Bước tới nội dung

Eastern Counties Football League 2011–12

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thurlow Nunn Eastern Counties Football League
Mùa giải2011–12
Vô địchWroxham
Xuống hạngGreat Yarmouth Town, Newmarket Town

Eastern Counties Football League 2011–12 (còn có tên là Thurlow Nunn Eastern Counties Football League 2011–12 vì lý do tài trợ) là giải đấu thứ 70 trong lịch sử Eastern Counties Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh. Giải đấu khởi tranh từ ngày 13 tháng 8 năm 2011.

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]

Premier Division bao gồm 19 đội thi đấu mùa trước cộng thêm 2 đội bóng mới:

  • Diss Town, thăng hạng từ First Division.
  • Gorleston, thăng hạng từ First Division.
Thurlow Nunn Eastern Counties Football League Premier Division
Vô địchWroxham
Thăng hạngWroxham
Xuống hạngGreat Yarmouth Town, Newmarket Town

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Wroxham (C) (P) 40 28 6 6 94 34 +60 90 Lên chơi tại2012–13 Isthmian League Division One North
2 Ely City 40 25 7 8 81 60 +21 82
3 Brantham Athletic 40 23 7 10 86 49 +37 76
4 Wisbech Town 40 23 6 11 84 55 +29 75
5 Stanway Rovers 40 21 7 12 86 57 +29 70
6 Woodbridge Town 40 19 8 13 86 61 +25 65
7 Mildenhall Town 40 19 7 14 76 60 +16 64
8 Cambridge Regional College 40 18 9 13 79 62 +17 63
9 Norwich United 40 18 9 13 57 50 +7 63
10 Dereham Town 40 19 4 17 72 65 +7 61
11 Hadleigh United 40 18 6 16 76 72 +4 60
12 Gorleston 40 16 9 15 63 69 −6 57
13 Kirkley & Pakefield 40 14 10 16 66 60 +6 52
14 Haverhill Rovers 40 15 7 18 70 73 −3 52
15 Clacton 40 16 4 20 69 78 −9 52
16 Diss Town 40 14 8 18 37 48 −11 50
17 Walsham-le-Willows 40 12 9 19 68 73 −5 45
18 Felixstowe & Walton United 40 12 8 20 64 67 −3 44
19 Wivenhoe Town 40 11 6 23 44 71 −27 39
20 Newmarket Town (R) 40 3 7 30 36 117 −81 16 Xuống chơi tạiFirst Division
21 Great Yarmouth Town (R) 40 2 4 34 32 145 −113 10

Cập nhật đến ngày 24 tháng 6 năm 2014
Nguồn: Mitoo[1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BRA CRC FCC DER DIS ELY FEL GOR GYT HAD HAV KIR MIL NEW NOR STA WAL WIS WIV WOO WRO
Brantham Athletic

2–0

2–1

2–2

1–0

2–2

3–1

2–2

5–0

0–6

3–1

2–1

4–0

8–1

1–2

4–2

0–3

2–2

0–3

1–0

1–0

Cambridge Regional College

1–0

0–2

3–1

0–2

3–3

2–0

0–2

2–0

3–3

2–3

5–4

1–3

3–0

2–2

1–1

3–0

3–3

6–0

1–2

1–0

Clacton

1–1

3–1

2–0

1–0

0–2

0–2

0–2

5–0

2–3

2–0

1–1

2–4

2–1

0–1

1–0

0–6

1–5

4–1

2–4

1–0

Dereham Town

3–4

1–5

4–1

2–0

3–1

3–1

2–0

4–1

2–0

2–1

1–4

6–1

5–0

1–0

1–4

2–1

1–2

2–0

0–4

0–3

Diss Town

1–0

1–0

1–0

2–0

0–0

0–0

1–2

4–2

0–1

1–0

2–1

1–3

1–3

0–0

0–3

3–2

0–2

2–1

1–1

0–1

Ely City

1–0

4–3

1–0

1–1

2–0

3–0

4–2

2–0

1–1

4–3

3–3

1–0

2–1

2–1

2–4

1–0

3–1

1–0

3–1

1–2

Felixstowe & Walton United

1–2

1–3

0–4

2–1

1–4

0–2

6–0

2–0

1–2

1–1

1–1

2–4

2–0

0–0

0–3

4–1

0–2

2–0

1–1

1–3

Gorleston

0–0

1–1

6–5

3–0

2–1

1–2

0–4

5–1

2–3

2–1

2–1

0–1

3–1

2–0

1–1

0–4

2–2

1–1

1–2

2–3

Great Yarmouth Town

4–3

0–2

2–8

1–2

1–1

2–4

1–7

2–2

1–3

0–3

0–4

0–4

3–1

0–5

0–4

1–3

0–1

2–2

1–8

0–7

Hadleigh United

0–3

0–6

2–3

4–1

2–0

1–3

1–0

3–0

2–1

3–1

3–1

2–4

3–0

2–3

1–3

3–0

1–2

3–1

1–6

0–2

Haverhill Rovers

0–3

5–3

5–2

0–3

2–0

5–1

3–1

2–2

3–0

0–0

2–2

1–0

6–1

0–3

3–2

3–0

0–5

0–2

1–4

1–2

Kirkley & Pakefield

1–0

0–2

1–2

1–1

1–0

1–2

2–1

1–3

2–0

5–2

3–0

0–3

0–0

1–1

1–3

4–3

4–2

3–0

1–1

0–1

Mildenhall Town

0–1

1–1

1–2

1–3

2–1

2–5

1–0

1–1

4–1

1–1

0–2

3–0

1–1

1–1

5–4

2–1

9–0

0–0

2–1

1–3

Newmarket Town

0–6

0–0

1–3

0–3

0–0

0–3

4–1

0–1

6–1

1–3

0–0

0–2

1–1

2–3

0–2

1–4

2–5

1–3

4–5

0–4

Norwich United

0–4

1–1

3–1

2–1

0–1

2–0

1–3

2–0

2–0

1–1

2–2

1–1

1–0

3–0

1–2

2–1

0–3

3–2

2–1

0–1

Stanway Rovers

3–1

1–2

5–1

3–0

1–1

1–3

2–6

2–1

6–1

2–0

1–4

2–0

3–0

3–1

0–1

1–1

3–1

2–1

0–2

2–2

Walsham-le-Willows

0–5

1–2

2–2

1–1

2–2

0–2

1–1

0–2

5–0

0–0

2–1

2–1

0–3

2–2

0–3

1–1

1–2

3–1

3–1

3–1

Wisbech Town

0–1

1–3

1–1

0–3

0–1

2–1

0–0

3–1

2–0

4–1

1–2

2–0

2–1

4–1

4–0

3–1

5–2

3–0

0–0

1–2

Wivenhoe Town

1–3

1–0

2–0

0–3

0–2

4–1

0–4

2–0

2–0

2–1

1–1

1–6

1–2

4–0

2–0

0–2

1–1

0–1

0–0

0–2

Woodbridge Town

2–3

1–2

2–0

2–0

1–0

6–0

3–1

1–2

2–2

1–6

5–2

0–1

1–0

5–0

4–2

1–1

1–5

1–4

3–2

0–0

Wroxham

1–1

6–0

3–1

2–1

5–0

2–2

3–3

1–2

6–1

3–2

2–0

0–0

2–4

7–0

1–0

2–0

2–1

2–1

1–0

3–0

Cập nhật lần cuối: ngày 3 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: Mitoo[2]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

First Division

[sửa | sửa mã nguồn]

First Division bao gồm 16 đội bóng thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Thurlow Nunn Eastern Counties Football League First Division
Vô địchGodmanchester Rovers
Thăng hạngGodmanchester Rovers, Thetford Town
Xuống hạngKhông có

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Godmanchester Rovers (C) (P) 30 24 4 2 94 26 +68 76 Lên chơi tại2012–13 Eastern Counties Football League Premier Division
2 Thetford Town (P) 30 25 1 4 86 24 +62 76
3 Whitton United 30 20 6 4 67 29 +38 66
4 March Town United 30 16 4 10 58 30 +28 52
5 Brightlingsea Regent 30 17 1 12 55 47 +8 52
6 Halstead Town 30 15 5 10 65 46 +19 50
7 Debenham LC 30 15 3 12 54 48 +6 48
8 Cambridge University Press 30 12 6 12 46 42 +4 42
9 Long Melford 30 12 2 16 46 60 −14 38
10 Team Bury 30 11 3 16 46 45 +1 36
11 Fakenham Town 30 10 6 14 44 48 −4 36
12 Ipswich Wanderers 30 11 2 17 47 78 −31 35
13 Swaffham Town 30 10 2 18 45 75 −30 32
14 Downham Town 30 6 6 18 32 66 −34 24
15 Stowmarket Town 30 5 3 22 42 76 −34 18
16 Cornard United 30 2 4 24 23 110 −87 10

Cập nhật đến ngày 24 tháng 7 năm 2013
Nguồn: Mitoo[3]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BRI CAM COR DEB DOW FAK GOD HAL IPS LOM MAR STO SWA TBU THE WHI
Brightlingsea Regent

0–1

2–0

2–3

6–1

1–0

3–2

3–0

2–1

0–1

1–3

2–1

3–2

4–0

0–1

2–1

Cambridge University Press

2–1

2–1

0–3

3–3

1–1

1–2

1–3

2–3

2–3

1–0

4–1

2–3

4–1

1–3

0–1

Cornard United

2–4

0–5

2–4

2–0

1–3

1–7

3–3

3–0

0–4

0–2

0–3

2–3

0–4

0–5

0–8

Debenham LC

2–3

0–2

1–1

1–1

0–2

0–5

3–2

2–3

2–0

2–1

2–1

3–1

3–1

1–5

0–1

Downham Town

1–2

0–2

2–0

1–2

0–1

1–1

2–0

6–2

3–2

0–7

2–1

2–2

0–1

1–2

0–2

Fakenham Town

1–0

2–2

6–1

0–3

1–2

0–0

0–1

6–2

3–0

3–2

1–1

5–0

2–1

0–4

0–2

Godmanchester Rovers

2–0

2–0

10–0

1–0

2–0

2–0

3–3

3–0

5–1

0–3

3–1

7–1

5–3

2–0

5–0

Halstead Town

4–0

2–0

4–0

3–2

6–0

2–1

1–2

1–1

4–1

1–1

1–2

4–1

2–1

1–3

1–1

Ipswich Wanderers

2–1

0–2

1–1

2–4

6–2

1–0

0–3

0–5

2–0

0–4

1–0

3–2

0–2

1–4

2–1

Long Melford

1–3

2–2

3–1

1–2

2–0

1–1

1–3

1–0

3–2

3–2

2–0

3–2

2–1

1–3

1–2

March Town United

1–2

1–1

4–0

1–0

2–0

2–0

0–1

3–1

4–1

1–0

2–1

1–3

2–0

2–0

2–2

Stowmarket Town

4–0

0–1

2–0

1–4

1–1

5–0

1–4

3–4

0–4

3–4

1–1

0–2

0–4

1–4

2–4

Swaffham Town

1–2

1–0

1–1

1–4

1–0

2–1

1–6

0–3

2–4

4–3

1–5

5–2

0–2

1–2

1–2

Team Bury

0–3

0–1

4–0

1–1

3–0

3–3

1–2

1–2

5–1

1–0

2–0

3–1

0–1

1–1

0–2

Thetford Town

4–0

2–0

10–0

1–0

2–0

4–1

1–2

5–0

5–2

3–1

3–1

5–1

1–0

1–0

2–0

Whitton United

3–3

1–1

3–1

2–0

1–1

2–0

2–2

2–1

3–0

5–0

1–0

5–0

3–1

2–1

3–0

Cập nhật lần cuối: ngày 24 tháng 6 năm 2014.
Nguồn: Mitoo[4]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Thurlow Nunn League - Premier League: League Table”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Thurlow Nunn League: Premier Division: Fixtures & Results Grid”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ “Thurlow Nunn League: First Division: League Table”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ “Thurlow Nunn League: First Division: Fixtures & Results Grid”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2011–12