Bước tới nội dung

Eastern Counties Football League 2015–16

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thurlow Nunn Eastern Counties Football League
Mùa giải2015–16
Vô địchNorwich United

Eastern Counties Football League 2015–16 (còn có tên là Thurlow Nunn Eastern Counties Football League 2015–16 vì lý do tài trợ) là giải đấu thứ 74 trong lịch sử Eastern Counties Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh. Các đội bóng được chia thành 2 hạng đấu, bao gồm Premier Division và First Division.

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]
Eastern Counties League Premier Division
Vô địchNorwich United
Thăng hạngNorwich United
Xuống hạngWhitton United

Premier Division bao gồm 20 đội bóng.[1]

Có 3 đội bóng rời khỏi Premier Division trước mùa giải:

Có 3 đội bóng gia nhập Premier Division trước mùa giải:

Có 5 đội bóng đăng ký lên hạng Bậc 4:[2] Godmanchester Rovers, Ipswich Wanderers, Mildenhall Town, Norwich UnitedStanway Rovers.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Norwich United (C) (P) 38 32 2 4 90 30 +60 98 Lên chơi tạiIsthmian League Division One North 2016–17
2 Godmanchester Rovers 38 30 4 4 130 38 +92 94
3 Stanway Rovers 38 28 6 4 102 38 +64 90
4 Felixstowe & Walton United 38 25 7 6 73 26 +47 82
5 Kirkley & Pakefield 38 22 7 9 78 44 +34 73
6 Mildenhall Town 38 18 10 10 76 42 +34 64
7 Hadleigh United 38 16 7 15 62 58 +4 55
8 Saffron Walden Town 38 17 3 18 50 48 +2 54
9 Long Melford 38 16 5 17 63 58 +5 53
10 Clacton 38 15 4 19 65 79 −14 49
11 Brantham Athletic 38 14 5 19 56 62 −6 47
12 Haverhill Rovers 38 11 8 19 40 73 −33 41
13 Newmarket Town 38 11 6 21 58 90 −32 39
14 Walsham-le-Willows 38 10 8 20 62 75 −13 38
15 Ipswich Wanderers 38 9 11 18 54 76 −22 38
16 Gorleston 38 10 7 21 43 79 −36 37
17 Fakenham Town 38 10 6 22 45 84 −39 36
18 Swaffham Town 38 9 8 21 55 92 −37 35
19 Thetford Town 38 9 6 23 57 98 −41 33
20 Whitton United (R) 38 6 4 28 39 108 −69 22 Xuống chơi tạiDivision One

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2016
Nguồn: FA Full Time
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BRA FCC FAK FEL GOD GOR HAD HAV IPS KIR LOM MIL NEW NOR SAF STA SWA THE WAL WHI
Brantham Athletic

0–1

1–1

0–2

1–0

3–0

0–3

0–0

3–1

1–3

4–1

1–2

3–0

1–2

0–3

1–1

4–1

7–3

0–2

3–0

Clacton

2–0

3–1

1–2

1–4

4–0

0–3

0–2

2–2

2–2

2–0

0–4

0–1

2–4

3–0

2–4

4–1

3–0

1–1

4–3

Fakenham Town

1–3

1–5

0–2

1–6

0–3

3–0

2–0

1–1

0–1

3–1

3–3

3–6

0–2

1–1

2–6

0–1

1–0

2–0

2–1

Felixstowe & Walton United

3–2

3–0

2–0

0–0

0–0

1–0

3–0

2–1

0–1

1–0

2–2

1–1

2–3

0–1

0–1

4–0

3–1

2–0

2–0

Godmanchester Rovers

4–2

2–4

5–0

3–2

1–1

4–0

6–0

5–1

7–0

1–0

2–2

4–1

3–0

0–0

6–1

6–1

8–0

4–3

3–0

Gorleston

1–0

1–0

1–0

1–1

0–3

1–2

2–1

0–3

1–1

1–2

2–5

1–2

0–2

3–0

0–4

3–0

1–3

1–3

4–2

Hadleigh United

5–0

1–0

2–2

0–4

2–3

4–2

1–1

1–1

1–0

0–1

2–1

3–2

1–2

1–2

0–2

3–2

2–2

1–1

2–0

Haverhill Rovers

1–0

0–3

3–0

0–3

0–3

0–1

1–4

1–1

0–1

0–3

0–1

1–2

0–1

1–0

3–1

1–1

0–4

2–1

1–1

Ipswich Wanderers

1–1

2–0

1–2

1–2

0–3

2–4

3–1

2–2

1–2

0–3

2–1

4–1

2–6

1–0

1–2

1–1

0–1

2–2

3–1

Kirkley & Pakefield

2–0

4–1

0–0

1–1

5–0

1–0

2–1

2–2

3–1

5–0

0–1

1–1

1–3

2–0

4–2

3–0

4–4

4–3

7–0

Long Melford

0–1

4–0

3–1

0–0

0–7

4–0

0–0

0–2

0–1

1–0

0–2

6–1

1–2

0–3

1–2

2–2

4–1

3–0

5–1

Mildenhall Town

0–1

3–0

4–0

0–1

1–3

6–0

0–0

4–1

3–3

3–0

1–2

3–1

0–2

1–0

1–1

2–1

4–0

1–1

4–0

Newmarket Town

1–4

0–2

3–4

1–3

1–5

1–1

2–1

2–3

3–1

1–0

0–3

2–1

0–0

1–2

0–3

1–0

0–0

1–2

1–0

Norwich United

4–0

4–0

1–0

0–2

1–2

2–1

4–2

4–1

3–1

2–0

3–1

3–0

4–1

2–0

0–0

3–1

4–0

1–0

3–0

Saffron Walden Town

0–1

4–0

4–1

2–3

1–2

3–2

0–3

0–1

3–0

0–2

0–2

2–1

0–2

1–2

1–2

0–0

3–1

1–0

3–2

Stanway Rovers

2–1

6–0

1–0

0–1

3–2

3–2

2–0

6–1

6–0

3–0

4–1

1–1

2–2

1–0

2–1

2–1

3–0

7–0

4–0

Swaffham Town

3–1

2–2

2–1

2–4

2–5

1–1

1–5

2–2

2–1

0–3

0–4

1–1

4–1

0–2

1–3

0–2

3–1

1–2

7–0

Thetford Town

0–2

4–2

5–2

0–2

0–4

4–0

0–1

1–3

1–4

0–3

3–3

0–0

5–3

2–3

0–1

0–5

6–2

3–2

0–0

Walsham-le-Willows

3–1

4–6

0–1

1–0

0–1

1–1

4–0

5–1

2–2

1–4

2–2

1–2

2–4

1–2

1–2

1–1

3–0

5–2

0–2

Whitton United

3–3

0–3

1–3

0–7

1–3

5–0

2–4

0–2

0–0

0–4

2–0

1–5

3–2

0–4

1–3

2–4

0–1

1–0

4–2

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2016.
Nguồn: FA Full Time
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/East of England", "Bản mẫu:Bản đồ định vị East of England", và "Bản mẫu:Location map East of England" đều không tồn tại.

Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Brantham Athletic Brantham Leisure Centre 1,200
Clacton The Rush Green Bowl 3,000
Fakenham Town Clipbush Park 2,000
Felixstowe & Walton United Dellwood Avenue 2,000
Godmanchester Rovers Bearscroft Lane 1,050
Gorleston Emerald Park 3,000
Hadleigh United Millfield 3,000
Haverhill Rovers New Croft 3,000
Ipswich Wanderers Humber Doucy Lane 1,000
Kirkley & Pakefield Walmer Road 2,000
Long Melford Stoneylands
Mildenhall Town Recreation Way 2,000
Newmarket Town Cricket Field Road 2,750
Norwich United Plantation Park 3,000
Saffron Walden Town Catons Lane 2,000
Stanway Rovers Hawthorns 1,500
Swaffham Town Shoemakers Lane
Thetford Town Mundford Road 1,500
Walsham-le-Willows Summer Road 1,000
Whitton United King George V Playing Fields 1,000

Division One

[sửa | sửa mã nguồn]
Eastern Counties League Division One
Vô địchWivenhoe Town
Thăng hạngWivenhoe Town
Ely City
Great Yarmouth Town

Division One bao gồm 19 đội bóng.[1]

Có 3 đội bóng rời khỏi Division One trước mùa giải:

Có 3 đội bóng gia nhập Division One trước mùa giải:

  • Diss Town – xuống hạng từ Premier Division
  • Ely City - xuống hạng từ Premier Division
  • Wivenhoe Town - xuống hạng từ Premier Division

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Wivenhoe Town (C) (P) 36 28 5 3 101 34 +67 89 Lên chơi tạiPremier Division
2 Ely City (P) 36 28 2 6 87 38 +49 86
3 Great Yarmouth Town (P) 36 26 2 8 98 37 +61 80
4 Halstead Town 36 24 3 9 78 49 +29 75
5 King's Lynn Town Reserves 36 21 7 8 85 42 +43 70
6 Leiston Reserves 36 19 2 15 86 69 +17 59
7 Diss Town 36 15 9 12 72 55 +17 54
8 Haverhill Borough 36 15 7 14 65 55 +10 52
9 Woodbridge Town 36 14 10 12 53 52 +1 52
10 A.F.C. Sudbury Reserves 36 15 7 14 55 55 0 52
11 March Town United 36 16 2 18 68 65 +3 50
12 Braintree Town Reserves 36 15 4 17 76 89 −13 49
13 Debenham LC 36 11 8 17 56 73 −17 41
14 Stowmarket Town 36 11 7 18 60 69 −9 40
15 Cornard United 36 9 5 22 42 73 −31 32
16 Downham Town 36 8 7 21 35 81 −46 31
17 Dereham Town Reserves 35 7 4 24 40 85 −45 25
18 Team Bury 35 5 5 25 32 90 −58 20
19 Needham Market Reserves 36 5 2 29 42 120 −78 17

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2016
Nguồn: FA Full Time
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách AFS BRA COR DEB DER DIS DOW ELY GYT HAL HAV KLT LEI MAR NEM STO TBU WIV WOO
A.F.C. Sudbury Reserves

2–3

1–0

1–1

1–0

1–2

1–2

2–3

2–1

3–2

2–3

0–0

6–0

0–7

8–1

2–0

0–0

1–6

3–0

Braintree Town Reserves

2–0

1–2

2–3

2–3

4–3

0–0

0–4

0–3

1–3

5–0

2–0

1–2

3–1

2–0

3–2

1–1

0–6

3–3

Cornard United

0–2

2–4

1–3

1–4

1–3

0–1

0–3

3–2

0–4

2–0

1–3

0–3

0–1

2–1

0–0

3–3

0–4

0–0

Debenham LC

1–1

2–1

3–0

1–2

0–7

5–0

0–3

0–3

1–3

1–1

1–0

1–6

3–0

0–3

2–2

4–0

2–4

1–1

Dereham Town Reserves

0–1

1–6

1–3

2–2

0–2

0–1

1–5

0–3

1–3

0–4

1–2

1–2

2–1

3–3

1–2

4–1

0–5

1–2

Diss Town

0–1

9–2

1–1

5–1

3–0

1–0

3–3

1–0

1–3

1–1

1–1

1–1

2–3

3–1

2–1

0–1

1–1

1–1

Downham Town

2–2

2–1

2–1

0–0

1–2

0–4

2–2

2–3

2–3

0–3

2–2

0–5

1–4

1–1

0–1

2–2

0–3

3–1

Ely City

5–2

6–1

2–1

3–2

3–2

2–1

3–0

0–1

1–0

1–0

1–3

4–1

1–0

4–0

2–1

2–1

2–0

1–0

Great Yarmouth Town

2–0

5–1

5–1

0–3

2–0

3–0

0–1

5–2

1–1

4–1

3–1

6–1

5–2

9–0

3–2

1–0

0–0

2–0

Halstead Town

2–0

4–0

3–1

3–2

3–0

4–1

3–0

1–5

0–3

2–2

1–0

1–1

1–0

1–0

3–2

5–2

2–3

2–1

Haverhill Borough

1–4

3–4

4–0

2–0

1–1

2–1

5–0

0–2

0–2

0–1

1–1

4–0

1–5

1–0

3–0

5–0

2–3

0–1

King's Lynn Town Reserves

4–1

4–1

3–2

0–0

2–0

5–2

2–0

0–1

2–1

0–2

2–1

3–1

2–1

7–1

2–2

6–0

4–0

4–0

Leiston Reserves

0–1

5–3

1–0

4–2

3–0

3–1

4–0

1–2

0–4

4–1

1–2

4–0

2–4

5–2

7–0

5–0

0–5

1–2

March Town United

0–1

2–2

1–0

2–1

5–2

1–3

4–2

0–2

0–2

0–1

1–1

2–4

3–1

3–2

3–1

2–0

1–3

1–2

Needham Market Reserves

1–2

0–3

0–3

1–5

0–4

0–1

5–1

0–2

2–6

0–3

3–4

1–10

1–4

1–2

2–1

2–0

0–4

0–2

Stowmarket Town

0–0

2–3

0–3

2–0

7–0

1–1

1–4

4–1

0–1

5–1

2–3

2–0

0–3

4–0

4–1

1–2

2–2

1–0

Team Bury

1–0

0–5

0–1

1–2

1–2

4–1

0–3

3–4

0–3

0–3

1–3

2–3

0–3

6–3

0–1

0–4

0–0

Wivenhoe Town

2–0

2–3

2–2

1–0

1–0

3–0

2–0

1–0

4–3

2–1

1–0

2–2

2–1

4–1

2–1

6–1

3–0

2–1

Woodbridge Town

1–1

2–1

2–5

2–0

1–1

2–2

1–0

2–1

2–0

4–2

1–1

0–1

4–1

3–2

2–3

3–3

3–0

1–2

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2016.
Nguồn: FA Full Time
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/East of England", "Bản mẫu:Bản đồ định vị East of England", và "Bản mẫu:Location map East of England" đều không tồn tại.

Đội bóng Sân vận động Sức chứa
A.F.C. Sudbury Reserves King's Marsh 2,500
Braintree Town Reserves Cressing Road 4,202
Cornard United Blackhouse Lane 2,000
Debenham LC Maitlands 1,000
Dereham Town Reserves Aldiss Park 3,000
Diss Town Brewers Green Lane 2,500
Downham Town Memorial Field 1,000
Ely City Unwin Sports Ground 1,500
Great Yarmouth Town Wellesley Recreation Ground 3,600
Halstead Town Rosemary Lane 1,000
Haverhill Borough New Croft (groundshare with Haverhill Rovers) 3,000
King's Lynn Town Reserves The Walks 5,733
Leiston Reserves Victory Road 2,500
March Town United The GER Sports Ground
Needham Market Reserves Bloomfields 4,000
Stowmarket Town Greens Meadow 1,000
Team Bury Ram Meadow 3,500
Wivenhoe Town Broad Lane 2,876
Woodbridge Town Notcutts Park 3,000

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Senior Leagues Constitution 2015/16”. Thurlow Nunn League. ngày 20 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Promotion To Step 4”. FA. 10 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2015–16