Eastern Counties Football League 2014–15
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Norwich United |
← 2013–14 2015–16 → |
Eastern Counties Football League 2014–15 (còn có tên là Thurlow Nunn Eastern Counties Football League 2014–15 vì lý do tài trợ) là giải đấu thứ 73 trong lịch sử Eastern Counties Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh. Các đội bóng được chia thành 2 hạng đấu, Premier Division và First Dvision.
Premier Division
[sửa | sửa mã nguồn]Premier Division giữ nguyên con số 20 câu lạc bộ, với sự góp mặt của 3 đội bóng mới sau khi Brightlingsea Regent thăng hạng Isthmian League, Cambridge Regional College rời giải và Woodbridge Town xuống hạng First Division:[1]
- Fakenham Town, thăng hạng với tư cách á quân First Division.
- Ipswich Wanderers, thăng hạng với tư cách đội thứ 3 tại First Division.
- Whitton United, thăng hạng với tư cách vô địch First Division.
Có 4 đội bóng đăng ký lên hạng ở Bậc 4:[2] Godmanchester Rovers, Haverhill Rovers, Norwich United và Stanway Rovers. Tuy nhiên, Norwich United, Godmanchester Rovers và Stanway Rovers đều rút lui, và với việc Haverhill Rovers nằm khỏi top 3, có nghĩa răng lần đầu tiên không đội nào muốn lên hạng kể từ mùa giải 2007-08.[3][4][5]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Norwich United (C) | 38 | 33 | 2 | 3 | 103 | 24 | +79 | 101 | |
2 | Godmanchester Rovers | 38 | 24 | 3 | 11 | 89 | 37 | +52 | 75 | |
3 | Stanway Rovers | 38 | 21 | 11 | 6 | 82 | 40 | +42 | 74 | |
4 | Kirkley & Pakefield | 38 | 21 | 7 | 10 | 78 | 44 | +34 | 70 | |
5 | Felixstowe & Walton United | 38 | 19 | 10 | 9 | 71 | 50 | +21 | 67 | |
6 | Newmarket Town | 38 | 16 | 14 | 8 | 68 | 55 | +13 | 62 | |
7 | Hadleigh United | 38 | 17 | 9 | 12 | 71 | 61 | +10 | 60 | |
8 | Brantham Athletic | 38 | 17 | 4 | 17 | 71 | 66 | +5 | 55 | |
9 | Ipswich Wanderers | 38 | 14 | 11 | 13 | 77 | 61 | +16 | 53 | |
10 | Mildenhall Town | 38 | 16 | 4 | 18 | 62 | 62 | 0 | 52 | |
11 | Whitton United | 38 | 14 | 9 | 15 | 72 | 69 | +3 | 51 | |
12 | Gorleston | 38 | 12 | 11 | 15 | 65 | 68 | −3 | 47 | |
13 | Fakenham Town | 38 | 12 | 9 | 17 | 43 | 61 | −18 | 45 | |
14 | Thetford Town | 38 | 11 | 9 | 18 | 53 | 76 | −23 | 42 | |
15 | Walsham-le-Willows | 38 | 12 | 4 | 22 | 57 | 74 | −17 | 40 | |
16 | Clacton | 38 | 12 | 4 | 22 | 56 | 76 | −20 | 40 | |
17 | Haverhill Rovers | 38 | 9 | 13 | 16 | 44 | 83 | −39 | 40 | |
18 | Wivenhoe Town (R) | 38 | 8 | 13 | 17 | 40 | 60 | −20 | 37 | Xuống chơi tạiFirst Division |
19 | Diss Town (R) | 38 | 6 | 8 | 24 | 32 | 103 | −71 | 26 | |
20 | Ely City (R) | 38 | 5 | 7 | 26 | 42 | 106 | −64 | 22 |
Cập nhật đến ngày 2 tháng 5 năm 2015
Nguồn: FA Full-Time[6]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | BRA | DIS | ELY | FCC | FAK | FEL | GOD | GOR | HAD | HAV | IPS | KIR | MIL | NEW | NOR | STA | THE | WAL | WHI | WIV |
Brantham Athletic |
4–1 |
1–2 |
1–3 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
4–0 |
0–1 |
3–0 |
2–2 |
2–1 |
3–1 |
0–2 |
3–4 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
3–2 |
6–0 | |
Diss Town |
3–1 |
1–1 |
0–4 |
1–2 |
0–1 |
0–7 |
1–3 |
0–1 |
1–3 |
1–4 |
1–4 |
0–3 |
2–2 |
1–4 |
0–2 |
3–3 |
1–0 |
0–5 |
2–0 | |
Ely City |
0–3 |
1–2 |
1–4 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
0–3 |
2–2 |
0–7 |
2–4 |
0–2 |
1–2 |
0–5 |
1–1 |
1–3 |
0–2 |
1–4 |
1–2 | |
Clacton |
3–0 |
5–1 |
2–4 |
4–1 |
1–5 |
0–4 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
1–5 |
1–0 |
3–2 |
0–1 |
0–1 |
1–3 |
1–2 |
0–1 |
0–2 |
1–0 | |
Fakenham Town |
1–3 |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
0–4 |
2–2 |
0–1 |
4–1 |
0–0 |
0–4 |
0–1 |
2–2 |
0–3 |
0–4 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
2–1 | |
Felixstowe & Walton United |
2–3 |
4–0 |
6–0 |
1–0 |
4–3 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
2–2 |
0–2 |
1–4 |
1–0 |
2–2 |
1–4 |
1–2 |
2–2 |
4–2 |
2–6 |
1–0 | |
Godmanchester Rovers |
2–1 |
4–2 |
0–0 |
11–3 |
0–1 |
0–1 |
5–1 |
4–1 |
3–0 |
5–1 |
4–0 |
3–0 |
1–0 |
0–3 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
1–0 |
3–0 | |
Gorleston |
4–1 |
0–0 |
2–0 |
1–1 |
3–4 |
1–2 |
2–1 |
3–0 |
4–1 |
4–2 |
0–2 |
3–2 |
1–1 |
3–1 |
2–3 |
1–1 |
1–4 |
1–2 |
1–1 | |
Hadleigh United |
2–1 |
8–0 |
3–3 |
6–0 |
0–2 |
0–2 |
2–3 |
0–1 |
4–0 |
0–4 |
3–3 |
0–2 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
4–3 |
3–2 |
2–1 | |
Haverhill Rovers |
4–2 |
0–1 |
3–1 |
0–4 |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
2–2 |
0–2 |
1–8 |
0–5 |
2–1 |
0–5 |
1–2 |
0–6 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
2–1 | |
Ipswich Wanderers |
1–1 |
4–0 |
2–2 |
2–0 |
3–2 |
1–1 |
1–4 |
2–0 |
2–2 |
0–0 |
0–2 |
1–3 |
1–1 |
0–1 |
2–4 |
2–1 |
2–3 |
4–1 |
1–1 | |
Kirkley & Pakefield |
3–0 |
4–0 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
1–3 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
2–1 |
1–2 |
2–1 |
4–0 |
3–1 |
0–0 |
1–1 | |
Mildenhall Town |
5–1 |
2–2 |
4–3 |
1–0 |
2–0 |
0–4 |
0–1 |
2–0 |
0–0 |
1–1 |
5–1 |
2–4 |
0–2 |
0–4 |
0–1 |
1–2 |
3–0 |
3–3 |
5–1 | |
Newmarket Town |
3–2 |
1–1 |
4–2 |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
0–2 |
4–2 |
3–3 |
4–2 |
2–2 |
2–0 |
0–2 |
1–4 |
2–2 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
0–0 | |
Norwich United |
1–2 |
4–0 |
7–0 |
3–1 |
0–0 |
1–0 |
2–1 |
4–2 |
5–0 |
3–0 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
4–0 |
2–0 |
4–0 |
4–0 | |
Stanway Rovers |
1–1 |
6–0 |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
1–2 |
0–1 |
1–2 |
1–3 |
0–0 |
4–2 |
2–1 |
4–0 |
4–0 |
2–0 |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
1–1 | |
Thetford Town |
0–4 |
1–1 |
2–1 |
1–4 |
3–0 |
1–3 |
3–0 |
3–3 |
0–4 |
2–4 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
3–3 |
0–2 |
2–5 |
2–1 |
1–1 |
1–1 | |
Walsham-le-Willows |
2–1 |
5–1 |
5–0 |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
0–3 |
0–5 |
3–3 |
2–1 |
0–1 |
2–4 |
2–4 |
1–2 |
0–1 |
1–2 |
2–1 |
1–2 |
0–4 | |
Whitton United |
4–2 |
0–1 |
3–2 |
1–2 |
2–3 |
0–2 |
0–3 |
1–1 |
5–1 |
1–1 |
0–2 |
4–1 |
3–0 |
1–2 |
0–6 |
3–3 |
3–0 |
3–2 |
6–4 | |
Wivenhoe Town |
2–0 |
1–1 |
5–2 |
3–2 |
0–0 |
0–0 |
0–2 |
2–1 |
0–2 |
1–1 |
2–2 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
0–2 |
0–0 |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: FA Full-Time[7]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/East of England", "Bản mẫu:Bản đồ định vị East of England", và "Bản mẫu:Location map East of England" đều không tồn tại.
Đội bóng | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Brantham Athletic | Brantham Leisure Centre | 1,200 |
Diss Town | Brewers Green Lane | 2,500 |
Ely City | Unwin Sports Ground | 1,500 |
Clacton | The Rush Green Bowl | 3,000 |
Fakenham Town | Clipbush Park | 2,000 |
Felixstowe & Walton United | Dellwood Avenue | 2,000 |
Godmanchester Rovers | Bearscroft Lane | 1,050 |
Gorleston | Emerald Park | 3,000 |
Hadleigh United | Millfield | 3,000 |
Haverhill Rovers | New Croft | 3,000 |
Ipswich Wanderers | Humber Doucy Lane | 1,000 |
Kirkley & Pakefield | Walmer Road | 2,000 |
Mildenhall Town | Recreation Way | 2,000 |
Newmarket Town | Cricket Field Road | 2,750 |
Norwich United | Plantation Park | 3,000 |
Stanway Rovers | Hawthorns | 1,500 |
Thetford Town | Mundford Road | 1,500 |
Walsham-le-Willows | Summer Road | 1,000 |
Whitton United | King George V Playing Fields | 1,000 |
Wivenhoe Town | Broad Lane | 2,876 |
First Division
[sửa | sửa mã nguồn]First Division giữ nguyên 19 câu lạc bộ, với sự góp mặt của 3 đội bóng mới sau khi Whitton United, Fakenham Town và Ipswich Wanderers thăng hạng Premier Division:[1]
- King's Lynn Town Reserves, thăng hạng từ Peterborough and District League.
- Leiston Reserves, không tham gia ở mùa giải 2013–14.
- Woodbridge Town, xuống hạng từ Premier Division.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Long Melford (C) (P) | 36 | 27 | 5 | 4 | 101 | 33 | +68 | 86 | Lên chơi tạiPremier Division |
2 | Swaffham Town (P) | 36 | 26 | 5 | 5 | 98 | 40 | +58 | 83 | |
3 | Saffron Walden Town (P) | 36 | 23 | 9 | 4 | 61 | 31 | +30 | 78 | |
4 | Great Yarmouth Town | 36 | 23 | 7 | 6 | 68 | 34 | +34 | 76 | |
5 | King's Lynn Town Reserves | 36 | 20 | 5 | 11 | 76 | 38 | +38 | 65 | |
6 | Haverhill Borough | 36 | 19 | 7 | 10 | 55 | 28 | +27 | 64 | |
7 | Debenham LC | 36 | 18 | 8 | 10 | 65 | 46 | +19 | 62 | |
8 | March Town United | 36 | 19 | 5 | 12 | 63 | 47 | +16 | 62 | |
9 | Downham Town | 36 | 15 | 9 | 12 | 63 | 55 | +8 | 54 | |
10 | Halstead Town | 36 | 15 | 9 | 12 | 60 | 52 | +8 | 54 | |
11 | Stowmarket Town | 36 | 12 | 7 | 17 | 66 | 72 | −6 | 43 | |
12 | Team Bury | 36 | 12 | 7 | 17 | 43 | 56 | −13 | 43 | |
13 | Braintree Town Reserves | 36 | 11 | 6 | 19 | 54 | 78 | −24 | 39 | |
14 | A.F.C. Sudbury Reserves | 36 | 10 | 6 | 20 | 55 | 72 | −17 | 36 | |
15 | Dereham Town Reserves | 36 | 7 | 8 | 21 | 50 | 90 | −40 | 29 | |
16 | Needham Market Reserves | 36 | 7 | 5 | 24 | 37 | 95 | −58 | 26 | |
17 | Woodbridge Town | 36 | 6 | 7 | 23 | 38 | 81 | −43 | 25 | |
18 | Cornard United | 36 | 5 | 5 | 26 | 44 | 84 | −40 | 20 | |
19 | Leiston Reserves | 36 | 4 | 6 | 26 | 29 | 94 | −65 | 18 |
Cập nhật đến ngày 21 tháng 4 năm 2015
Nguồn: FA Full-Time[8]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | AFS | BRA | COR | DEB | DER | DOW | GYT | HAL | HAV | KLT | LEI | LOM | MAR | NEM | SAF | STO | SWA | TBU | WOO |
A.F.C. Sudbury Reserves |
2–3 |
1–0 |
2–4 |
3–1 |
4–0 |
1–2 |
4–1 |
1–2 |
0–2 |
2–2 |
0–7 |
3–3 |
8–0 |
2–3 |
0–3 |
1–6 |
1–0 |
3–0 | |
Braintree Town Reserves |
1–0 |
4–2 |
3–1 |
4–2 |
1–1 |
0–2 |
1–3 |
2–0 |
0–5 |
0–1 |
0–3 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
0–3 |
2–3 |
2–1 |
3–3 | |
Cornard United |
2–0 |
0–2 |
0–2 |
2–2 |
0–3 |
1–4 |
0–2 |
0–3 |
2–6 |
2–4 |
0–1 |
0–1 |
1–3 |
1–2 |
2–2 |
2–0 |
0–1 |
4–2 | |
Debenham LC |
1–1 |
2–1 |
4–2 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
4–3 |
1–1 |
2–2 |
4–0 |
1–5 |
1–0 |
4–0 |
0–3 |
1–0 |
0–3 |
2–1 |
3–0 | |
Dereham Town Reserves |
1–3 |
3–3 |
1–1 |
0–2 |
3–2 |
1–4 |
1–0 |
1–5 |
1–1 |
5–2 |
1–4 |
2–1 |
0–2 |
0–2 |
2–3 |
1–4 |
3–1 |
2–2 | |
Downham Town |
3–1 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
2–4 |
5–1 |
1–0 |
1–0 |
4–0 |
2–1 |
0–1 |
4–0 |
0–2 |
4–2 |
2–2 |
2–0 |
4–0 | |
Great Yarmouth Town |
3–0 |
2–0 |
3–2 |
0–3 |
3–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
0–5 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
4–1 |
1–0 |
4–1 |
0–0 |
2–0 |
4–1 | |
Halstead Town |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
7–1 |
6–0 |
0–3 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
0–2 |
2–0 |
2–2 |
0–2 |
0–2 |
1–1 |
1–3 | |
Haverhill Borough |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
3–0 |
2–0 |
2–1 |
2–0 |
4–1 |
2–1 |
4–1 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
3–0 |
0–1 |
2–1 | |
King's Lynn Town Reserves |
2–2 |
6–2 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
2–1 |
0–2 |
0–0 |
2–1 |
5–1 |
2–3 |
3–1 |
2–0 |
0–2 |
2–0 |
3–1 |
0–1 |
3–2 | |
Leiston Reserves |
0–2 |
1–4 |
0–1 |
0–6 |
0–1 |
1–1 |
1–2 |
1–3 |
0–0 |
0–4 |
2–3 |
0–5 |
2–0 |
0–2 |
1–5 |
0–4 |
0–1 |
1–0 | |
Long Melford |
3–0 |
3–1 |
3–1 |
2–1 |
4–1 |
4–0 |
3–2 |
4–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
6–0 |
9–1 |
3–3 |
1–3 |
1–4 |
2–0 |
3–0 | |
March Town United |
2–1 |
3–1 |
3–2 |
5–1 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
0–2 |
3–1 |
1–0 |
4–1 |
0–4 |
4–1 |
0–1 |
2–0 |
1–2 |
3–1 |
0–2 | |
Needham Market Reserves |
3–1 |
2–0 |
5–5 |
0–0 |
3–3 |
0–1 |
0–4 |
1–3 |
0–2 |
1–3 |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
0–2 |
4–5 |
0–2 |
1–4 |
0–2 | |
Saffron Walden Town |
2–0 |
2–2 |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
0–1 |
3–1 |
4–1 |
0–0 |
0–1 |
2–2 |
2–1 |
0–3 |
2–2 |
1–1 | |
Stowmarket Town |
1–2 |
4–1 |
3–1 |
1–1 |
4–1 |
1–3 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–4 |
3–3 |
1–4 |
0–4 |
4–0 |
0–1 |
2–8 |
0–2 |
4–1 | |
Swaffham Town |
2–1 |
5–2 |
3–1 |
2–1 |
4–2 |
3–1 |
0–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
5–1 |
2–2 |
2–1 |
3–0 |
0–1 |
1–1 |
5–2 |
5–1 | |
Team Bury |
1–0 |
2–2 |
4–3 |
0–3 |
3–1 |
3–3 |
0–1 |
0–3 |
0–0 |
0–2 |
2–0 |
0–3 |
0–0 |
0–1 |
2–3 |
2–1 |
3–4 |
2–0 | |
Woodbridge Town |
2–2 |
3–0 |
0–3 |
0–3 |
1–3 |
1–1 |
0–2 |
1–3 |
1–2 |
0–3 |
2–0 |
0–3 |
1–2 |
2–1 |
1–3 |
2–2 |
0–3 |
0–0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: FA Full-Time[9]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/East of England", "Bản mẫu:Bản đồ định vị East of England", và "Bản mẫu:Location map East of England" đều không tồn tại.
Đội bóng | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
A.F.C. Sudbury Reserves | King's Marsh | 2,500 |
Braintree Town Reserves | Cressing Road | 4,202 |
Cornard United | Blackhouse Lane | 2,000 |
Debenham LC | Maitlands | 1,000 |
Dereham Town Reserves | Aldiss Park | 3,000 |
Downham Town | Memorial Field | 1,000 |
Great Yarmouth Town | Wellesley Recreation Ground | 3,600 |
Halstead Town | Rosemary Lane | 1,000 |
Haverhill Borough | New Croft (groundshare with Haverhill Rovers) | 3,000 |
King's Lynn Town Reserves | The Walks | 5,733 |
Leiston Reserves | Victory Road | 2,500 |
Long Melford | Stoneylands | |
March Town United | The GER Sports Ground | |
Needham Market Reserves | Bloomfields | 4,000 |
Saffron Walden Town | Catons Lane | 2,000 |
Stowmarket Town | Greens Meadow | 1,000 |
Swaffham Town | Shoemakers Lane | |
Team Bury | Ram Meadow | 3,500 |
Woodbridge Town | Notcutts Park | 3,000 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “LEAGUE CONSTITUTION 2014/15”. thurlownunnleague.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Promotion To Step 4”. NWCFL. 11 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.
- ^ Freezer David (ngày 7 tháng 4 năm 2015). “Norwich United decide against pursuit of promotion”. Eastern Daily Press. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Wivenhoe Town Relegated”. Thurlow Nunn League. ngày 26 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.[liên kết hỏng]
- ^ “Promoted Clubs”. Thurlow Nunn League. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Thurlow Nunn League - Premier League: League Table”. FA Full-Time. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Thurlow Nunn League: Premier Division: Fixtures & Results Grid”. FA Full-Time. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Thurlow Nunn League: First Division: League Table”. FA Full-Time. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Thurlow Nunn League: First Division: Fixtures & Results Grid”. FA Full-Time. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eastern Counties Football League Lưu trữ 2013-05-27 tại Wayback Machine