Bước tới nội dung

Eastern Counties Football League 2013–14

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thurlow Nunn Eastern Counties Football League
Mùa giải2013–14
Vô địchHadleigh United

Eastern Counties Football League 2013–14 (còn có tên là Thurlow Nunn Eastern Counties Football League 2013–14 vì lý do tài trợ) là giải đấu thứ 72 trong lịch sử Eastern Counties Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh. Mùa giải bắt đầu từ 10 tháng 8 năm 2013 và kết thúc ngày 26 tháng 4 năm 2014.[1]

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]
Thurlow Nunn Eastern Counties Football League Premier Division
Vô địchHadleigh United
Thăng hạngBrightlingsea Regent
Xuống hạngWoodbridge Town

Premier Division bao gồm 18 đội thi đấu mua trước cùng với 2 đội mới:

Hadleigh UnitedFelixstowe & Walton United không đăng ký lên hạng. GorlestonGodmanchester Rovers đăng ký lên hạng nhưng sau đó rút lui. Brightlingsea Regent đăng ký lên hạng và đáp ứng đủ yêu cầu sân bãi, nhưng sẽ chỉ lên hạng được nếu họ về đich ở top 3. Cambridge Regional College rút lui và sau đó giải thể cuối mùa giải.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Hadleigh United (C) 38 26 5 7 105 48 +57 83
2 Brightlingsea Regent (P) 38 25 8 5 87 41 +46 83 Promoted to Isthmian Division One North 2014-15
3 Felixstowe & Walton United 38 24 9 5 85 45 +40 81
4 Gorleston 38 23 9 6 90 63 +27 78
5 Godmanchester Rovers 38 24 5 9 82 43 +39 77
6 Norwich United 38 22 7 9 63 42 +21 73
7 Haverhill Rovers 38 20 3 15 66 55 +11 63
8 Walsham-le-Willows 38 17 10 11 79 54 +25 61
9 Newmarket Town 38 15 13 10 76 66 +10 58
10 Mildenhall Town 38 16 9 13 74 54 +20 57
11 Brantham Athletic 38 15 8 15 71 75 −4 53
12 Kirkley & Pakefield 38 14 8 16 67 72 −5 50
13 Stanway Rovers 38 12 8 18 66 65 +1 44
14 Cambridge Regional College 38 12 3 23 66 70 −4 39 Rút lui cuối mùa giải, đội bóng giải thể
15 Clacton 38 7 12 19 55 84 −29 33
16 Thetford Town 38 7 9 22 48 83 −35 30
17 Ely City 38 8 6 24 49 85 −36 30
18 Diss Town 38 8 5 25 47 102 −55 029
19 Wivenhoe Town 38 6 7 25 33 79 −46 025
20 Woodbridge Town (R) 38 5 4 29 40 123 −83 19 Xuống chơi tạiFirst Division

Cập nhật đến ngày 3 tháng 5 năm 2014
Nguồn: Mitoo[2]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Diss Town and Wivenhoe Town were reprieved from relegation.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BRA BRI CRC DIS ELY FCC FEL GOD GOR HAD HAV KIR MIL NEW NOR STA THE WAL WIV WOO
Brantham Athletic

1–2

3–2

4–1

3–0

1–1

0–6

0–2

0–0

0–4

1–2

1–3

3–1

1–0

2–0

2–1

2–2

0–2

4–1

5–0

Brightlingsea Regent

3–1

2–1

3–1

2–0

3–0

2–0

2–1

5–0

2–4

4–1

6–2

1–1

2–2

2–1

2–1

2–0

2–2

5–0

4–0

Cambridge Regional College

2–4

2–0

4–0

0–1

3–1

1–2

1–2

1–2

1–2

1–2

1–1

2–0

2–2

1–2

0–3

0–2

2–0

0–0

5–1

Diss Town

3–3

0–0

3–1

1–3

3–3

1–2

1–2

1–3

1–5

1–1

0–3

1–1

3–1

1–3

4–3

2–3

0–11

2–1

3–1

Ely City

1–4

1–3

2–3

1–2

0–1

2–3

1–5

1–3

0–5

2–4

0–2

1–3

1–3

0–2

2–1

3–3

0–4

0–1

1–1

Clacton

1–1

2–2

1–2

3–0

3–4

1–3

2–3

1–2

0–4

2–2

2–1

2–2

1–4

1–1

2–1

2–1

1–2

2–0

2–3

Felixstowe & Walton United

1–1

1–3

3–1

4–1

1–1

3–3

2–1

4–4

4–1

1–0

2–1

2–1

6–2

2–2

3–3

4–0

1–1

1–0

1–0

Godmanchester Rovers

2–0

2–2

1–0

3–2

2–3

6–2

0–2

0–0

1–0

0–1

1–1

2–0

0–0

4–2

0–1

1–0

0–2

5–0

2–1

Gorleston

3–1

2–2

3–2

4–0

3–1

1–1

1–2

2–4

3–1

1–0

5–2

4–3

2–2

5–4

3–0

3–0

0–0

2–1

4–0

Hadleigh United

5–1

1–0

3–1

3–0

3–2

3–0

1–0

2–4

2–2

1–0

7–0

2–1

1–1

0–1

5–2

4–1

2–3

3–1

4–0

Haverhill Rovers

4–2

0–1

1–2

0–3

3–2

4–0

3–2

3–4

4–1

1–1

2–1

2–0

2–1

2–4

0–1

3–0

1–2

3–0

2–0

Kirkley & Pakefield

1–2

1–3

4–2

3–1

0–2

1–1

0–1

0–2

0–1

3–1

2–1

0–0

4–1

0–0

2–1

5–3

3–3

2–1

2–3

Mildenhall Town

4–1

2–0

4–2

4–0

1–1

4–1

0–1

1–3

1–1

1–4

3–0

3–3

0–1

1–2

2–1

3–3

2–1

2–0

7–0

Newmarket Town

1–2

0–0

2–1

3–0

1–1

2–1

1–3

1–0

5–7

3–4

4–1

2–2

4–4

5–2

2–1

2–2

1–0

2–2

2–0

Norwich United

1–0

1–3

2–1

1–0

1–0

2–0

1–0

1–0

1–2

2–2

0–2

1–0

1–0

3–1

0–1

3–0

1–1

1–1

4–1

Stanway Rovers

3–3

1–2

3–2

3–1

1–0

1–1

2–2

0–4

4–2

2–3

0–1

3–1

0–2

4–4

0–0

0–2

1–1

0–1

9–1

Thetford Town

3–3

0–2

1–5

1–0

2–3

4–4

0–1

1–1

1–5

1–2

0–1

1–2

0–1

0–3

0–2

2–1

1–2

2–2

2–1

Walsham-le-Willows

4–2

1–3

3–1

3–1

2–1

3–2

1–1

2–4

5–1

1–3

2–0

1–3

1–3

1–1

0–2

0–3

0–2

4–0

2–2

Wivenhoe Town

1–3

1–3

1–3

4–1

0–2

0–1

1–3

2–3

1–2

1–1

0–2

2–1

0–3

0–3

1–3

1–1

2–1

1–1

1–0

Woodbridge Town

2–4

4–2

1–5

1–2

3–3

2–1

1–5

0–5

0–1

1–6

3–5

3–5

1–3

0–1

0–3

0–3

1–1

0–5

2–1

Cập nhật lần cuối: ngày 3 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: Mitoo[3]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

First Division

[sửa | sửa mã nguồn]
Thurlow Nunn Eastern Counties Football League First Division
Vô địchWhitton United
Thăng hạngWhitton United
Fakenham Town
Ipswich Wanderers
Xuống hạngKhông có

First Division gồm 15 đội thi đấu mùa trước cộng thêm 4 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Whitton United (C) (P) 36 25 8 3 79 36 +43 83 Lên chơi tạiPremier Division
2 Fakenham Town (P) 36 23 8 5 94 33 +61 77
3 Ipswich Wanderers (P) 36 23 6 7 97 37 +60 75
4 Haverhill Borough 36 23 5 8 65 37 +28 74
5 Saffron Walden Town 36 20 10 6 91 45 +46 70
6 Halstead Town 36 21 7 8 80 39 +41 70
7 Swaffham Town 36 21 5 10 94 47 +47 68
8 Great Yarmouth Town 36 19 8 9 82 50 +32 65
9 Braintree Town Reserves 36 17 7 12 65 54 +11 58
10 Team Bury 36 16 6 14 58 53 +5 54
11 Long Melford 36 14 2 20 51 68 −17 44
12 Debenham LC 36 11 7 18 58 63 −5 40
13 Dereham Town Reserves 36 9 8 19 57 67 −10 35
14 Stowmarket Town 36 11 1 24 53 94 −41 34
15 Needham Market Reserves 36 10 2 24 52 98 −46 32
16 A.F.C. Sudbury Reserves 36 10 2 24 49 114 −65 32
17 Downham Town 36 6 5 25 47 120 −73 23
18 Cornard United 36 6 3 27 41 96 −55 21
19 March Town United 36 4 6 26 31 93 −62 18

Cập nhật đến ngày 26 tháng 4 năm 2014
Nguồn: Mitoo[4]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách AFS BRA COR DEB DER DOW FAK GYT HAL HAV IPS LOM MAR NEM SAF STO SWA TBU WHI
A.F.C. Sudbury Reserves

1–1

6–1

3–1

1–3

0–7

0–10

5–0

1–2

0–2

0–9

1–3

2–1

0–7

4–1

5–1

1–6

1–4

0–1

Braintree Town Reserves

6–2

2–1

1–0

2–1

2–3

0–3

2–2

2–2

0–2

2–3

1–3

1–1

3–0

0–1

2–0

3–2

1–0

2–2

Cornard United

0–1

0–1

2–1

2–3

2–2

1–4

0–1

0–2

1–2

0–3

1–4

0–5

4–0

2–3

2–3

1–5

0–1

0–2

Debenham LC

0–2

0–3

1–3

5–2

4–1

1–3

0–2

0–3

2–2

0–1

4–2

2–0

3–4

0–0

4–0

4–2

0–1

2–2

Dereham Town Reserves

1–2

1–4

8–1

2–2

5–1

2–2

1–2

2–3

1–1

0–2

2–0

1–0

2–1

1–3

3–2

1–1

2–2

0–3

Downham Town

1–2

1–0

1–2

1–3

1–1

0–5

4–4

0–4

0–3

1–6

3–0

1–1

5–1

1–4

2–3

1–5

1–5

1–4

Fakenham Town

1–0

4–4

8–0

2–1

4–1

6–0

3–2

2–0

0–0

0–0

4–0

3–1

2–1

3–3

3–0

1–1

1–0

1–3

Great Yarmouth Town

8–0

2–0

2–1

4–2

3–1

3–0

1–2

0–0

1–0

0–1

2–0

6–0

7–1

0–5

3–2

0–1

1–1

1–1

Halstead Town

2–0

0–1

4–0

2–1

3–1

3–0

1–0

4–2

1–2

4–2

0–1

2–1

5–0

2–4

4–1

5–1

0–2

1–2

Haverhill Borough

2–0

2–0

3–0

1–1

1–0

4–1

2–3

3–3

3–1

2–1

2–1

5–1

0–1

0–4

4–1

3–2

2–0

0–2

Ipswich Wanderers

5–1

1–0

2–2

3–0

1–0

12–1

0–0

1–4

0–0

3–2

4–1

5–0

3–0

0–3

2–1

2–3

1–2

3–0

Long Melford

4–0

1–3

2–1

1–3

1–3

3–1

0–2

1–1

2–4

1–2

1–2

2–1

3–2

4–1

2–0

0–3

1–1

0–3

March Town United

2–1

1–3

0–2

1–1

0–0

2–0

0–3

0–4

2–2

0–2

1–2

1–2

3–1

1–2

0–7

0–2

0–1

1–5

Needham Market Reserves

7–0

2–2

1–2

2–1

2–2

2–1

1–0

0–1

1–4

0–2

0–6

1–2

4–1

1–0

0–1

2–1

1–2

0–5

Saffron Walden Town

1–1

6–2

3–1

2–2

1–0

8–0

4–3

2–2

0–0

0–1

1–1

2–1

5–1

6–3

6–0

3–0

1–1

2–2

Stowmarket Town

2–1

2–5

2–0

1–2

3–2

0–1

0–3

1–0

0–6

1–2

0–6

1–2

1–1

6–2

3–1

2–4

1–2

2–1

Swaffham Town

4–3

0–1

2–1

0–1

2–1

7–0

1–1

1–4

0–1

3–0

2–0

2–0

2–0

6–0

1–1

7–1

4–1

1–0

Team Bury

3–1

0–2

4–3

1–4

1–0

2–2

0–1

2–3

1–1

0–1

0–1

2–0

7–1

5–0

0–2

2–1

0–8

1–2

Whitton United

5–1

2–1

2–2

1–0

2–1

2–1

2–1

2–1

2–2

1–0

3–3

2–0

4–0

2–1

1–0

2–1

2–2

2–1

Cập nhật lần cuối: ngày 26 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: Mitoo[5]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Season 2013/14 League Dates”. thurlow nunn league. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ “Thurlow Nunn League - Premier League: League Table”. mitoo.co.uk/. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ “Thurlow Nunn League: Premier Division: Fixtures & Results Grid”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ “Thurlow Nunn League: First Division: League Table”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ “Thurlow Nunn League: First Division: Fixtures & Results Grid”. Mitoo. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2013–14