Cymru Alliance 2008–09
Giao diện
Mùa giải | 2008–09 |
---|---|
Vô địch | Bala Town |
Xuống hạng | Llandyrnog United |
← 2007–08 2009–10 → |
Cymru Alliance 2008–09 là mùa giải thứ mười chín của Cymru Alliance kể từ khi thành lập năm 1990. Đội vô địch là Bala Town.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bala Town (C) | 32 | 23 | 6 | 3 | 81 | 23 | +58 | 75 | Lên chơi tạiWelsh Premier League |
2 | Holyhead Hotspur | 32 | 23 | 3 | 6 | 71 | 36 | +35 | 72 | |
3 | Llangefni Town | 32 | 20 | 7 | 5 | 74 | 27 | +47 | 67 | |
4 | Mynydd Isa | 32 | 19 | 4 | 9 | 73 | 51 | +22 | 61 | |
5 | Llandudno | 32 | 16 | 9 | 7 | 65 | 33 | +32 | 57 | |
6 | Ruthin Town | 32 | 18 | 3 | 11 | 56 | 50 | +6 | 57 | |
7 | Flint Town United | 32 | 16 | 9 | 7 | 81 | 52 | +29 | 54* | |
8 | Buckley Town | 32 | 12 | 5 | 15 | 45 | 64 | −19 | 41 | |
9 | Lex XI | 32 | 12 | 7 | 13 | 58 | 62 | −4 | 40* | |
10 | Mold Alexandra | 32 | 10 | 9 | 13 | 62 | 71 | −9 | 39 | |
11 | Llanfairpwll | 32 | 9 | 9 | 14 | 49 | 67 | −18 | 36 | |
12 | Denbigh Town | 32 | 9 | 8 | 15 | 40 | 49 | −9 | 35 | |
13 | Guilsfield | 32 | 11 | 1 | 20 | 52 | 67 | −15 | 34 | |
14 | Penrhyncoch | 32 | 10 | 5 | 17 | 41 | 72 | −31 | 32* | |
15 | Gresford Athletic | 32 | 7 | 6 | 19 | 32 | 63 | −31 | 27 | |
16 | Glantraeth | 32 | 4 | 6 | 22 | 40 | 82 | −42 | 18 | |
17 | Llandyrnog United | 32 | 3 | 3 | 26 | 33 | 82 | −49 | 12 | Xuống chơi tạiWelsh Alliance |
Nguồn: Cymru Alliance
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
*Flint Town United bị trừ 3 điểm
*Lex XI bị trừ 3 điểm
*Penrhyncoch bị trừ 3 điểm
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cymru Alliance Lưu trữ 2009-08-22 tại Wayback Machine