Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2000
Giao diện
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Croatia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ivo Šušak
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stipe Pletikosa | 8 tháng 1, 1979 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Darko Miladin | 1 tháng 4, 1979 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Anthony Šerić | 15 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Igor Bišćan | 4 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Igor Tudor | 16 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Dario Smoje | 19 tháng 9, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Boško Balaban | 15 tháng 10, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Jurica Vranješ | 31 tháng 1, 1980 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Tomislav Šokota | 8 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Ivan Leko | 7 tháng 2, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Josip Šimić | 16 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Silvije Čavlina | 22 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Andre Mijatović | 3 tháng 12, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Renato Pilipović | 14 tháng 1, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Dalibor Višković | 6 tháng 1, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Goran Brajković | 17 tháng 7, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Mihael Mikić | 6 tháng 1, 1980 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Silvester Sabolčki | 12 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Ivica Banović | 2 tháng 8, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | TM | Nikola Marić | 29 tháng 8, 1979 (20 tuổi) | ![]() |
Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Karel Brückner
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aleš Chvalovský | 29 tháng 5, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Lukáš Došek | 12 tháng 9, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Adam Petrouš | 19 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Zdeněk Grygera | 14 tháng 5, 1980 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Roman Lengyel | 3 tháng 11, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Roman Týce | 7 tháng 5, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Libor Sionko | 1 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Tomáš Ujfaluši | 24 tháng 3, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Marek Jankulovski | 9 tháng 5, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Tomáš Došek | 12 tháng 9, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Milan Baroš | 28 tháng 10, 1981 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Jan Polák | 14 tháng 3, 1981 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Jiří Jarošík | 27 tháng 10, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Erich Brabec | 24 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | David Jarolím | 17 tháng 5, 1979 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Jaroslav Drobný | 18 tháng 10, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Libor Došek | 24 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Jan Šimák | 13 tháng 10, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Marek Heinz | 4 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | ![]() |
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Han Berger
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Zegers | 8 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Mark van Bommel | 22 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Pascal Bosschaart | 28 tháng 2, 1980 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Wilfred Bouma | 15 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Ellery Cairo | 3 tháng 8, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Tim Cornelisse | 3 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Joost Broerse | 8 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | John de Jong | 8 tháng 3, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Richard Knopper | 29 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Dirk Kuyt | 22 tháng 7, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Tommie van der Leegte | 27 tháng 3, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Anthony Lurling | 22 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Kiki Musampa | 20 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | John Nieuwenburg | 24 tháng 12, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Niels Oude Kamphuis | 14 tháng 11, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Cees Paauwe | 3 tháng 11, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Humphrey Rudge | 15 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Victor Sikora | 11 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Jan Vennegoor of Hesselink | 7 tháng 11, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Peter Wisgerhof | 19 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Iñaki Sáez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Aranzubia | 18 tháng 9, 1979 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
2 | HV | Jesús Lacruz | 25 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | HV | Joan Capdevila | 3 tháng 2, 1978 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
4 | HV | Iván Amaya | 3 tháng 9, 1978 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | TV | Carlos Marchena | 31 tháng 7, 1979 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
6 | TV | Ismael Ruiz | 7 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
7 | TV | Miguel Ángel Angulo | 23 tháng 6, 1977 (22 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
8 | HV | Gabri | 10 tháng 2, 1979 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | José Mari | 12 tháng 10, 1978 (21 tuổi) | 9 | 5 | ![]() |
10 | TV | Xavi | 25 tháng 1, 1980 (20 tuổi) | 11 | 4 | ![]() |
11 | TV | Javier Farinós | 29 tháng 3, 1978 (22 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
12 | HV | Carles Puyol | 13 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
13 | TM | César Láinez | 10 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | HV | Javier Dorado | 17 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
15 | TV | David Albelda | 1 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
16 | TĐ | Raúl Tamudo | 19 tháng 10, 1977 (22 tuổi) | 8 | 5 | ![]() |
17 | TV | Toni Velamazán | 22 tháng 1, 1977 (23 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
18 | TV | Jordi Ferrón | 15 tháng 9, 1978 (21 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Albert Luque | 11 tháng 3, 1978 (22 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
20 | TV | Iván Ania | 24 tháng 10, 1977 (22 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
21 | TM | Felip Ortiz | 27 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Howard Wilkinson
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicky Weaver | 2 tháng 3, 1979 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
2 | HV | Danny Mills | 18 tháng 5, 1977 (23 tuổi) | 14 | 3 | ![]() |
3 | HV | Seth Johnson | 12 tháng 3, 1979 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | TV | Frank Lampard | 20 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | 16 | 8 | ![]() |
5 | HV | Luke Young | 19 tháng 7, 1979 (20 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
6 | HV | Jamie Carragher | 28 tháng 1, 1978 (22 tuổi) | 27 | 1 | ![]() |
7 | TV | David Dunn | 27 tháng 12, 1979 (20 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
8 | TĐ | Matt Jansen | 20 tháng 10, 1977 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Carl Cort[2] | 1 tháng 12, 1977 (22 tuổi) | 12 | 8 | ![]() |
10 | TĐ | Andy Campbell | 18 tháng 4, 1979 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | TV | Lee Hendrie | 18 tháng 5, 1977 (23 tuổi) | 12 | 5 | ![]() |
12 | HV | Jon Harley | 26 tháng 9, 1979 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
13 | TM | Paul Robinson | 15 tháng 10, 1979 (20 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
14 | HV | Ledley King | 12 tháng 10, 1980 (19 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Francis Jeffers | 25 tháng 1, 1981 (19 tuổi) | 16 | 13 | ![]() |
16 | TV | Danny Murphy | 18 tháng 3, 1977 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | TV | David Thompson | 12 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
18 | TV | Luke Chadwick | 18 tháng 11, 1980 (19 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marco Tardelli
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Morgan De Sanctis | 26 tháng 3, 1977 (23 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | Alessandro Grandoni (c) | 27 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
3 | HV | Luca Mezzano | 1 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | 19 | 1 | ![]() |
4 | HV | Marco Zanchi | 15 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | HV | Matteo Ferrari | 5 tháng 12, 1979 (20 tuổi) | 27 | 3 | ![]() |
6 | TV | Gennaro Gattuso | 9 tháng 1, 1978 (22 tuổi) | 21 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | Gianni Comandini | 18 tháng 5, 1977 (23 tuổi) | 19 | 6 | ![]() |
8 | TV | Roberto Baronio | 11 tháng 12, 1977 (22 tuổi) | 27 | 5 | ![]() |
9 | TĐ | Nicola Ventola | 24 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | 21 | 8 | ![]() |
10 | TV | Andrea Pirlo | 19 tháng 5, 1979 (21 tuổi) | 46 | 16 | ![]() |
11 | TV | Simone Perrotta | 17 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
12 | TM | Christian Abbiati | 8 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
13 | HV | Phápsco Coco | 8 tháng 1, 1977 (23 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
14 | HV | Claudio Rivalta | 30 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
15 | HV | Bruno Cirillo | 21 tháng 3, 1977 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
16 | TV | Ighli Vannucchi | 5 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | 16 | 2 | ![]() |
17 | TV | Cristiano Zanetti | 14 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
18 | TV | Fabio Firmani | 26 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
19 | TV | Marco Rossi | 1 tháng 4, 1978 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Gionatha Spinesi | 9 tháng 3, 1978 (22 tuổi) | 8 | 5 | ![]() |
Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dušan Radolský
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kamil Čontofalský | 3 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Marián Čišovský | 2 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Vratislav Greško | 24 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Miroslav Barčík | 26 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Eduard Hrnčár | 8 tháng 7, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Radoslav Zabavník | 16 tháng 9, 1980 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Juraj Czinege | 29 tháng 10, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Peter Babnič | 30 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Marek Mintál | 2 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Miroslav Drobňák | 29 tháng 5, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Szilárd Németh | 8 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Ján Mucha | 20 tháng 6, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Karol Kisel | 15 tháng 3, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Peter Lérant | 30 tháng 1, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Ľubomír Meszároš | 23 tháng 3, 1979 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Peter Hlinka | 5 tháng 12, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Pavol Sedlak | 21 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Martin Petráš | 2 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Andrej Šupka | 22 tháng 1, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Martin Vyskoč | 10 tháng 6, 1977 (22 tuổi) | ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Raşit Çetiner
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Metin Aktaş | 1 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Ali Güneş | 23 tháng 11, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | İsmail Güldüren | 10 tháng 1, 1979 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Güngör Öztürk | 22 tháng 12, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Erkan Özbey | 10 tháng 2, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Yasin Sülün | 17 tháng 12, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Nihat Kahveci | 23 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Serkan Dökme | 18 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Ahmet Dursun | 25 tháng 1, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Yıldıray Baştürk | 24 tháng 12, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Erhan Albayrak | 5 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Süleyman Küçük | 13 tháng 2, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Bülent Akın | 28 tháng 8, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Halit Köprülü | 20 tháng 1, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Soner Uysal | 24 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Engin Öztonga | 10 tháng 8, 1978 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Mehmet Nas | 20 tháng 11, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Orhan Ak | 29 tháng 9, 1979 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Okan Yılmaz | 16 tháng 5, 1978 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Serhat Akın | 5 tháng 6, 1981 (18 tuổi) | ![]() |