Eastern Counties Football League 2012–13
Mùa giải | 2012–13 |
---|---|
Vô địch | Dereham Town |
← 2011–12 2013–14 → |
Eastern Counties Football League 2012–13 (còn có tên là Thurlow Nunn Eastern Counties Football League 2012–13 vì lý do tài trợ) là giải đấu thứ 71 của Eastern Counties Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh. Ban đầu mùa giải dự định kết thúc vào ngày 27 tháng 4 năm 2013, nhưng vì thời tiết xấu nên đã kéo dài đến 4 tháng 5 năm 2013.[1]
Dereham Town lên ngôi vô địch ngày 27 tháng 4 năm 2013 sau trận thắng 5–0 trước FC Clacton.[2]
Premier Division
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch | Dereham Town |
---|---|
Thăng hạng | Dereham Town |
Xuống hạng | Không có |
Premier Division gồm 18 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:
- Godmanchester Rovers, thăng hạng từ First Division.
- Thetford Town, thăng hạng First Division.
- Chỉ ở mùa giải này, FA dự định thăng hạng đội xếp thứ 2 trong 6 giải đấu Bậc 5 sau: Combined Counties League, Eastern Counties League, Essex Senior League, Kent League, Spartan South Midlands League và Sussex County League. Việc này nhằm đáp ứng sự mở rộng của Isthmian League Divisions One North và South từ 22 lên 24 đội mỗi hạng đấu.[3] Hai đội bóng được lên hạng dựa theo số điểm mỗi trận,[4] và hai đội á quân tốt nhất đó là VCD Athletic (Kent Football League) và Guernsey (Combined Counties League). Còn 3 đội bóng – Aylesbury United (Spartan South Midlands League), Redhill (Sussex County League) và Barkingside (Essex Senior League) – cũng được chấp nhận lên hạng bởi 17 May, nhờ vào sự rút lui hoặc không lên hạng của đội bóng nào đó.
- Từ giải đấu này, chỉ có Brantham Athletic, Dereham Town, Haverhill Rovers, Stanway Rovers và Wisbech Town đăng ký lên hạng.[5][6] Brantham sau đó rút lui, và Wisbech cũng tương tự sau khi bảo vệ được ngôi vị á quân.[7]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dereham Town (C) (P) | 38 | 28 | 3 | 7 | 85 | 35 | +50 | 87 | Lên chơi tạiIsthmian League Division One North 2013–14 |
2 | Wisbech Town | 38 | 25 | 8 | 5 | 85 | 40 | +45 | 83 | |
3 | Gorleston | 38 | 23 | 8 | 7 | 91 | 37 | +54 | 77 | |
4 | Brantham Athletic | 38 | 22 | 7 | 9 | 85 | 50 | +35 | 73 | |
5 | Godmanchester Rovers | 38 | 19 | 10 | 9 | 76 | 49 | +27 | 67 | |
6 | Walsham-le-Willows | 38 | 19 | 8 | 11 | 71 | 59 | +12 | 65 | |
7 | Mildenhall Town | 38 | 19 | 7 | 12 | 66 | 54 | +12 | 64 | |
8 | Hadleigh United | 38 | 18 | 7 | 13 | 67 | 52 | +15 | 61 | |
9 | Stanway Rovers | 38 | 17 | 10 | 11 | 49 | 39 | +10 | 61 | |
10 | Haverhill Rovers | 38 | 16 | 7 | 15 | 73 | 59 | +14 | 55 | |
11 | Ely City | 38 | 15 | 7 | 16 | 71 | 63 | +8 | 52 | |
12 | Kirkley & Pakefield | 38 | 13 | 13 | 12 | 57 | 68 | −11 | 52 | |
13 | Norwich United | 38 | 14 | 6 | 18 | 55 | 52 | +3 | 48 | |
14 | Felixstowe & Walton United | 38 | 13 | 6 | 19 | 54 | 69 | −15 | 45 | |
15 | Woodbridge Town | 38 | 11 | 8 | 19 | 52 | 72 | −20 | 41 | |
16 | Cambridge Regional College | 38 | 9 | 8 | 21 | 56 | 83 | −27 | 35 | |
17 | Diss Town | 38 | 7 | 10 | 21 | 43 | 82 | −39 | 31 | |
18 | Wivenhoe Town | 38 | 6 | 8 | 24 | 30 | 85 | −55 | 26 | |
19 | Thetford Town | 38 | 6 | 6 | 26 | 41 | 85 | −44 | 24 | |
20 | Clacton | 38 | 4 | 5 | 29 | 44 | 118 | −74 | 17 |
Cập nhật đến ngày 4 tháng 5 năm 2013
Nguồn: Mitoo[8]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | BRA | CRC | FCC | DER | DIS | ELY | FEL | GOD | GOR | HAD | HAV | KIR | MIL | NOR | STA | THE | WAL | WIS | WIV | WOO |
Brantham Athletic |
4–0 |
7–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
0–3 |
5–0 |
1–1 |
1–3 |
3–2 |
1–1 |
5–1 |
2–1 |
0–1 |
6–3 |
4–3 |
2–1 |
1–1 |
4–1 | |
Cambridge Regional College |
2–4 |
0–3 |
0–2 |
1–4 |
2–2 |
3–2 |
1–1 |
0–2 |
2–0 |
3–4 |
1–2 |
1–1 |
0–5 |
1–3 |
4–0 |
1–3 |
1–2 |
2–0 |
4–1 | |
Clacton |
0–4 |
2–2 |
0–4 |
0–2 |
2–5 |
2–2 |
1–6 |
0–3 |
1–4 |
3–2 |
0–1 |
0–3 |
0–2 |
2–2 |
1–1 |
3–2 |
1–2 |
2–1 |
1–2 | |
Dereham Town |
3–0 |
4–0 |
5–0 |
4–1 |
3–2 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
4–1 |
1–4 |
0–1 |
2–0 |
4–2 |
5–0 |
2–3 |
3–0 |
1–0 | |
Diss Town |
1–4 |
2–5 |
3–2 |
1–1 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
0–2 |
1–2 |
2–4 |
1–4 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
2–6 |
0–0 |
0–1 | |
Ely City |
1–2 |
2–1 |
4–2 |
1–2 |
2–1 |
4–0 |
2–3 |
2–0 |
1–3 |
2–1 |
2–2 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
4–1 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
0–2 | |
Felixstowe & Walton United |
3–3 |
3–3 |
4–1 |
0–2 |
2–0 |
2–0 |
0–2 |
0–2 |
0–4 |
3–2 |
3–3 |
1–1 |
0–2 |
0–1 |
0–2 |
1–2 |
1–0 |
2–0 |
2–1 | |
Godmanchester Rovers |
1–0 |
2–3 |
6–0 |
2–1 |
3–0 |
3–2 |
3–2 |
0–0 |
2–2 |
3–2 |
3–1 |
4–0 |
0–2 |
1–2 |
2–3 |
2–0 |
0–2 |
9–0 |
1–1 | |
Gorleston |
0–2 |
6–1 |
10–2 |
2–0 |
5–1 |
8–1 |
4–1 |
1–2 |
1–0 |
3–2 |
1–1 |
1–1 |
5–1 |
3–0 |
2–0 |
0–0 |
2–3 |
1–1 |
5–2 | |
Hadleigh United |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
4–1 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
1–3 |
2–0 |
1–0 |
2–3 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
4–2 |
0–2 |
4–1 |
0–0 |
1–1 | |
Haverhill Rovers |
1–2 |
2–1 |
2–1 |
1–2 |
2–2 |
2–0 |
3–1 |
5–1 |
0–3 |
2–2 |
5–0 |
1–3 |
2–2 |
0–2 |
4–4 |
1–2 |
0–3 |
3–1 |
3–0 | |
Kirkley & Pakefield |
0–2 |
3–0 |
2–2 |
0–3 |
1–1 |
0–4 |
1–1 |
2–2 |
0–3 |
4–3 |
0–2 |
0–3 |
2–0 |
2–0 |
3–0 |
2–3 |
1–3 |
3–1 |
2–1 | |
Mildenhall Town |
0–1 |
2–0 |
4–1 |
1–3 |
5–2 |
1–1 |
3–2 |
1–2 |
1–2 |
1–2 |
0–0 |
4–3 |
2–1 |
1–2 |
4–2 |
0–3 |
0–3 |
4–0 |
2–1 | |
Norwich United |
3–1 |
0–2 |
2–1 |
0–1 |
0–3 |
1–3 |
3–0 |
1–1 |
1–2 |
2–0 |
0–1 |
0–1 |
1–2 |
0–2 |
1–2 |
2–1 |
0–0 |
4–0 |
1–1 | |
Stanway Rovers |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
2–2 |
1–1 |
2–1 |
3–0 |
0–1 |
2–2 |
0–1 |
0–0 |
1–2 |
2–0 |
3–2 |
4–0 |
0–1 |
0–0 |
0–0 |
3–1 | |
Thetford Town |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
1–2 |
0–1 |
0–2 |
1–2 |
1–3 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
0–1 |
0–1 |
1–2 |
1–5 |
1–1 |
2–0 | |
Walsham-le-Willows |
1–4 |
3–2 |
4–3 |
0–3 |
2–0 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
2–4 |
4–2 |
1–5 |
0–0 |
1–1 |
2–2 |
1–1 |
3–0 |
1–3 |
7–0 |
3–0 | |
Wisbech Town |
4–2 |
2–2 |
3–1 |
0–1 |
6–0 |
1–0 |
2–0 |
0–0 |
0–2 |
3–1 |
2–2 |
3–3 |
1–0 |
2–2 |
3–1 |
4–1 |
1–1 |
3–1 |
3–1 | |
Wivenhoe Town |
0–3 |
0–0 |
2–0 |
1–4 |
3–0 |
0–6 |
3–6 |
2–0 |
1–0 |
2–4 |
1–3 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
0–1 |
0–1 |
1–3 |
0–1 |
3–0 | |
Woodbridge Town |
4–0 |
2–1 |
5–2 |
1–3 |
2–0 |
2–2 |
1–3 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
2–2 |
1–1 |
1–3 |
3–2 |
4–3 |
3–1 |
0–2 |
2–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 4 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: Mitoo[9]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Division One
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch | Cambridge University Press |
---|---|
Thăng hạng | Newmarket Town, Brightlingsea Regent |
Xuống hạng | Cambridge University Press |
First Division gồm 14 đôi bóng thi đấu mùa trước cùng với 4 đội bóng mới:
- Newmarket Town, xuống hạng từ Premier Division.
- Great Yarmouth Town, xuống hạng từ Premier Division.
- Braintree Town Res.
- Saffron Walden Town, không thi đấu ở mùa giải 2011–12.
Newmarket Town giành được quyền lên hạng Premier Division vào ngày 13 tháng 4 năm 2013.[10] Cambridge University Press cũng giành đủ điểm để chắc suất lên hạng vào ngày 13 tháng 4 năm 2013 nhưng không được lên hạng vì đã rời khỏi giải vào ngày 6 tháng 4 năm 2013.[11]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cambridge University Press (R) | 34 | 25 | 7 | 2 | 94 | 32 | +62 | 82 | Rút lui vào cuối mùa giải |
2 | Newmarket Town (P) | 34 | 24 | 4 | 6 | 84 | 34 | +50 | 76 | Lên chơi tạiPremier Division |
3 | Brightlingsea Regent (P) | 34 | 22 | 6 | 6 | 90 | 29 | +61 | 72 | |
4 | Ipswich Wanderers | 34 | 18 | 9 | 7 | 67 | 38 | +29 | 63 | |
5 | Fakenham Town | 34 | 19 | 6 | 9 | 62 | 37 | +25 | 63 | |
6 | Saffron Walden Town | 34 | 17 | 11 | 6 | 73 | 32 | +41 | 62 | |
7 | Whitton United | 34 | 17 | 6 | 11 | 87 | 46 | +41 | 57 | |
8 | Braintree Town Reserves | 34 | 18 | 3 | 13 | 86 | 65 | +21 | 57 | |
9 | Swaffham Town | 34 | 17 | 3 | 14 | 76 | 55 | +21 | 54 | |
10 | Great Yarmouth Town | 34 | 15 | 7 | 12 | 70 | 64 | +6 | 52 | |
11 | Halstead Town | 34 | 15 | 4 | 15 | 70 | 63 | +7 | 49 | |
12 | Team Bury | 34 | 13 | 6 | 15 | 62 | 72 | −10 | 45 | |
13 | Long Melford | 34 | 8 | 8 | 18 | 46 | 81 | −35 | 31# | |
14 | March Town United | 34 | 8 | 5 | 21 | 38 | 84 | −46 | 28# | |
15 | Debenham LC | 34 | 8 | 3 | 23 | 57 | 91 | −34 | 27 | |
16 | Downham Town | 34 | 8 | 3 | 23 | 41 | 84 | −43 | 27 | |
17 | Stowmarket Town | 34 | 5 | 4 | 25 | 41 | 100 | −59 | 19 | |
18 | Cornard United | 34 | 1 | 1 | 32 | 17 | 154 | −137 | 4 |
Cập nhật đến ngày 4 tháng 5 năm 2013
Nguồn: Mitoo[12]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | BRA | BRI | CAM | COR | DEB | DOW | FAK | GYT | HAL | IPS | LOM | MAR | NEW | SAF | STO | SWA | TBU | WHI |
Braintree Town Reserves |
0–2 |
2–3 |
5–0 |
2–1 |
6–2 |
1–0 |
5–2 |
3–4 |
1–2 |
3–0 |
1–3 |
3–2 |
2–2 |
1–0 |
1–3 |
8–2 |
2–1 | |
Brightlingsea Regent |
2–3 |
1–0 |
3–0 |
6–2 |
2–2 |
1–1 |
1–2 |
5–1 |
4–2 |
3–1 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
4–0 |
2–1 |
2–1 |
2–0 | |
Cambridge University Press |
3–0 |
1–1 |
9–0 |
3–1 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
2–0 |
3–1 |
2–2 |
2–2 |
3–0 |
2–1 |
8–2 |
2–2 | |
Cornard United |
0–4 |
0–5 |
2–5 |
1–2 |
0–4 |
0–4 |
0–5 |
0–2 |
0–4 |
2–3 |
1–2 |
0–4 |
0–9 |
1–2 |
0–4 |
2–2 |
0–7 | |
Debenham LC |
2–6 |
0–4 |
0–4 |
14–0 |
1–4 |
1–2 |
6–4 |
2–1 |
1–1 |
4–0 |
2–2 |
1–2 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
1–3 | |
Downham Town |
4–2 |
1–1 |
0–1 |
3–1 |
4–1 |
0–4 |
2–1 |
0–2 |
1–2 |
1–3 |
2–3 |
1–3 |
1–1 |
3–2 |
0–2 |
0–4 |
0–3 | |
Fakenham Town |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
4–0 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
0–3 |
1–1 |
5–0 |
3–0 |
0–2 |
1–3 |
2–0 |
2–1 |
3–0 |
1–0 | |
Great Yarmouth Town |
1–3 |
1–1 |
3–4 |
3–1 |
7–4 |
2–0 |
3–0 |
3–3 |
0–0 |
0–0 |
1–3 |
2–3 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
0–1 |
4–2 | |
Halstead Town |
2–3 |
0–2 |
0–1 |
7–0 |
3–0 |
4–1 |
2–1 |
2–3 |
0–2 |
6–0 |
3–0 |
3–4 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
0–5 | |
Ipswich Wanderers |
2–3 |
0–4 |
1–2 |
0–1 |
3–0 |
6–1 |
1–2 |
2–1 |
3–1 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
3–0 |
4–2 |
2–2 |
2–2 |
1–0 | |
Long Melford |
1–8 |
0–6 |
2–5 |
5–1 |
5–0 |
2–1 |
1–3 |
1–2 |
2–2 |
1–2 |
0–0 |
0–4 |
1–1 |
2–2 |
2–1 |
1–1 |
1–1 | |
March Town United |
1–1 |
1–6 |
1–2 |
2–1 |
2–0 |
1–2 |
1–2 |
1–2 |
0–3 |
0–4 |
0–3 |
0–1 |
2–3 |
1–0 |
1–6 |
0–6 |
3–3 | |
Newmarket Town |
1–1 |
0–1 |
0–2 |
4–0 |
4–2 |
1–0 |
4–4 |
5–1 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
7–0 |
4–0 |
4–1 |
2–0 | |
Saffron Walden Town |
3–0 |
1–0 |
1–1 |
6–1 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
0–1 |
4–0 |
1–1 |
2–1 |
4–1 |
1–2 |
6–0 |
3–1 |
4–0 |
0–0 | |
Stowmarket Town |
4–0 |
0–6 |
0–6 |
11–1 |
2–1 |
4–0 |
0–2 |
1–2 |
1–4 |
0–3 |
2–5 |
2–2 |
0–4 |
2–2 |
0–5 |
0–2 |
1–7 | |
Swaffham Town |
3–1 |
0–5 |
0–3 |
3–1 |
6–1 |
5–0 |
3–2 |
2–5 |
4–1 |
2–2 |
4–0 |
2–0 |
1–2 |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
4–2 | |
Team Bury |
3–1 |
0–2 |
2–3 |
1–0 |
1–2 |
3–1 |
0–2 |
3–1 |
2–2 |
1–3 |
2–2 |
2–1 |
1–2 |
2–2 |
4–0 |
2–1 |
2–3 | |
Whitton United |
1–2 |
3–1 |
1–4 |
6–0 |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
2–2 |
2–3 |
1–1 |
2–0 |
7–1 |
3–2 |
2–3 |
3–0 |
4–0 |
4–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 4 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: Mitoo[13]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “League Season Extended”. thurlow-nunn league. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ “Dereham Town crowned champions”. EDP. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013.
- ^ “National League System changes 2012-13 confirmed”. The Onion Sack. ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Step 4 application form”. TheFA.com. ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Applications For Promotion - Step 5 To Step 4”. The Official Website of The North West Counties Football League. ngày 11 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Step 4 applications received”. TheFA.com. ngày 6 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Fenmen not going up but Spalding still could”. Peterborough Telegraph. ngày 30 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Thurlow Nunn League - Premier League: League Table”. mitoo.co.uk/. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Thurlow Nunn League: Premier Division: Fixtures & Results Grid”. Mitoo. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2013.
- ^ “PROMOTION CONFIRMED FOR NEWMARKET TOWN”. Eastern Counties Football League. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ “CAMBRIDGE UNIVERSITY PRESS TO WITHDRAW FROM LEAGUE”. Eastern Counties Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Thurlow Nunn League: First Division: League Table”. Mitoo. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Thurlow Nunn League: First Division: Fixtures & Results Grid”. Mitoo. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eastern Counties Football League Lưu trữ 2013-05-27 tại Wayback Machine