Cúp bóng đá Macedonia 2004–05
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Macedonia |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Bashkimi (danh hiệu đầu tiên) |
Á quân | Madžari Solidarnost |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 44 |
Số bàn thắng | 127 (2,89 bàn mỗi trận) |
← 2003–04 2005–06 → |
Cúp bóng đá Macedonia 2004–05 là mùa giải thứ 13 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Sloga Jugomagnat là đương kim vô địch, lần thứ 3 giành chức vô địch. Đội vô địch mùa giải 2004–05 là FK Bashkimi với lần đầu tiên đoạt cúp.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | Ngày thi đấu | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Vòng Một | 2 tháng 8 năm 2004 | 16 | 32 → 16 |
Vòng Hai | 22 tháng Chín và 27 tháng 10 năm 2004 | 16 | 16 → 8 |
Tứ kết | 1 tháng 12 năm 2004 và 22 tháng 3 năm 2005 | 8 | 8 → 4 |
Bán kết | 6 tháng Tư và 4 tháng 5 năm 2005 | 4 | 4 → 2 |
Chung kết | 24 tháng 5 năm 2005 | 1 | 2 → 1 |
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 2004.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Kumanovo | 1–1 (4–1 ph.đ.) | Novaci |
Shkëndija 79 | 0–0 (5–6 ph.đ.) | Tikveš |
Bashkimi | 3–0 | Belasica |
Sloga Vinica | 1–5 | Turnovo |
Miravci | 5–1 | Ovče Pole |
Lozar | 4–1 | Partizan |
Napredok | 2–2 (5–4 ph.đ.) | Sileks |
Vëllazërimi | 3–0 (f) | Maleš |
Skopje | 1–2 | Bregalnica Kraun |
Vardar | 2–1 | Pobeda |
Karaorman | 2–2 (3–4ph.đ.) | Makedonija |
Crna Reka | 0–3 | Sateska |
Rabotnički Kometal | 5–0 | Bregalnica Delčevo |
Korab | 0–4 | Sloga Jugomagnat |
Gostivar | 2–3 | Cementarnica |
Borec | 0–2 | Madžari Solidarnost |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 22 tháng Chín và lượt về vào ngày 27 tháng 10 năm 2004.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Makedonija | 0–4 | Sloga Jugomagnat | 0–2 | 0–2 |
Tikveš | 2–3 | Vëllazërimi | 1–0 | 1–3 |
Bregalnica Kraun | 2–2 (3–1 ph.đ.) | Lozar | 2–0 | 0–2 (h.p.) |
Kumanovo | 1–6 | Sileks | 0–2 | 1–4 |
Rabotnički Kometal | 4–0 | Vardar | 3–0 | 1–0 |
Madžari Solidarnost | 2–1 | Cementarnica | 1–0 | 1–1 |
Sateska | 2–14 | Bashkimi | 2–7 | 0–7 |
Miravci | 1–9 | Turnovo | 1–3 | 0–6 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 1 tháng 12 năm 2004 và lượt về vào ngày 22 tháng 3 năm 2005.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Turnovo | 4–2 | Vëllazërimi | 2–1 | 2–1 |
Rabotnički Kometal | 0–2 | Sileks | 0–2 | 0–0 |
Bregalnica Kraun | 0–1 | Bashkimi | 0–0 | 0–1 |
Madžari Solidarnost | 2–1 | Sloga Jugomagnat | 2–0 | 0–1 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 6 tháng Tư và lượt về vào ngày 4 tháng 5 năm 2005.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sileks | 1–2 | Bashkimi | 1–0 | 0–2 |
Madžari Solidarnost | 1–0 | Turnovo | 1–0 | 0–0 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Sileks | 1–0 | Bashkimi |
---|---|---|
Todorovski 79' |
Trọng tài: Emil Bozhinovski (Bitola)
Madžari Solidarnost | 1–0 | Turnovo |
---|---|---|
Siljanoski 80' |
Trọng tài: Sasho Lazarevski (Kumanovo)
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Bashkimi won 2–1 sau 2 lượt trận.
Turnovo | 0−0 | Madžari Solidarnost |
---|---|---|
Khán giả: 1,500
Madžari Solidarnost won 1–0 sau 2 lượt trận.
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bashkimi | 2–1 | Madžari Solidarnost |
---|---|---|
Presilski 77', 90+2' | Chi tiết | Aleksovski 12' |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2004–05 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2004–05