Cúp quốc gia Wales 1938–39
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Wales |
Số đội | 61 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | South Liverpool |
Á quân | Cardiff City |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 66 |
Số bàn thắng | 330 (5 bàn mỗi trận) |
← 1937–38 1939–40 → |
Cúp quốc gia Wales FAW 1938–39 là mùa giải thứ 58 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm dành cho các đội bóng ở Wales.
Từ viết tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Tên giải đấu nằm sau tên các câu lạc bộ.
- B&DL - Birmingham & District League
- CCL - Cheshire County League
- FL D2 - Football League Second Division
- FL D3N - Football League Third Division North
- FL D3S - Football League Third Division South
- LC - Lancashire Combination
- MWL - Mid-Wales Football League
- ML - Midland League
- SFL - Southern Football League
- WLN - Welsh League North
- WLS D1 - Welsh League South Division One
- WCL - West Cheshire League
- W&DL - Wrexham & District Amateur League
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Llandudno (WLN) | 4–1 | Penrhyn Quarry (WLN) |
2 | Holyhead Town (WLN) | 1–4 | Caernarfon Town (WLN) |
3 | Cross Street Gwersyllt (W&DL) | 6–0 | Llangollen Town (W&DL) |
4 | Buckley Town | 3–1 | Flint Town (WCL) |
5 | Castle Firebrick Works (W&DL) | 0–5 | Druids (W&DL) |
6 | Gwersyllt (W&DL) | 2–7 | Flint Athletic |
7 | Llanerch Celts (W&DL) | 2–1 | Caergwrle (W&DL) |
8 | Mold Alexandra | 2–5 | Shotton Athletic |
9 | Llandrindod Wells | 1–1 | Llanidloes Town (MWL) |
’‘đá lại’’ | Llanidloes Town (MWL) | 6–2 | Llandrindod Wells |
10 | Porthmadog (WLN) | 6–3 | Pwllheli (WLN) |
11 | Machynlleth (MWL) | 4–2 | Barmouth |
12 | Towyn (MWL) | 0–4 | Aberdovey (MWL) |
13 | Welshpool | 9–1 | Newtown (MWL) |
14 | Aberystwyth Town (MWL) | 4–1 | Trefechan |
15 | Blaenau Ffestiniog (WLN) | 10–0 | Dolgelley Albion |
16 | Caerphilly United | 2–1 | Pontypridd |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của 14 đội thắng ở vòng Một cùng với Llay United và Rhayader. Caerphilly United và Llanerch Celts đi thẳng vào vòng Ba.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Porthmadog (WLN) | 3–4 | Llandudno (WLN) |
2 | Flint Athletic | 1–1 | Shotton Athletic |
’‘đá lại’’ | Shotton Athletic | 5–2 | Flint Athletic |
3 | Blaenau Ffestiniog (WLN) | 4–1 | Caernarfon Town (WLN) |
4 | Machynlleth (MWL) | 4–0 | Aberdovey (MWL) |
5 | Llanidloes Town (MWL) | 3–0 | Aberystwyth Town (MWL) |
6 | Druids (W&DL) | 0–3 | Cross Street Gwersyllt (W&DL) |
7 | Rhayader (MWL) | 1–2 | Welshpool |
8 | Llay United | 2–0 | Buckley Town |
Vòng Ba
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của 8 đội thắng từ vòng Hai, Caerphilly United, Llanerch Celts và 16 đội bóng mới.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Shotton Athletic | 3–1 | Blaenau Ffestiniog (WLN) |
2 | Llay United | 0–4 | Llanidloes Town (MWL) |
3 | Llanerch Celts (W&DL) | 4–2 | Machynlleth (MWL) |
4 | Oswestry Town (B&DL) | 3–2 | Llandudno (WLN) |
5 | Cross Street Gwersyllt (W&DL) | 2–1 | Welshpool |
6 | Hereford United (B&DL) | thắng | Kidderminster Harriers (B&DL) |
7 | Caerphilly United | 2–4 | Troedyrhiw (WLS D1) |
8 | Aberdare Town (WLS D1) | 2–6 | Aberaman (WLS D1) |
9 | Haverfordwest Athletic (WLS D1) | 2–1 | Llanelly |
10 | Barry (WLS D1 & SFL) | 7–1 | Cardiff Corinthians (WLS D1) |
11 | Caerau Athletic (WLS D1) | 1–4 | Gwynfi Welfare (WLS D1) |
12 | Milford United (WLS D1) | 10–2 | Caerphilly Town |
13 | Ebbw Vale (WLS D1) | 2–2 | Lovell's Athetic (WLS D1) |
’‘đá lại’’ | Lovell's Athetic (WLS D1) | 4–1 | Ebbw Vale (WLS D1) |
Vòng Bốn
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của 12 đội thắng từ vòng Ba. Lovell's Athletic đi thẳng vào vòng Năm.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Oswestry Town (B&DL) | 5–1 | Hereford United (B&DL) |
2 | Shotton Athletic | 4–1 | Cross Street Gwersyllt (W&DL) |
3 | Llanidloes Town (MWL) | 5–0 | Llanerch Celts (W&DL) |
4 | Haverfordwest Athletic (WLS D1) | 3–2 | Gwynfi Welfare (WLS D1) |
5 | Barry (WLS D1 & SFL) | thắng | Aberaman (WLS D1) |
6 | Milford United (WLS D1) | 8–2 | Troedyrhiw (WLS D1) |
Vòng Năm
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của 6 đội thắng từ vòng Bốn, Lovell's Athletic cùng với 9 đội bóng mới.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Wrexham (FL D3N) | 9–0 | Southport (FL D3N) |
2 | Bangor City (LC) | 0–1* | New Brighton (FL D3N) |
’‘đá lại’’ | Bangor City (LC) | 2–0 | New Brighton (FL D3N) |
3 | Cardiff City (FL D3S) | 2–2 | Swansea Town (FL D2) |
’‘đá lại’’ | Swansea Town (FL D2) | 1–4 | Cardiff City (FL D3S) |
4 | Rhyl (CCL) | 3–0 | Shotton Athletic |
5 | Oswestry Town (B&DL) | 2–0 | Llanidloes Town (MWL) |
6 | South Liverpool (LC) | 2–1 | Shrewsbury Town (ML) |
7 | Haverfordwest Athletic (WLS D1) | 2–3 | Milford United (WLS D1) |
8 | Barry (WLS D1 & SFL) | 2–0 | Lovell's Athetic (WLS D1) |
Vòng Sáu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của 8 đội thắng từ vòng Năm cùng với Chester và Newport County.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Chester (FL D3N) | 4–0 | Rhyl (CCL) |
2 | Cardiff City (FL D3S) | 5–1 | Newport County (FL D3S) |
3 | South Liverpool (LC) | 8–1 | Bangor City (LC) |
4 | Barry (WLS D1 & SFL) | 1–0 | Wrexham (FL D3N) |
5 | Milford United (WLS D1) | 2–2 | Oswestry Town (B&DL) |
’‘đá lại’’ | Oswestry Town (B&DL) | 4–0 | Milford United (WLS D1) |
Vòng Bảy
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của hai đội thắng từ vòng Sáu. Cardiff City, South Liverpool và Chester đi thẳng vào Bán kết.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | Oswestry Town (B&DL) | 4–2 | Barry (WLS D1 & SFL) |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]South Liverpool và Chester thi đấu tại Goodison Park, trận đá lại thứ hai giữa Cardiff City và Oswestry Town diễn ra tại Shrewsbury.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | South Liverpool (LC) | 5–2 | Chester (FL D3N) |
2 | Cardiff City (FL D3S) | 1–1 | Oswestry Town (B&DL) |
’‘đá lại’’ | Oswestry Town (B&DL) | 2–2 | Cardiff City (FL D3S) |
’‘đá lại’’ | Cardiff City (FL D3S) | 2–1 | Oswestry Town (B&DL) |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trận Chung kết diễn ra tại Wrexham.
Số thứ tự trận | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|---|
1 | South Liverpool (LC) | 2–1 | Cardiff City (FL D3S) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The FAW Welsh Cup Lưu trữ 2014-12-25 tại Wayback Machine