Cúp bóng đá Macedonia 2009–10
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Macedonia |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Teteks (danh hiệu đầu tiên) |
Á quân | Rabotnički |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 38 |
Số bàn thắng | 117 (3,08 bàn mỗi trận) |
← 2008–09 2010–11 → |
Cúp bóng đá Macedonia 2009–10 là mùa giải thứ 18 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Rabotnički là đương kim vô địch, giành chức vô địch thứ hai. Đội vô địch mùa giải 2009–10 là FK Teteks với lần đầu tiên đoạt cúp.
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng | Ngày thi đấu | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Vòng Một | 18 tháng 8 năm 2009 | 16 | 32 → 16 |
Vòng Hai | 16 và 30 tháng 9 năm 2009 | 16 | 16 → 8 |
Tứ kết | 28 tháng Mười và 25 tháng 11 năm 2009 | 8 | 8 → 4 |
Bán kết | 7 tháng Tư và 5 tháng 5 năm 2010 | 4 | 4 → 2 |
Chung kết | 26 tháng 5 năm 2010 | 1 | 2 → 1 |
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Teteks | 3–0 (f) | Shkëndija 79 |
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 28 tháng 6 năm 2009 ở Skopje. Các trận đấu diễn ra vào ngày 26 tháng 8 năm 2009.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Gostivar | 0–3 (f) | Lokomotiva |
11 Oktomvri | 3–1 | Vardar |
Mirče Acev | 0–11 | Renova |
Bregalnica Delčevo | 0–2 | Pobeda |
Belasica | 3–1 | Milano |
Prevalec | 0–4 | Teteks |
Skopje | 2–1 | Sloga Jugomagnat |
Ohrid 2004 | 3–0 | Horizont Turnovo |
Dobruševo | 1–13 | Sileks |
Vëllazërimi | 0–3 | Pelister |
Babuna | 1–3 | Metalurg |
Vlaznimi | 0–0 (4–3 ph.đ.) | Bregalnica 2008 |
Kožuf | 0–5 | Rabotnički |
Drita | 1–0 | Napredok |
Karbinci | 1–4 | Makedonija |
Lepenec | 0–3 (f) | Fortuna |
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 16 tháng 9 năm 2009 ở Skopje. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 22 và 23 tháng 9 năm 2009 và lượt về vào ngày 29 và 30 tháng 9 năm 2009.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pelister | 5–01 | Ohrid 2004 | 2–0 | 3–0 (f) |
Lokomotiva | 0–61 | Renova | 0–3 (f) | 0–3 (f) |
Metalurg | 1–1 (4–3 ph.đ.) | Pobeda | 1–0 | 0–1 |
Vlaznimi | 1–2 | Drita | 0–1 | 1–1 |
Belasica | 1–4 | Teteks | 1–3 | 0–1 |
Fortuna | 0–91 | Rabotnički | 0–6 | 0–3 (f) |
Skopje | 3–2 | 11 Oktomvri | 3–1 | 0–1 |
Sileks | 2–3 | Makedonija | 1–1 | 1–2 |
1 Ohrid, Lokomotiva và Fortuna bỏ giải vì lý do tài chính.
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 20 tháng 10 năm 2009 ở Skopje. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 28 tháng 10 năm 2009 và lượt về vào ngày 25 tháng 11 năm 2009.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Skopje | 2–2 (a) | Metalurg | 0–0 | 2–2 |
Rabotnički | 5–0 | Renova | 4–0 | 1–0 |
Makedonija | 2–3 | Teteks | 2–0 | 0–3 (f) |
Pelister | 3–2 | Drita | 2–2 | 1–0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 8 tháng 12 năm 2009 ở Skopje. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 7 tháng 4 năm 2010 và lượt về vào ngày 5 tháng 5 năm 2010.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pelister | 1–1 (4–5 ph.đ.) | Rabotnički | 1–0 | 0–1 |
Teteks | 2–1 | Skopje | 0–0 | 2–1 |
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Rabotnički | 1−0 | Pelister |
---|---|---|
Bojović 38' | ||
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
1–1 sau 2 lượt trận. Rabotnički thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu.
Teteks won 2–1 sau 2 lượt trận.
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Rabotnički | 2–3 | Teteks |
---|---|---|
Gligorov 61' Petkovski 83' |
Chi tiết | Zaharievski 47' (ph.đ.) Iseni 49' Stojanovski 62' |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2009-10 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2009–10