Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1998
Đây là danh sách đội hình các đội bóng thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1998 ở România. Giải đấu khởi tranh ngày 23 tháng 5 và trận chung kết diễn ra ở Bucharest ngày 31 tháng 5 năm 1998.
Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1975 được phép thi đấu. Mỗi đội bóng phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn. Nếu một cầu thủ chấn thương hoặc đau ốm, trước trận đấu đầu tiên của đội bóng, anh có thể được thay bằng cầu thủ khác.
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hannes Löhr [1][2][3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Simon Jentzsch | 4 tháng 5, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Frank Baumann | 29 tháng 10, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Lars Müller | 22 tháng 3, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Michael Ballack | 26 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Markus Reiter | 10 tháng 8, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Christoph Metzelder | 5 tháng 11, 1980 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Mustafa Doğan | 1 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Miroslav Klose | 9 tháng 6, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Christian Fährmann | 5 tháng 10, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Danny Schwarz | 11 tháng 5, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Markus Schroth | 25 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Timo Hildebrand | 5 tháng 4, 1979 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Kai Michalke | 5 tháng 4, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Thomas Cichon | 9 tháng 7, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Thomas Brdarić | 23 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Uwe Ehlers | 8 tháng 3, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Lars Ricken (c) | 10 tháng 7, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Andreas Neuendorf | 9 tháng 2, 1975 (23 tuổi) | ![]() |
Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ioannis Kollias [1][4][5][6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | HV | Georgios Alexopoulos | 7 tháng 2, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Vassilis Lakis | 10 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Giorgos Karagounis (c) | 6 tháng 3, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Traianos Dellas | 31 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Angelos Basinas | 3 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Paraskevas Antzas | 18 tháng 8, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Nikos Liberopoulos | 4 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sotiris Konstantinidis | 19 tháng 4, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Giorgos Koltzos | 13 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Georgios Koulakiotis | 5 tháng 5, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Dimitrios Eleftheropoulos | 7 tháng 8, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Sotiris Liberopoulos | 29 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Dimitris Mavrogenidis | 23 tháng 12, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Stavros Labriakos | 30 tháng 11, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Ieroklis Stoltidis | 2 tháng 2, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Giannis Goumas | 24 tháng 5, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Stelios Sfakianakis | 19 tháng 3, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Athanasios Kostoulas | 24 tháng 3, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Pantelis Konstantinidis | 16 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
TĐ | Manolis Dermitzakis | 24 tháng 11, 1976 (21 tuổi) | ![]() |
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hans Dorjee [4][7][8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefan Postma | 6 tháng 10, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jürgen Dirkx | 15 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Tieme Klompe | 8 tháng 4, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mario Melchiot | 4 tháng 11, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Patrick Paauwe | 27 tháng 12, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | George Boateng | 5 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | John de Jong | 8 tháng 3, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Robert Fuchs | 15 tháng 2, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Kiki Musampa | 20 tháng 7, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Niels Oude Kamphuis | 14 tháng 11, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Arnold Bruggink | 24 tháng 7, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Fernando Ricksen | 27 tháng 7, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Jochem van der Hoeven | 5 tháng 10, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Martijn Reuser | 1 tháng 2, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Roy Makaay (c) | 9 tháng 3, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Jim van Fessem | 7 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Menno Willems | 10 tháng 3, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Nordin Wooter | 24 tháng 8, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Ruud van Nistelrooy | 1 tháng 7, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Mark van Bommel | 22 tháng 4, 1977 (21 tuổi) | ![]() |
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nils Johan Semb [8][9][10][11]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Espen Baardsen | 7 tháng 12, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Odd Arne Espevoll | 5 tháng 6, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Trond Andersen | 6 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Knut Henry Haraldsen | 14 tháng 12, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Vegard Heggem | 13 tháng 7, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Jon Inge Høiland | 20 tháng 9, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Frode Kippe | 17 tháng 1, 1978 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Eirik Bakke | 13 tháng 9, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Karl Oskar Fjørtoft | 26 tháng 7, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Thorstein Helstad | 28 tháng 4, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Steffen Iversen | 10 tháng 11, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Terje Skjeldestad | 18 tháng 1, 1978 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Rune Hagen | 20 tháng 7, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Hai Ngoc Tran | 10 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Andreas Lund | 7 tháng 5, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Steinar Pedersen | 6 tháng 6, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Tommy Stenersen | 23 tháng 11, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Daniel Berg Hestad (c) | 30 tháng 7, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Bjarte Lunde Aarsheim | 14 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Erik Nevland | 10 tháng 11, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
România[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Victor Pițurcă [2][7][12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bogdan Lobonț | 18 tháng 1, 1978 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Cosmin Contra | 15 tháng 12, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Iulian Miu | 21 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Adrian Iencsi | 15 tháng 3, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Erik Lincar | 16 tháng 10, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mihai Tararache | 25 tháng 10, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Florentin Petre | 15 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Cătălin Hîldan | 3 tháng 2, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ionel Dănciulescu | 6 tháng 12, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Ionuț Luțu (c) | 3 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Cornel Frăsineanu | 20 tháng 8, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Tiberiu Lung | 24 tháng 12, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Eugen Trică | 5 tháng 8, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Cătălin Liță | 23 tháng 3, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Cătălin Munteanu | 26 tháng 1, 1979 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Laurențiu Reghecampf | 19 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Robert Vancea | 28 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Adrian Mihalcea | 24 tháng 5, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Marius Iordache | 8 tháng 10, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Cristian Ciocoiu | 23 tháng 11, 1975 (22 tuổi) | ![]() |
Nga[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mikhail Gershkovich [12][13][14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mikhail Kharin | 17 tháng 6, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Andrei Solomatin (c) | 9 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Dmitri Davydov | 22 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Andrei Krivov | 24 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Oleg Kornaukhov | 14 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Vadim Evseev | 8 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Sergei Temryukov | 1 tháng 8, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Erik Korchagin | 16 tháng 1, 1979 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Dmitri Shoukov | 26 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Vladimir But | 7 tháng 9, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Denis Laktionov | 4 tháng 9, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Sergey Armishev | 29 tháng 4, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Mikhail Osinov | 8 tháng 10, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Maksim Buznikin | 1 tháng 3, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Yevgeni Korablyov | 29 tháng 10, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Aleksandr Berketov | 24 tháng 12, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Aleksei Bakharev | 12 tháng 10, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Yegor Titov | 29 tháng 5, 1976 (21 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Iñaki Sáez [5][10][13]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Phápsc Arnau | 23 tháng 5, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Felipe Guréndez | 18 tháng 11, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Sergio Ballesteros | 4 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Aitor López Rekarte | 18 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | José García Calvo | 1 tháng 4, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Míchel Salgado | 22 tháng 10, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Marcos Vales (c) | 5 tháng 4, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Ito | 21 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Benjamín Zarandona[15] | 2 tháng 3, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Josico | 6 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Miguel Ángel Angulo | 23 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Luis Cuartero | 17 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Esteban | 27 tháng 6, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Guti | 31 tháng 10, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Iván Pérez | 29 tháng 1, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Roger | 15 tháng 12, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Víctor Sánchez | 23 tháng 2, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | José Félix Guerrero | 23 tháng 8, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Salva Ballesta | 22 tháng 5, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Juan Carlos Valerón | 17 tháng 6, 1975 (22 tuổi) | ![]() |
Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lars-Olof Mattsson [3][9][14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eddie Gustafsson | 31 tháng 1, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Alexander Östlund | 2 tháng 11, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Erik Edman | 11 tháng 11, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Anders Svensson | 17 tháng 7, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Klebér Saarenpää | 14 tháng 12, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Daniel Andersson (c) | 28 tháng 8, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Olof Mellberg | 3 tháng 9, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Yksel Osmanovski | 24 tháng 2, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ola Andersson | 28 tháng 3, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Erik Johansson | 18 tháng 5, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Stefan Bärlin | 31 tháng 5, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Rami Shaaban | 30 tháng 6, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Karl Corneliusson | 17 tháng 11, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Tommy Jönsson | 4 tháng 3, 1976 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Jörgen Pettersson | 29 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Joakim Persson | 3 tháng 4, 1975 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Martin Åslund | 10 tháng 11, 1976 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Fredrik Ljungberg | 16 tháng 4, 1977 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Daniel Majstorović | 5 tháng 4, 1977 (21 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Lạp-v-germany-23-may-1998-265512/ “Hi Lạp v Đức, ngày 23 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ a b “România v Đức, ngày 25 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
- ^ a b Điển-29-may-1998-265619/ “Đức v Thụy Điển, ngày 29 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ a b Lạp-v-netherlands-26-may-1998-265518/ “Hi Lạp v Hà Lan, ngày 26 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ a b Lạp-v-Tây Ban Nha-31-may-1998-265621/ “Hi Lạp v Tây Ban Nha, ngày 31 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ “Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1998”. greeksoccer.com. Truy cập 23 tháng 6 năm 2012.[liên kết hỏng]
- ^ a b “România v Hà Lan, ngày 23 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
- ^ a b “Na Uy v Hà Lan, ngày 31 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
- ^ a b Điển-24-may-1998-266525/ “Na Uy v Thụy Điển, ngày 24 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ a b Ban Nha-v-norway-27-may-1998-265523/ “Tây Ban Nha v Na Uy, ngày 27 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ “Bronselaget i 98”. tv2sporten.no (bằng tiếng Na Uy). TV2 (Na Uy). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2012. Truy cập 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b “România v Nga, ngày 30 tháng 5 năm 1998”. 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012.
- ^ a b Ban Nha-v-Nga-24-may-1998-266524/ “Tây Ban Nha v Nga, ngày 24 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 25 tháng 6 năm 2012. - ^ a b Điển-27-may-1998-266526/ “Nga v Thụy Điển, ngày 27 tháng 5 năm 1998” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 11v11.com. Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. - ^ Capped for Equatorial Guinée