 35 | 69 | −34 | 15,79 |
Cúp bóng đá Pháp | 19 tháng 12 năm 2021 | Vòng 64 đội | Vòng 64 đội | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | +0 | 0,00 | |
Tổng cộng | 39 | 6 | 14 | 19 | 35 | 69 | −34 | 15,38 |
Nguồn: Soccerway
Ligue 1
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
38 | 6 | 13 | 19 | 35 | 69 | −34 | 31 | 3 | 7 | 9 | 21 | 31 | −10 | 3 | 6 | 10 | 14 | 38 | −24 |
Nguồn: Ligue 1
Kết quả theo vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Ligue 1
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu được ấn định vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[1][2]
8 tháng 8 năm 2021 1 | Metz | 3–3 | Lille | Metz |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 15,551 Trọng tài: Eric Wattellier |
15 tháng 8 năm 2021 2 | Nantes | 2–0 | Metz | Nantes |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Stade de la Beaujoire Lượng khán giả: 12,054 Trọng tài: Johan Hamel |
22 tháng 8 năm 2021 3 | Metz | 1–1 | Reims | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 14,799 Trọng tài: Florent Batta |
29 tháng 8 năm 2021 4 | Clermont | 2–2 | Metz | Clermont-Ferrand |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Gabriel Montpied Lượng khán giả: 11,296 Trọng tài: Hakim Ben El Hadj |
12 tháng 9 năm 2021 5 | Metz | 0–2 | Troyes | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 15,269 Trọng tài: Pierre Gaillouste |
17 tháng 9 năm 2021 6 | Strasbourg | 3–0 | Metz | Strasbourg |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Stade de la Meinau Lượng khán giả: 25,437 Trọng tài: Eric Wattellier |
22 tháng 9 năm 2021 7 | Metz | 1–2 | Paris Saint-Germain | Metz |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 26,661 Trọng tài: Jérémie Pignard |
26 tháng 9 năm 2021 8 | Brest | 1–2 | Metz | Brest |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Stade Francis-Le Blé Lượng khán giả: 10,398 Trọng tài: Willy Delajod |
3 tháng 10 năm 2021 9 | Angers | 3–2 | Metz | Angers |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Stade Raymond Kopa Lượng khán giả: 3,989 Trọng tài: Stéphanie Frappart |
17 tháng 10 năm 2021 10 | Metz | 0–3 | Rennes | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 15,679 Trọng tài: Benoît Millot |
24 tháng 10 năm 2021 11 | Lens | 4–1 | Metz | Lens |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Stade Bollaert-Delelis Lượng khán giả: 35,673 Trọng tài: Jérémie Pignard |
30 tháng 10 năm 2021 12 | Metz | 1–1 | Saint-Étienne | Metz |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 15,914 Trọng tài: Stéphanie Frappart |
7 tháng 11 năm 2021 13 | Marseille | 0–0 | Metz | Marseille |
---|---|---|---|---|
13:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Stade Vélodrome Lượng khán giả: 61,539 Trọng tài: Jérôme Brisard |
21 tháng 11 năm 2021 14 | Metz | 3–3 | Bordeaux | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 16,077 Trọng tài: Benoît Millot |
27 tháng 11 năm 2021 15 | Nice | 0–1 | Metz | Nice |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Riviera Lượng khán giả: 17,033 Trọng tài: François Letexier |
1 tháng 12 năm 2021 16 | Metz | 1–3 | Montpellier | Metz |
---|---|---|---|---|
19:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 13,992 Trọng tài: Ruddy Buquet |
5 tháng 12 năm 2021 17 | Monaco | 4–0 | Metz | Monaco |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Louis II Lượng khán giả: 4,923 Trọng tài: Bastien Dechepy |
12 tháng 12 năm 2021 18 | Metz | 4–1 | Lorient | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 14,037 Trọng tài: Eric Wattellier |
22 tháng 12 năm 2021 19 | Lyon | 1–1 | Metz | Décines-Charpieu |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Groupama Lượng khán giả: 34,867 Trọng tài: Pierre Gaillouste |
9 tháng 1 năm 2022 20 | Metz | 0–2 | Strasbourg | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 5,000 Trọng tài: Antony Gautier |
16 tháng 1 năm 2022 21 | Reims | 0–1 | Metz | Reims |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Stade Auguste Delaune Lượng khán giả: 3,923 Trọng tài: Jérémie Pignard |
23 tháng 1 năm 2022 22 | Metz | 0–2 | Nice | Metz |
---|---|---|---|---|
13:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 5,000 Trọng tài: Amaury Delerue |
6 tháng 2 năm 2022 23 | Troyes | 0–0 | Metz | Troyes |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Stade de l'Aube Lượng khán giả: 7,227 Trọng tài: Pierre Gaillouste |
13 tháng 2 năm 2022 24 | Metz | 1–2 | Marseille | Metz |
---|---|---|---|---|
20:45 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Stade Saint-Symphorien Lượng khán giả: 25,482 Trọng tài: Eric Wattellier |
18 tháng 2 năm 2022 25 | Lille | 0–0 | Metz | Villeneuve-d'Ascq |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Stade Pierre-Mauroy Lượng khán giả: 30,384 Trọng tài: Bastien Dechepy |
27 tháng 2 năm 2022 26 | Metz | 0–0 | Nantes | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 15,851 Trọng tài: Florent Batta |
6 tháng 3 năm 2022 27 | Saint-Étienne | 1–0 | Metz | Saint-Étienne |
---|---|---|---|---|
13:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Stade Geoffroy-Guichard Lượng khán giả: 35,706 Trọng tài: Jérémy Stinat |
13 tháng 3 năm 2022 28 | Metz | 0–0 | Lens | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 15,687 Trọng tài: Amaury Delerue |
20 tháng 3 năm 2022 29 | Rennes | 6–1 | Metz | Rennes |
---|---|---|---|---|
15:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Roazhon Park Lượng khán giả: 27,966 Trọng tài: Willy Delajod |
3 tháng 4 năm 2022 30 | Metz | 1–2 | Monaco | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 19,812 Trọng tài: Jérôme Brisard |
10 tháng 4 năm 2022 31 | Bordeaux | 3–1 | Metz | Bordeaux |
---|---|---|---|---|
13:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Matmut Atlantique Lượng khán giả: 21,652 Trọng tài: Jérémie Pignard |
17 tháng 4 năm 2022 32 | Metz | 1–1 | Clermont | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 14,335 Trọng tài: Pierre Gaillouste |
20 tháng 4 năm 2022 33 | Lorient | 1–0 | Metz | Lorient |
---|---|---|---|---|
19:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Stade du Moustoir Lượng khán giả: 13,554 Trọng tài: Mikael Lesage |
24 tháng 4 năm 2022 34 | Metz | 0–1 | Brest | Metz |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 19,874 Trọng tài: Florent Batta |
1 tháng 5 năm 2022 35 | Montpellier | 2–2 | Metz | Montpellier |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Stade de la Mosson Lượng khán giả: 10,446 Trọng tài: Clément Turpin |
8 tháng 5 năm 2022 36 | Metz | 3–2 | Lyon | Metz |
---|---|---|---|---|
13:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 20,405 Trọng tài: Eric Wattellier |
14 tháng 5 năm 2022 37 | Metz | 1–0 | Angers | Metz |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Saint-Symphorien Lượng khán giả: 17,213 Trọng tài: Jérémie Pignard |
21 tháng 5 năm 2022 38 | Paris Saint-Germain | 5–0 | Metz | Paris |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Công viên các Hoàng tử Lượng khán giả: 47,926 Trọng tài: Antony Gautier |
Cúp bóng đá Pháp
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 12 năm 2021 Vòng 64 đội | Bergerac Périgord FC | 0–0 (5–4 p) |
Metz | Bergerac |
---|---|---|---|---|
13:45 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Stade de Campréal Lượng khán giả: 3,500 Trọng tài: Nicolas Rainville |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Bàn thắng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 21 tháng 5 năm 2022
Rank | No. | Pos. | Nat. | Tên | Ligue 1 | Cúp bóng đá Pháp | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ST | Nicolas de Préville | 5 | 0 | 5 | |
2 | 10 | AM | Farid Boulaya | 4 | 0 | 4 | |
Tổng cộng | 9 | 0 | 9 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2021-22 Ligue 1 Uber Eats calendar unveiled on 25 June”. ligue1.com. 23 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Ligue 1 Uber Eats and Ligue 2 BKT: 2021-22 calendars!”. ligue1.com. 25 tháng 6 năm 2021.